| Tư tưởng của các triết gia vĩ đại | |
| Tác giả: | William S. Sahakan, Mabel L. Sahakan |
| Ký hiệu tác giả: |
SA-W |
| Dịch giả: | Lâm Thiện Thanh |
| DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời ngỏ | 5 |
| Phần I: TRI THỨC LUẬN & LOGIC HỌC | |
| 1. Phạm vi khảo cứu | 8 |
| 2. Các tiêu chuẩn chân lý | 9 |
| 3. Các lối ngụy biện chủ yếu | 22 |
| a. Vọng ngôn | 23 |
| b. Lộng thuyết | 29 |
| c. Tạp biện | 33 |
| 4. Vấn đề chân lý | |
| a. Các khái niệm chân lý | 42 |
| b. Chân lý chủ quan và khách quan | 47 |
| Phần II: ĐẠO ĐỨC HỌC & TRIẾT LÝ NHÂN SINH | |
| 1. Phạm vi khảo cứu | 51 |
| 2. Triết lý của Socrates | 53 |
| 3. Triết lý của Aristotle về sự tự phát triển năng lực | 56 |
| 4. Triết lý khoái lạc của Epicurus | 62 |
| 5. Triết lý khắc kỷ của Epictetus | 65 |
| 6. Triết lý vị lợi của Jeremy Bentham | 70 |
| 7. Triết lý vị lợi của John Stuart Mill | 73 |
| 8. Thuyết trực giác của Immanuel Kant | 76 |
| 9. Triết lý yếm thế của Arthur Schopenhauer | 81 |
| 10. Triết lý tự nhiên của Friedrich Wihelm Nietzche | 84 |
| 11. Triết lý trung thành của Josiah Royce | 88 |
| 12. Chủ nghĩa hiện thực đạo đức của George EclwarclMoore | 90 |
| Phần III: TRIẾT LÝ CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI & PHÁP LÝ | |
| 1. Phần giới thiệu | 94 |
| 2. Quan điểm cộng hoà của Plato | 95 |
| 3. Học thuyết chính trị của Aristotle | 100 |
| 4. Triết lý luật pháp của Thánh Thomas Aquinas | 104 |
| 5. Triết lý chính trị của Niccolo Machiavelli | 109 |
| 6. Triết lý chính trị của Thomas Hobbes | 112 |
| 7. Triết lý dân chủ của Jean Jacques Rousseau | 117 |
| 8. Triết lý pháp quyền của Georg Hegel | 120 |
| 9. Chủ nghĩa cộng sản của Karl Marx | 125 |
| Phần IV: TRIẾT LÝ TÔN GIÁO | |
| 1. Phần giới thiệu | 131 |
| 2. Những quan niệm về Thượng Đế | 133 |
| a. Đa thần giáo | 134 |
| b. Đơn nhất thần giáo | 134 |
| c. Phiếm thần luận | 135 |
| e. Hữu thần luận | 137 |
| f. Tự nhiên thần luận | 137 |
| g. Siêu nhiên thần luận | 139 |
| h. Chủ nghĩa nhân đạo | 139 |
| i. Chủ nghĩa nhân đạo Tôn giáo | 140 |
| k. Thuyết hiện thực bất khả tri | 140 |
| l. Bán phiếm thần luận | 141 |
| m. Chủ nghĩa tự nhiên Tôn giáo | 142 |
| 3. Sự tồn tại của Thượng Đế | 143 |
| a. Nguyên nhân luận | 143 |
| b. Vũ trụ luận | 144 |
| c. Chủ đích luận | 145 |
| d. Thiết kế luận | 145 |
| e. Thích nghi luận | 146 |
| f. Bản thể luận | 148 |
| g. Tiên đề luận | 151 |
| h. Chứng nghiệm Tôn giáo luận | 152 |
| i. Tri thức luận | 153 |
| j. Nhân bản luận | 154 |
| 4. Thuyết bất khả tri và chủ nghĩa vô thần | 155 |
| a. Thuyết bất khả tri | 155 |
| b. Chủ nghĩa vô thần | 156 |
| c. Vũ trụ hỗn độn luận | 157 |
| d. Lập luận từ nỗi sợ | 158 |
| e. Tiến hoá luận | 159 |
| f. Nhân hình luận | 159 |
| g. Ai tạo ra Thượng Đế? | 160 |
| h. Duy thực thuần phác luận | 161 |
| 5. Vấn đề linh hồn | |
| a. Thuyết hiện tượng phụ đới | 162 |
| b. Thuyết tương hỗ | 162 |
| c. Thuyết thực thể | 163 |
| 6. Mối quan hệ giữa tinh thần và thế xác | |
| a. Nhị nguyên siêu hình luận và thuyết ngẫu nhiên | 164 |
| b. Thuyết tâm vật song lập | 165 |
| c. Thuyết hoà hợp tiên định | 166 |
| d. Thuyết quyền năng Thần Thánh | 167 |
| e. Thuyết phiềm thượng | 167 |
| 7. Sự bất tử | 168 |
| 8. Các hình thức giả danh của sự bất tử | 169 |
| 9. Lập luận phản bác quan niệm bất tử | 171 |
| 10. Lập luận hỗ trợ quan niệm bất tử | 173 |
| 11. Vấn đề thiện và ác | 176 |
| Phần V: TRIẾT LÝ SIÊU HÌNH | |
| 1. Phần giới thiệu | 179 |
| 2. Siêu hình học tiền Descartes. | |
| a. Các bậc hiền triết thành Milclus | 182 |
| b. Trường phái Eleatic | 183 |
| c. Đa nguyên luận | 185 |
| d. Các triết gia cùng thời khác | 188 |
| c. Quan điểm của Plato | 189 |
| f. Quan điểm của Aristotle | 190 |
| 3. Siêu hình học hiện đại hậu Descartes | 193 |
| 4. Nhị nguyên siêu hình luận của René Descartes | 194 |
| 5. Tâm vật nhất nguyên luận của Benedict Spinoza | 196 |
| 6. Thuyết phiếm hồn của Gottfried Wilhelm Leibniz | 198 |
| 7. Chủ nghĩa kinh nghiệm của John Locke | 201 |
| 8. Chủ nghĩa duy tâm của George Berkeley | 205 |
| 9. Chủ nghĩa hoài nghi của David Hume | 208 |
| 10. Chủ nghĩa duy tâm phê phán của Immanuel Kant | 210 |
| 11. Chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối của Georg Wilhelm Friedrich Hegel | 213 |
| 12. Chủ nghĩa duy tâm ý chí bi quan của Arthur Schopenhauer | 215 |
| Phần VI: CÁC HỆ THỐNG TRIẾT HỌC HIỆN ĐẠI | |
| 1. Phần giới thiệu | 219 |
| 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | 221 |
| 3. Chủ nghĩa thực dụng và chủ nghĩa công vụ | 225 |
| 4. Thực chứng luận và trường phái phân tích | 229 |
| 5. Chủ nghĩa thực chứng luận lý và trường phái phân tích | 231 |
| 6. Chủ nghĩa tân kinh viện và thuyết Thomas | 235 |
| 7. Chủ nghĩa tân hiện thực và hiện thực phê phán | 241 |
| 8. Chủ nghĩa nhân vị | 245 |
| 9. Hiện tượng học và hiện tượng luận | 249 |
| 10. Chủ nghĩa hiện sinh và tân chính thống | 251 |
Các tác phẩm cùng thể loại
-
Tác giả: Trần Văn Toàn
-
Tác giả: Nguyễn Ước
-
Tác giả: Stanley Rosen
-
Tác giả: Lm. Nguyễn Hữu Đăng
-
Tác giả: Gen Kida
-
Tác giả: Hamvas Béla
-
Tác giả: C. D. Yonge
Đăng Ký Đặt Mượn Sách