Luận văn tốt nghiệp: Tính hiệp thông trong Kinh Lạy Cha | |
Tác giả: | Chủng sinh Vinhsơn Nguyễn Văn Vượng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 230.04 - Đề tài đặc biệt thần học Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời Tri Ân | 2 |
Thuật ngữ viết tắt | 3 |
Dẫn Nhập | 4 |
Chương I: Sơ lược về Kinh Lạy Cha | 8 |
I. Bối cảnh | 8 |
1. Về hình thức | 8 |
2. Về mặt văn chương | 10 |
3. Hoàn cảnh hình thành Kinh Lạy Cha | 10 |
II. Bố cục Kinh Lạy Cha | 13 |
III. Tầm quan trọng của Kinh Lạy Cha | 14 |
1. Kinh Lạy Cha, kinh ở tâm điểm Sách Thánh | 14 |
2. Lời kinh của Chúa | 14 |
3. Lời kinh của Hội Thánh | 15 |
Chương II: Lạy Cha chúng con ở trên trời | 16 |
I. Lạy cha | 16 |
1. Văn chương | 16 |
2. Lạy Cha chỉ có trong kinh nguyện Kitô giáo | 16 |
3. Chúa Giêsu mạc khải Thiên Chúa là Cha | 17 |
II. Cha "chúng con", Đấng ngự trên trời | 19 |
1. Cha “chúng con” | 19 |
2. Đấng ngự trên trời | 21 |
III. Sống tương quan với Cha | 22 |
1. Cầu nguyện với Cha | 22 |
2. Sống thân mật với Thiên Chúa | 22 |
3. Tương quan tốt với mọi người | 23 |
4. Thực hành | 23 |
Chương III: Ba lời cầu xin đầu hướng về Thiên Chúa | 26 |
I. Nguyện Danh Cha cả sáng | 26 |
1. Văn chương | 26 |
2. Ý nghĩa của danh Cha | 26 |
3. Danh Chúa biểu lộ lòng thương xót và thành tín trong kinh Lạy Cha | 26 |
4. Hành động của con người trước Danh Thánh Chúa | 27 |
5. Thực hành | 28 |
II. Nước Cha trị đến | 30 |
1. Văn chương | 30 |
2. Cựu Ước | 30 |
3. Ý nghĩa nước Cha trị đến | 30 |
4. Nước Cha chính là Đức Kitô | 31 |
5. Con người cộng tác mở rộng Nước Cha | 31 |
6. Thực hành | 32 |
III. Ý cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời | 34 |
1. Văn chương | 34 |
2. Ý Thiên Chúa | 35 |
3. Chúa Giêsu thực hiện ý Chúa Cha | 35 |
4. Con người nhận ra và thực hiện ý của Cha | 35 |
5. Thực hành | 36 |
Chương IV: Bốn lời cầu xin hướng về tha nhân | 39 |
I. Xin cho chúng con hôm nay lương thực hàng ngày | 39 |
1. Ý niệm về “bánh” ừong Cựu ước | 39 |
2. Ý niệm “bánh” trong Tân ước | 39 |
3. Hôm nay hằng ngày | 39 |
4. Chủng con | 40 |
5. Lương thực | 40 |
6. Thực hành | 45 |
II. Xin tha nợ chúng con, như chúng con cũng tha kẻ có nợ chúng con | 46 |
1. Các chữ tội ừong Tân Ước | 46 |
2. Ý nghĩa tha thứ trong Cựu ước | 47 |
3. Ý nghĩa tha thứ trong Tân ước | 47 |
4. Xin tha nợ chúng con | 47 |
5. Như chúng con cũng tha kẻ có nợ chúng con | 48 |
6- Thực hành | 49 |
III. Xin cho chúng con khỏi sa chước cám dỗ | 50 |
1. Văn chương | 50 |
2. Cám dỗ | 50 |
3. Những trợ giúp chống lại cám dỗ và vượt qua những sự thử thách | 51 |
IV. Nhưng cứu chúng con khỏi mọi sự dữ | 51 |
1. Ngữ nghĩa | 51 |
2. Sự dữ | 52 |
3. Sự dữ nằm trong bản tính con người | 52 |
4. Thống nhất nội tâm con người | 52 |
5. Thực hành | 53 |
Kết luận | 56 |
Thư mục | 59 |
Mục lục | 60 |
Các tác phẩm cùng thể loại
-
Tác giả: M. D. Chenu
-
Tác giả: Antôn Ngô Văn Vững, SJ
-
Tập số: S102Tác giả: Nhiều tác giả
-
Tập số: S103Tác giả: Nhiều tác giả
Đăng Ký Đặt Mượn Sách