Vần thơ - Màu triết lý
Tác giả: Rev. John Batist Trần Quý Mỹ
Ký hiệu tác giả: TR-M
DDC: 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0016796
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 280
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
 Vần Thơ màu triết lý 1
Lời khích lệ của GS Hoàng Xuân Việt 2
 Đôi dòng tâm sự 3
Lời tâm sự lần 2 4
CHƯƠNG I: CÁC TRIẾT THUYẾT CỔ KIM ĐÔNG TÂY 6
1-  Bốn đạo đức Aristot 7
2-  Thuyết Aristot 8
3-  Á tâm lý 9
4-  Ba hạn từ 9
5-  Bác ái 10
6-  Bàn bạc, quyết đinh, hành động 10
7-  Bản ngã 11
8-  Bản thể 11
9-  Bản thể Thiên Chúa 12
10-  Bản tính 12
11-  Bản tính tâm lý 13
12-  Bội lý 13
13-  Biện Chứng 14
14-  Can đảm 15
15-  Chân không 15
16-  Thuyết chân không 16
17-  Chân lý 16
18-  Chân lý siêu hình 17
19-  Chủ nghĩa 17
20-  Chủ thể 18
21-  Tư duy chủ thể 18
22-  Cộng sản chủ nghĩa 19
23-  Duy chính thuyết 20
24-  Thuyết duy đức 21
25-  Duy linh thuyết 22
26-  Duy lý 23
27-  Duy tâm 24
28-  Duy vật 25
29-  Đề kiến gia 26
30-  Giả thuyết 27
31-  Hạ siêu việt 27
32-  Hạ tầng cơ sở, thượng tầng cơ sở 28
33-  Hiện thể 29
34-  Hòa hiệp tiền định 29
35-  Hoài niệm khách quan 30
36-  Hỗ tương 30
37-  Định đề 31
38-  Đề, hợp đề, phản đề 32
39-  Luận lý 33
40-  Hữu thần chủ nghĩa 33
41-  Hữu thể 34
42-  Khái niệm 34
43-  Khoái lạc chủ nghĩa 35
44-  Không gian cụ thể 36
45-  Không gian trừu tượng 36
46-  Thuyết duy vật lịch 37
47-  Lương tâm  38
48-  Lương tri 38
49-  Lý thuyết học 39
50-  Lý trí 39
51-  Lý tưởng 40
52-  Mệnh đề triết 40
53-  Mô thể 41
54-  Mỹ dục 41
55-  Não  42
56-  Não tướng học 42
57-  Ngạn ngữ 43
58-  Ngẫu tượng  43
59-  Ngũ thường 43
60-  Ngôi vị 44
61-  Bài ca nguyên nhân 44
62-  Nguyên tử thuyết 46
63-  Nhục dục 48
64-  Phạm trù 49
65-  Phán đoán 49
66-  Phán đoán hình thái 50
67-  Phản xạ  50
68-  Phân loại học 51
69-  Phi vũ trụ thuyết 52
70-  Phương pháp luận 53
71-  Siêu lý 54
72-  Siêu lý luận 54
73-  Siêu ngã 55
74-  Suy luận triết học 56
75-  Sử quan 57
76-  Bạch bản 57
77-  Tam cấp thể 58
78-  Tam đoạn luận 58
79-   Kiểu tam đoạn luận 59
80-   Tam đoạn luận có điều kiện 60
81-   Kiểu tam đoạn luận giả định 60
82-  Tam đoạn luận khả định 61
83-  Tam đoạn luận liên tiếp 61
84-  Tạo hồn thuyết 62
85-  Tâm lý học  62
86-  Tâm lý học cơ năng 63
87-  Tâm lý học quần chúng 63
88-  Tâm lý học thâm sâu 64
89-  Tâm lý siêu hình 64
90-  Tâm lý thường nghiệm 65
91-  Tâm lý học thực nghiệm 65
92-  Tâm lý liệu pháp 66
93-  Tâm lý thuyết 67
94-  Tâm miên thuyết 68
95-  Thế giới hữu hình 68
96-   Tân thuyết Platông 69
97-   Hiền triết 69
98-   Tân thuyết Toma 70
99-   Nguyên lý nhân quả 71
100-   Thể lý 72
101-   Thiên đồng thuyết 72
102-   Thuyết 73
103-   Thuần lý trí 74
104-   Thuần thực tiễn 75
105-   Thực nghiệm thức 76
106-   Tiềm nguyên tố 77
107-   Siêu hình 78
108-   Tiền phạm trù 79
109-   Tôn tục 80
110-   Tiến hóa thuyết 81
111-   Tiêu hư 83
112-   Tiểu vũ trụ 84
113-   Tiểu ngã 85
114-   Tính tình học 86
115-   Tôi là “ Jesuis” 87
116-   Tôn giáo 88
117-   Tri thức 89
118-   Triết gia 90
119-   Triết đề 90
120-   Bình dân triết học 91
121-   Triết học 92
122-   Triết lý tổng quát 93
123-   Trình độ 94
124-   Trung gian hữu 95
125-   Triết ly 96
126-   Triết lý phiếm 96
127-   Tùy thể phạm trù 97
128-   Tư tưởng luận lý  98
129-   Tư tưởng ngã hướng tâm 99
130-   Liên tưởng thuyết 100
131-   Vô thần thuyết  101
132-   Xã hội học 102
133-   Xã hội chủ nghĩa 103
CHƯƠNG II: TRIẾT THUYẾT THEO CÁC TÔN GIÁO 104
134-   Thất tình 105
135-   Ấn Độ giáo (Hinđu) 106
136-   Niết bàn 107
137-   Nam mô a di đà Phật 107
138-   Tứ đoạn đạo 108
139-   Anh Quốc giáo 109
140-  Âm Dương 110
141-   Bái hỏa giáo 111
142-   Bà La Môn giáo 112
143-   Ba Tư giáo 113
144-   Tám điều răn 114
145-  Cây bồ đề 115
146-   Bồ tát 116
147-  Bát âm 116
148-   Cao Đài giáo 117
149-   Bát chánh đạo 117
150-   Chúng sinh 118
151-   Công giáo 119
152-   Cơ Đốc 120
153-   Cứu độ 121
154-   Danh sắc 121
155-   Dục giới 121
156-   Đạo, đạo đức học, đạo đức pháp 122
157-   Chân , thiện , mỹ 123
158-   Độc thần 124
159-   Hồi giáo 125
160-   Hoàng Thiên Thượng Đế 126
161-   Hướng thượng 126
162-   Huyền nhiệm 127
163-   Khải huyền 128
164-   Khổng giáo 129
165-   Kinh 130
166-   Kinh viện 131
167-   La Hầu la 132
168-   Lạt Ma giáo 133
169-   Linh hồn 134
170-   Luân hồi 135
171-   Ma giáo 136
172-   Chủ nghĩa Mác xít 137
173-   Mạc khải 138
174-   Oan cừu 138
175-   Ngũ đạo Thánh Tôma Aquinô 139
176-   Đức Phật 140
177-   Cơ Đốc phục lâm 141
178-   Siêu độ  141
179-   Tạo hóa 142
180-   Tân Ước 143
181-   Thần học 144
182-   Thần luận 145
183-   Thiên chức 145
184-   Thiên Chúa 146
185-  Thiên Đàng 147
186-   Tín luật 147
187-   Tín điều 148
188-   Tín ngưỡng 148
189-   Tinh Thần 149
190-   Triết lý Nho giáo 150
191-   Trào phúng 150
192-   Trầm luân 150
193-   Trầm mạc 151
194-   Trần gian 151
195-   Tri mệnh 152
196-   Tri nan hành dị 152
197-   Trí đức 153
198-   Tu đức 154
199-   Trung hiếu 155
200-   Trung hòa 155
201-   Tu -Tề -Trị - Bình 156
202-   Tư tưởng 156
203-   Tư tưởng Công giáo 157
204-   Tư tưởng gia 157
205-   Tư tưởng kỹ thuật 158
206-   Từ bi 158
207-   Từ ngữ 159
208-   Từ thiện 159
209-   Từ vân pháp vũ 160
210-   Tứ bất tử 160
211-   Tử hải giai huynh đệ 161
212-   Từ hành 161
213-   Chữ tứ 162
214-   Tứ khoa 163
215-   Tứ khoa viện 163
216-   Tứ khổ 164
217-   Tứ Sinh 164
218-   Tứ dấu 165
219-   Tự ái 166
220-   Tự Chủ 166
221-   Tự ngôn 166
222-   Tự đo 167
223-   Tự giác 168
224-    Tự hữu 168
225-    Tự khí 169
226-    Tự nhiên thuyết 169
227-    Tự động  170
228-    Tự ti  170
229-    Tự tôn 170
230-    Tự tử 170
231-    Tượng trưng 171
232-    Tựu đề 171
233-    Từ uy 171
234-    Tử sử 172
235-    Tương lai 172
236-    Uy danh  173
237-    Uyên nguyên lý luận học 173
238-    Uyên nguyên siêu hình 174
239-    Ưu thắng liệt bại 174
240-    Uyên nguyên thần học 175
241-    Vạn hữu 175
242-    Ưu tiên luận lý 176
243-    Văn chương 176
244-    Văn hóa 177
245-    Văn hóa triết 177
246-    Văn miếu 177
247-    Văn minh 178
248-    Văn nghệ 178
249-     Văn thân 179
250-     Vật 180
251-     Vi lai chủ nghĩa 180
252-     Việt nhiên 181
253-     Vô dục (theo đạo Phật) 181
254-     Vô dục (theo Lão giáo ) 182
255-     Vô đề kháng 182
256-     Vô hậu vi đại  183
257-     Vô kiện 183
258-     Vô minh 184
259-     Chuyên chính vô sản 184
260-     Vô tri thuyết 185
261-     Vui 185
262-     Vô tự thư 186
263-     Tưởng 186
264-     Vũ trụ 187
265-     Vũ trụ học 187
266-     Xả thân xả kỷ 188
267-     Xã hội 188
268-     Xã tắc 189
269-     Xác suất 189
270-     Vi phân 190
271-     Xác thực triết học 190
272-     Y bệnh bất y mệnh 191
273-     Ý chí ký hiệu 191
274-     Ý niệm 192
275-     Ý thức 192
276-    Ý thức tâm 193
277-    Ý tưởng giới 193
278-    Ý tưởng 194
279-    Yếu tố 195
279B   Trung dung 196
280-    Tinh yêu 197
CHƯƠNG III GỐM : TRIỂT LÝ KHOA THƯỜNG NGHIỆM CỦA CÁC TÔN GIÁO CỦA TRIẾT LÝ ĐÔNG PHƯƠNG 197
281-    Công ý 198
282-    Bộ ba 198
283-    Bát quái 199
284-    Chấp ngã 199
285-    Cộng đồng 200
286-    Cứu cánh 200
287-    Dân chủ cộng hòa 201
288-    Ngũ kinh 201
289-    Diệt 203
290-    Do Thái giáo 203
291-    Duyên 204
292-    Đau khổ 204
293-    Giác hồn 205
294-    Hàn lâm viện 205
295-    Hạnh phúc 206
296-    Hành  206
297-    Hiến pháp 207
298-      Hồn 207
299-      Huyền bí học 208
300-      Chất 208
301-      Khổ hải 209
302-      Khuyên luận 209
303-      Chữ kiếp kiếp 210
304-      Kinh tế 210
305-      Kinh tế học  211
306-      Lão Tử 211
307-      Lục nghệ  212
308-      Lục tặc 213
309-      Lục thư 213
310-      Lục vị 213
311-      Luân lý 214
312-      Lục gia 214
313-      Lục hợp 214
314-      Lục khí 215
315-      Tử đạo 215
316-      Tự tôn, tự ty 215
317-      Mâu thuẫn 216
318-      Bến mê 216
319-      Ngôn ngữ 217
320-      Ngụ ngôn 218
321-     Chữ ngũ 219
322-      Ngũ cung, nguyên sắc  219
323-      Nguyên tử  225
324-     Nhân duyên  225
325-      Nhân minh 226
326-      Như Lai 226
327-      Niêm luật thơ lục bát 227
328-      Nội hàm 227
329-      Phân công 228
330-      Phong kiến  228
331-      Phúc điền 229
332-      Đất nước 229
333-      Âm thoa  230
334-      Quy nạp 231
335-      Song phương 231
336-      Song luận 232
337-      Suy luận  233
338-      Sử bộ 233
339-      Tam bành 233
340-      Tam bảo  234
341-      Tam bất tử 234
342-      Tam cúc 235
343-      Tam cương 235
344-      Tam dục 235
345-      Tam đồ 235
346-      Tam đức 236
347-      Tam hựu 236
348-     Tam xá 236
349-    Tam khôi 237
350-    Tam nông 237
351-    Tam quyền 237
352-    Tam tài 237
353-    Số ba (3) 238
354-    Tam vô tư 239
355-    Tam thế 240
356-    Loi des trois etats 240
357-    Tam tai họa 241
358-    Tàng ẩn 241
359-     Tần thủy hoàng  242
360-    Tẩy tâm, tẩy luyện 242
361-    Tha nhân 243
362-    Thai giáo 243
363-    Thái ất 243
364-    Thái đẩu 244
365-    Sử xanh 244
366-    Thành ngữ 244
367-    Thành thân, thủ nghĩa 245
368-    Thần giao cách cảm 245
369-    Thánh 246
370-    Thánh Kinh 246
371-    Thập ác 247
372-    Mười tội ác 247
373-    Can chi 248
374-    Thập gia 248
375-    Mười điều răn Đức Chúa Trời 249
376-    Thập giới 250
377-    Mười hiền triết ưu tú 250
378-    Thập nghĩa 251
379-    Mười ba cuốn sách kinh  251
380-    Quốc tế ngữ 252
381-    Thi ca 252
382-    Thi hào 252
383-    Thi hứng  252
384-    Thi liệu 253
385-    Thi pháp 253
386-    Thi sấm 253
387-    Thích mạc cầu vô 254
388-    Thích nghi 254
389-    Thiên mệnh 254
390-    Thiên đạo 255
391-    Thiền học 255
392-    Thông cảm, thiện cảm 256
393-    Thiện hảo hữu thể 256
394-     Thiện ý 256
395-    Thôi miên 257
396-    Thời gian  257
397-    Thời thế 258
398-    Thức 258
399-    Tỳ kheo, tỳ kheo ni 259
400-    Tiềm năng tính thuần tuý 259
401 -   Tiến sỹ 260
402-    Tiểu thiên địa 260
403-    Tiêu dao phái 261
404-    Tiểu thần 261
405-    Tín 262
406-    Tôn văn 262
407-    Tình ái 263
408-    Mục lục 264