| Triết học nhân sinh | |
| Nguyên tác: | The examined life |
| Tác giả: | Stanley Rosen |
| Ký hiệu tác giả: |
RO-S |
| Dịch giả: | Nguyễn Minh Sơn |
| DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| PHẦN MỘT: TRIẾT HỌC XÃ HỘI VÀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | 7 |
| Dẫn nhập của Paul Rahe | 9 |
| Tiệc rượu đêm của Plato (Symposium) | 26 |
| Gorgias của Plato | 35 |
| Nền cộng hòa của Plato (Republic) | 40 |
| Chính trị học của Aristotle (Politics) | 63 |
| Quân vương của Niccolò Machiavelli (The Prince) | 66 |
| Leviathan của Thomas Hobbes | 69 |
| (The First and Second Discuorses) | 76 |
| PHẦN HAI: TRIẾT HỌC TÔN GIÁO | 85 |
| Dẫn nhập của William Desmond | 87 |
| Xưng tội của Augustine (Confessions) | 104 |
| Chỉ dẫn về sự nhầm lẫn của Moses Maimonides (The guide for the Perplexed) | 112 |
| Tư duy của Blaise Pascal (Pensées) | 122 |
| (Lecturé on the Philosophy of Religion) | 136 |
| Âu lo và Run sợ của Soren Kierkegaard (Fear and Trembling) | 140 |
| PHẦN BA: TRIẾT HỌC NGHỆ THUẬT VÀ TRIẾT HỌC VĂN HÓA | 151 |
| Dẫn nhập của Robert Pinpin | 153 |
| Nền cộng hòa của Plato (Republic) | 166 |
| Thi pháp của Aristotle (Poetics) | 178 |
| (On the Aesthetic Education of Man in a series of Letters) | 191 |
| Sự khai sinh của bi kịch và phả hệ của con người (The birth of Tragedy) | 200 |
| Nghệ thuật như sự trải nghiệm của John Dewey (Art as Experience) | 219 |
| Lý luận mỹ học của Theodor Adorno (Aesthetic Theory) | 238 |
| PHẦN BỐN: SIÊU HÌNH HỌC | 255 |
| Dẫn nhập của Richard Velkley | 257 |
| Siêu hình học của Aristotle (Metaphysics) | 271 |
| (Meditations) | 283 |
| Hegel ( The lectures on the History of Philosophy) | 288 |
| Leibniz (Reflections on the Common Concept of Justice) | 302 |
| (Prolegomena to Any Future Metaphysics) | 317 |
| (The Blue and Brown Books) | 324 |
| PHẦN NĂM: TRI THỨC LUẬN | 329 |
| Dẫn nhập của Jaakko Hintikka | 331 |
| Meno của Plato | 343 |
| Phân tích hậu nghiệm của Aristotle (Posterior Analytics) | 351 |
| René Descartes (Meditations) | 353 |
| (Abstract on a Treatise of Human Nature) | 360 |
| Chất vấn như là một phương pháp triết học của Jaakko Kintikka | 372 |
| PHẦN SÁU: TRIẾT HỌC CỦA KHOA HỌC | 385 |
| Rota & Jeffrey Thomas Crants | 387 |
| Phản phương pháp của Paul Feyerabend (Against Method) | 402 |
| (The Structure of Scientific Revolutions) | 410 |
| (The Crisis of European Sciences) | 424 |
| Khái niệm về tiến bộ sinh học của Francisco J. Ayala | 436 |
| Khoa học và khoa học gia của Henri Poincaré (Science and Scientist) | 451 |
| Khoa học và giả thuyết của Henri Poincaré (Science and Hypothesis) | 457 |
| Logic học và toán học của Stephen G. Simpson | 467 |
| Tài liệu tham khảo | 485 |
| Những người cộng tác trong quyển triết học này | 486 |