Lời ngỏ |
5 |
Phần I: TRI THỨC LUẬN & LOGIC HỌC |
|
1. Phạm vi khảo cứu |
8 |
2. Các tiêu chuẩn chân lý |
9 |
3. Các lối ngụy biện chủ yếu |
22 |
a. Vọng ngôn |
23 |
b. Lộng thuyết |
29 |
c. Tạp biện |
33 |
4. Vấn đề chân lý |
|
a. Các khái niệm chân lý |
42 |
b. Chân lý chủ quan và khách quan |
47 |
Phần II: ĐẠO ĐỨC HỌC & TRIẾT LÝ NHÂN SINH |
|
1. Phạm vi khảo cứu |
51 |
2. Triết lý của Socrates |
53 |
3. Triết lý của Aristotle về sự tự phát triển năng lực |
56 |
4. Triết lý khoái lạc của Epicurus |
62 |
5. Triết lý khắc kỷ của Epictetus |
65 |
6. Triết lý vị lợi của Jeremy Bentham |
70 |
7. Triết lý vị lợi của John Stuart Mill |
73 |
8. Thuyết trực giác của Immanuel Kant |
76 |
9. Triết lý yếm thế của Arthur Schopenhauer |
81 |
10. Triết lý tự nhiên của Friedrich Wihelm Nietzche |
84 |
11. Triết lý trung thành của Josiah Royce |
88 |
12. Chủ nghĩa hiện thực đạo đức của George EclwarclMoore |
90 |
Phần III: TRIẾT LÝ CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI & PHÁP LÝ |
|
1. Phần giới thiệu |
94 |
2. Quan điểm cộng hoà của Plato |
95 |
3. Học thuyết chính trị của Aristotle |
100 |
4. Triết lý luật pháp của Thánh Thomas Aquinas |
104 |
5. Triết lý chính trị của Niccolo Machiavelli |
109 |
6. Triết lý chính trị của Thomas Hobbes |
112 |
7. Triết lý dân chủ của Jean Jacques Rousseau |
117 |
8. Triết lý pháp quyền của Georg Hegel |
120 |
9. Chủ nghĩa cộng sản của Karl Marx |
125 |
Phần IV: TRIẾT LÝ TÔN GIÁO |
|
1. Phần giới thiệu |
131 |
2. Những quan niệm về Thượng Đế |
133 |
a. Đa thần giáo |
134 |
b. Đơn nhất thần giáo |
134 |
c. Phiếm thần luận |
135 |
e. Hữu thần luận |
137 |
f. Tự nhiên thần luận |
137 |
g. Siêu nhiên thần luận |
139 |
h. Chủ nghĩa nhân đạo |
139 |
i. Chủ nghĩa nhân đạo Tôn giáo |
140 |
k. Thuyết hiện thực bất khả tri |
140 |
l. Bán phiếm thần luận |
141 |
m. Chủ nghĩa tự nhiên Tôn giáo |
142 |
3. Sự tồn tại của Thượng Đế |
143 |
a. Nguyên nhân luận |
143 |
b. Vũ trụ luận |
144 |
c. Chủ đích luận |
145 |
d. Thiết kế luận |
145 |
e. Thích nghi luận |
146 |
f. Bản thể luận |
148 |
g. Tiên đề luận |
151 |
h. Chứng nghiệm Tôn giáo luận |
152 |
i. Tri thức luận |
153 |
j. Nhân bản luận |
154 |
4. Thuyết bất khả tri và chủ nghĩa vô thần |
155 |
a. Thuyết bất khả tri |
155 |
b. Chủ nghĩa vô thần |
156 |
c. Vũ trụ hỗn độn luận |
157 |
d. Lập luận từ nỗi sợ |
158 |
e. Tiến hoá luận |
159 |
f. Nhân hình luận |
159 |
g. Ai tạo ra Thượng Đế? |
160 |
h. Duy thực thuần phác luận |
161 |
5. Vấn đề linh hồn |
|
a. Thuyết hiện tượng phụ đới |
162 |
b. Thuyết tương hỗ |
162 |
c. Thuyết thực thể |
163 |
6. Mối quan hệ giữa tinh thần và thế xác |
|
a. Nhị nguyên siêu hình luận và thuyết ngẫu nhiên |
164 |
b. Thuyết tâm vật song lập |
165 |
c. Thuyết hoà hợp tiên định |
166 |
d. Thuyết quyền năng Thần Thánh |
167 |
e. Thuyết phiềm thượng |
167 |
7. Sự bất tử |
168 |
8. Các hình thức giả danh của sự bất tử |
169 |
9. Lập luận phản bác quan niệm bất tử |
171 |
10. Lập luận hỗ trợ quan niệm bất tử |
173 |
11. Vấn đề thiện và ác |
176 |
Phần V: TRIẾT LÝ SIÊU HÌNH |
|
1. Phần giới thiệu |
179 |
2. Siêu hình học tiền Descartes. |
|
a. Các bậc hiền triết thành Milclus |
182 |
b. Trường phái Eleatic |
183 |
c. Đa nguyên luận |
185 |
d. Các triết gia cùng thời khác |
188 |
c. Quan điểm của Plato |
189 |
f. Quan điểm của Aristotle |
190 |
3. Siêu hình học hiện đại hậu Descartes |
193 |
4. Nhị nguyên siêu hình luận của René Descartes |
194 |
5. Tâm vật nhất nguyên luận của Benedict Spinoza |
196 |
6. Thuyết phiếm hồn của Gottfried Wilhelm Leibniz |
198 |
7. Chủ nghĩa kinh nghiệm của John Locke |
201 |
8. Chủ nghĩa duy tâm của George Berkeley |
205 |
9. Chủ nghĩa hoài nghi của David Hume |
208 |
10. Chủ nghĩa duy tâm phê phán của Immanuel Kant |
210 |
11. Chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối của Georg Wilhelm Friedrich Hegel |
213 |
12. Chủ nghĩa duy tâm ý chí bi quan của Arthur Schopenhauer |
215 |
Phần VI: CÁC HỆ THỐNG TRIẾT HỌC HIỆN ĐẠI |
|
1. Phần giới thiệu |
219 |
2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng |
221 |
3. Chủ nghĩa thực dụng và chủ nghĩa công vụ |
225 |
4. Thực chứng luận và trường phái phân tích |
229 |
5. Chủ nghĩa thực chứng luận lý và trường phái phân tích |
231 |
6. Chủ nghĩa tân kinh viện và thuyết Thomas |
235 |
7. Chủ nghĩa tân hiện thực và hiện thực phê phán |
241 |
8. Chủ nghĩa nhân vị |
245 |
9. Hiện tượng học và hiện tượng luận |
249 |
10. Chủ nghĩa hiện sinh và tân chính thống |
251 |