Triết học nhân sinh
Nguyên tác: The examined life
Tác giả: Stanley Rosen
Ký hiệu tác giả: RO-S
Dịch giả: Nguyễn Minh Sơn
DDC: 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000139
Nhà xuất bản: Lao động
Năm xuất bản: 2006
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006844
Nhà xuất bản: Lao động
Năm xuất bản: 2006
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0006845
Nhà xuất bản: Lao động
Năm xuất bản: 2006
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu 5
PHẦN MỘT: TRIẾT HỌC XÃ HỘI VÀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ 7
Dẫn nhập của Paul Rahe 9
Tiệc rượu đêm của Plato (Symposium) 26
Gorgias của Plato 35
Nền cộng hòa của Plato (Republic) 40
Chính trị học của Aristotle (Politics) 63
Quân vương của Niccolò Machiavelli (The Prince) 66
Leviathan của Thomas Hobbes 69
(The First and Second Discuorses) 76
PHẦN HAI: TRIẾT HỌC TÔN GIÁO 85
Dẫn nhập của William Desmond 87
Xưng tội của Augustine (Confessions) 104
Chỉ dẫn về sự nhầm lẫn của Moses Maimonides (The guide for the Perplexed) 112
Tư duy của Blaise Pascal (Pensées) 122
(Lecturé on the Philosophy of Religion) 136
Âu lo và Run sợ của Soren Kierkegaard (Fear and Trembling) 140
PHẦN BA: TRIẾT HỌC NGHỆ THUẬT VÀ TRIẾT HỌC VĂN HÓA 151
Dẫn nhập của Robert Pinpin 153
Nền cộng hòa của Plato (Republic) 166
Thi pháp của Aristotle (Poetics) 178
(On the Aesthetic Education of Man in a series of Letters) 191
Sự khai sinh của bi kịch và phả hệ của con người (The birth of Tragedy) 200
Nghệ thuật như sự trải nghiệm của John Dewey (Art as Experience) 219
Lý luận mỹ học của Theodor Adorno (Aesthetic Theory) 238
PHẦN BỐN: SIÊU HÌNH HỌC 255
Dẫn nhập của Richard Velkley 257
Siêu hình học của Aristotle (Metaphysics) 271
(Meditations) 283
Hegel ( The lectures on the History of Philosophy) 288
Leibniz (Reflections on the Common Concept of Justice) 302
(Prolegomena to Any Future Metaphysics) 317
(The Blue and Brown Books) 324
PHẦN NĂM: TRI THỨC LUẬN 329
Dẫn nhập của Jaakko Hintikka 331
Meno của Plato 343
Phân tích hậu nghiệm của Aristotle (Posterior Analytics) 351
René Descartes (Meditations) 353
(Abstract on a Treatise of Human Nature) 360
Chất vấn như là một phương pháp triết học của Jaakko Kintikka 372
PHẦN SÁU: TRIẾT HỌC CỦA KHOA HỌC 385
Rota & Jeffrey Thomas Crants 387
Phản phương pháp của Paul Feyerabend (Against Method) 402
(The Structure of Scientific Revolutions) 410
(The Crisis of European Sciences) 424
Khái niệm về tiến bộ sinh học của Francisco J. Ayala 436
Khoa học và khoa học gia của Henri Poincaré (Science and Scientist) 451
Khoa học và giả thuyết của Henri Poincaré (Science and Hypothesis) 457
Logic học và toán học của Stephen G. Simpson 467
Tài liệu tham khảo 485
Những người cộng tác trong quyển triết học này 486