| Vần thơ - Màu triết lý | |
| Tác giả: | Rev. John Batist Trần Quý Mỹ |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-M |
| DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Vần Thơ màu triết lý | 1 |
| Lời khích lệ của GS Hoàng Xuân Việt | 2 |
| Đôi dòng tâm sự | 3 |
| Lời tâm sự lần 2 | 4 |
| CHƯƠNG I: CÁC TRIẾT THUYẾT CỔ KIM ĐÔNG TÂY | 6 |
| 1- Bốn đạo đức Aristot | 7 |
| 2- Thuyết Aristot | 8 |
| 3- Á tâm lý | 9 |
| 4- Ba hạn từ | 9 |
| 5- Bác ái | 10 |
| 6- Bàn bạc, quyết đinh, hành động | 10 |
| 7- Bản ngã | 11 |
| 8- Bản thể | 11 |
| 9- Bản thể Thiên Chúa | 12 |
| 10- Bản tính | 12 |
| 11- Bản tính tâm lý | 13 |
| 12- Bội lý | 13 |
| 13- Biện Chứng | 14 |
| 14- Can đảm | 15 |
| 15- Chân không | 15 |
| 16- Thuyết chân không | 16 |
| 17- Chân lý | 16 |
| 18- Chân lý siêu hình | 17 |
| 19- Chủ nghĩa | 17 |
| 20- Chủ thể | 18 |
| 21- Tư duy chủ thể | 18 |
| 22- Cộng sản chủ nghĩa | 19 |
| 23- Duy chính thuyết | 20 |
| 24- Thuyết duy đức | 21 |
| 25- Duy linh thuyết | 22 |
| 26- Duy lý | 23 |
| 27- Duy tâm | 24 |
| 28- Duy vật | 25 |
| 29- Đề kiến gia | 26 |
| 30- Giả thuyết | 27 |
| 31- Hạ siêu việt | 27 |
| 32- Hạ tầng cơ sở, thượng tầng cơ sở | 28 |
| 33- Hiện thể | 29 |
| 34- Hòa hiệp tiền định | 29 |
| 35- Hoài niệm khách quan | 30 |
| 36- Hỗ tương | 30 |
| 37- Định đề | 31 |
| 38- Đề, hợp đề, phản đề | 32 |
| 39- Luận lý | 33 |
| 40- Hữu thần chủ nghĩa | 33 |
| 41- Hữu thể | 34 |
| 42- Khái niệm | 34 |
| 43- Khoái lạc chủ nghĩa | 35 |
| 44- Không gian cụ thể | 36 |
| 45- Không gian trừu tượng | 36 |
| 46- Thuyết duy vật lịch | 37 |
| 47- Lương tâm | 38 |
| 48- Lương tri | 38 |
| 49- Lý thuyết học | 39 |
| 50- Lý trí | 39 |
| 51- Lý tưởng | 40 |
| 52- Mệnh đề triết | 40 |
| 53- Mô thể | 41 |
| 54- Mỹ dục | 41 |
| 55- Não | 42 |
| 56- Não tướng học | 42 |
| 57- Ngạn ngữ | 43 |
| 58- Ngẫu tượng | 43 |
| 59- Ngũ thường | 43 |
| 60- Ngôi vị | 44 |
| 61- Bài ca nguyên nhân | 44 |
| 62- Nguyên tử thuyết | 46 |
| 63- Nhục dục | 48 |
| 64- Phạm trù | 49 |
| 65- Phán đoán | 49 |
| 66- Phán đoán hình thái | 50 |
| 67- Phản xạ | 50 |
| 68- Phân loại học | 51 |
| 69- Phi vũ trụ thuyết | 52 |
| 70- Phương pháp luận | 53 |
| 71- Siêu lý | 54 |
| 72- Siêu lý luận | 54 |
| 73- Siêu ngã | 55 |
| 74- Suy luận triết học | 56 |
| 75- Sử quan | 57 |
| 76- Bạch bản | 57 |
| 77- Tam cấp thể | 58 |
| 78- Tam đoạn luận | 58 |
| 79- Kiểu tam đoạn luận | 59 |
| 80- Tam đoạn luận có điều kiện | 60 |
| 81- Kiểu tam đoạn luận giả định | 60 |
| 82- Tam đoạn luận khả định | 61 |
| 83- Tam đoạn luận liên tiếp | 61 |
| 84- Tạo hồn thuyết | 62 |
| 85- Tâm lý học | 62 |
| 86- Tâm lý học cơ năng | 63 |
| 87- Tâm lý học quần chúng | 63 |
| 88- Tâm lý học thâm sâu | 64 |
| 89- Tâm lý siêu hình | 64 |
| 90- Tâm lý thường nghiệm | 65 |
| 91- Tâm lý học thực nghiệm | 65 |
| 92- Tâm lý liệu pháp | 66 |
| 93- Tâm lý thuyết | 67 |
| 94- Tâm miên thuyết | 68 |
| 95- Thế giới hữu hình | 68 |
| 96- Tân thuyết Platông | 69 |
| 97- Hiền triết | 69 |
| 98- Tân thuyết Toma | 70 |
| 99- Nguyên lý nhân quả | 71 |
| 100- Thể lý | 72 |
| 101- Thiên đồng thuyết | 72 |
| 102- Thuyết | 73 |
| 103- Thuần lý trí | 74 |
| 104- Thuần thực tiễn | 75 |
| 105- Thực nghiệm thức | 76 |
| 106- Tiềm nguyên tố | 77 |
| 107- Siêu hình | 78 |
| 108- Tiền phạm trù | 79 |
| 109- Tôn tục | 80 |
| 110- Tiến hóa thuyết | 81 |
| 111- Tiêu hư | 83 |
| 112- Tiểu vũ trụ | 84 |
| 113- Tiểu ngã | 85 |
| 114- Tính tình học | 86 |
| 115- Tôi là “ Jesuis” | 87 |
| 116- Tôn giáo | 88 |
| 117- Tri thức | 89 |
| 118- Triết gia | 90 |
| 119- Triết đề | 90 |
| 120- Bình dân triết học | 91 |
| 121- Triết học | 92 |
| 122- Triết lý tổng quát | 93 |
| 123- Trình độ | 94 |
| 124- Trung gian hữu | 95 |
| 125- Triết ly | 96 |
| 126- Triết lý phiếm | 96 |
| 127- Tùy thể phạm trù | 97 |
| 128- Tư tưởng luận lý | 98 |
| 129- Tư tưởng ngã hướng tâm | 99 |
| 130- Liên tưởng thuyết | 100 |
| 131- Vô thần thuyết | 101 |
| 132- Xã hội học | 102 |
| 133- Xã hội chủ nghĩa | 103 |
| CHƯƠNG II: TRIẾT THUYẾT THEO CÁC TÔN GIÁO | 104 |
| 134- Thất tình | 105 |
| 135- Ấn Độ giáo (Hinđu) | 106 |
| 136- Niết bàn | 107 |
| 137- Nam mô a di đà Phật | 107 |
| 138- Tứ đoạn đạo | 108 |
| 139- Anh Quốc giáo | 109 |
| 140- Âm Dương | 110 |
| 141- Bái hỏa giáo | 111 |
| 142- Bà La Môn giáo | 112 |
| 143- Ba Tư giáo | 113 |
| 144- Tám điều răn | 114 |
| 145- Cây bồ đề | 115 |
| 146- Bồ tát | 116 |
| 147- Bát âm | 116 |
| 148- Cao Đài giáo | 117 |
| 149- Bát chánh đạo | 117 |
| 150- Chúng sinh | 118 |
| 151- Công giáo | 119 |
| 152- Cơ Đốc | 120 |
| 153- Cứu độ | 121 |
| 154- Danh sắc | 121 |
| 155- Dục giới | 121 |
| 156- Đạo, đạo đức học, đạo đức pháp | 122 |
| 157- Chân , thiện , mỹ | 123 |
| 158- Độc thần | 124 |
| 159- Hồi giáo | 125 |
| 160- Hoàng Thiên Thượng Đế | 126 |
| 161- Hướng thượng | 126 |
| 162- Huyền nhiệm | 127 |
| 163- Khải huyền | 128 |
| 164- Khổng giáo | 129 |
| 165- Kinh | 130 |
| 166- Kinh viện | 131 |
| 167- La Hầu la | 132 |
| 168- Lạt Ma giáo | 133 |
| 169- Linh hồn | 134 |
| 170- Luân hồi | 135 |
| 171- Ma giáo | 136 |
| 172- Chủ nghĩa Mác xít | 137 |
| 173- Mạc khải | 138 |
| 174- Oan cừu | 138 |
| 175- Ngũ đạo Thánh Tôma Aquinô | 139 |
| 176- Đức Phật | 140 |
| 177- Cơ Đốc phục lâm | 141 |
| 178- Siêu độ | 141 |
| 179- Tạo hóa | 142 |
| 180- Tân Ước | 143 |
| 181- Thần học | 144 |
| 182- Thần luận | 145 |
| 183- Thiên chức | 145 |
| 184- Thiên Chúa | 146 |
| 185- Thiên Đàng | 147 |
| 186- Tín luật | 147 |
| 187- Tín điều | 148 |
| 188- Tín ngưỡng | 148 |
| 189- Tinh Thần | 149 |
| 190- Triết lý Nho giáo | 150 |
| 191- Trào phúng | 150 |
| 192- Trầm luân | 150 |
| 193- Trầm mạc | 151 |
| 194- Trần gian | 151 |
| 195- Tri mệnh | 152 |
| 196- Tri nan hành dị | 152 |
| 197- Trí đức | 153 |
| 198- Tu đức | 154 |
| 199- Trung hiếu | 155 |
| 200- Trung hòa | 155 |
| 201- Tu -Tề -Trị - Bình | 156 |
| 202- Tư tưởng | 156 |
| 203- Tư tưởng Công giáo | 157 |
| 204- Tư tưởng gia | 157 |
| 205- Tư tưởng kỹ thuật | 158 |
| 206- Từ bi | 158 |
| 207- Từ ngữ | 159 |
| 208- Từ thiện | 159 |
| 209- Từ vân pháp vũ | 160 |
| 210- Tứ bất tử | 160 |
| 211- Tử hải giai huynh đệ | 161 |
| 212- Từ hành | 161 |
| 213- Chữ tứ | 162 |
| 214- Tứ khoa | 163 |
| 215- Tứ khoa viện | 163 |
| 216- Tứ khổ | 164 |
| 217- Tứ Sinh | 164 |
| 218- Tứ dấu | 165 |
| 219- Tự ái | 166 |
| 220- Tự Chủ | 166 |
| 221- Tự ngôn | 166 |
| 222- Tự đo | 167 |
| 223- Tự giác | 168 |
| 224- Tự hữu | 168 |
| 225- Tự khí | 169 |
| 226- Tự nhiên thuyết | 169 |
| 227- Tự động | 170 |
| 228- Tự ti | 170 |
| 229- Tự tôn | 170 |
| 230- Tự tử | 170 |
| 231- Tượng trưng | 171 |
| 232- Tựu đề | 171 |
| 233- Từ uy | 171 |
| 234- Tử sử | 172 |
| 235- Tương lai | 172 |
| 236- Uy danh | 173 |
| 237- Uyên nguyên lý luận học | 173 |
| 238- Uyên nguyên siêu hình | 174 |
| 239- Ưu thắng liệt bại | 174 |
| 240- Uyên nguyên thần học | 175 |
| 241- Vạn hữu | 175 |
| 242- Ưu tiên luận lý | 176 |
| 243- Văn chương | 176 |
| 244- Văn hóa | 177 |
| 245- Văn hóa triết | 177 |
| 246- Văn miếu | 177 |
| 247- Văn minh | 178 |
| 248- Văn nghệ | 178 |
| 249- Văn thân | 179 |
| 250- Vật | 180 |
| 251- Vi lai chủ nghĩa | 180 |
| 252- Việt nhiên | 181 |
| 253- Vô dục (theo đạo Phật) | 181 |
| 254- Vô dục (theo Lão giáo ) | 182 |
| 255- Vô đề kháng | 182 |
| 256- Vô hậu vi đại | 183 |
| 257- Vô kiện | 183 |
| 258- Vô minh | 184 |
| 259- Chuyên chính vô sản | 184 |
| 260- Vô tri thuyết | 185 |
| 261- Vui | 185 |
| 262- Vô tự thư | 186 |
| 263- Tưởng | 186 |
| 264- Vũ trụ | 187 |
| 265- Vũ trụ học | 187 |
| 266- Xả thân xả kỷ | 188 |
| 267- Xã hội | 188 |
| 268- Xã tắc | 189 |
| 269- Xác suất | 189 |
| 270- Vi phân | 190 |
| 271- Xác thực triết học | 190 |
| 272- Y bệnh bất y mệnh | 191 |
| 273- Ý chí ký hiệu | 191 |
| 274- Ý niệm | 192 |
| 275- Ý thức | 192 |
| 276- Ý thức tâm | 193 |
| 277- Ý tưởng giới | 193 |
| 278- Ý tưởng | 194 |
| 279- Yếu tố | 195 |
| 279B Trung dung | 196 |
| 280- Tinh yêu | 197 |
| CHƯƠNG III GỐM : TRIỂT LÝ KHOA THƯỜNG NGHIỆM CỦA CÁC TÔN GIÁO CỦA TRIẾT LÝ ĐÔNG PHƯƠNG | 197 |
| 281- Công ý | 198 |
| 282- Bộ ba | 198 |
| 283- Bát quái | 199 |
| 284- Chấp ngã | 199 |
| 285- Cộng đồng | 200 |
| 286- Cứu cánh | 200 |
| 287- Dân chủ cộng hòa | 201 |
| 288- Ngũ kinh | 201 |
| 289- Diệt | 203 |
| 290- Do Thái giáo | 203 |
| 291- Duyên | 204 |
| 292- Đau khổ | 204 |
| 293- Giác hồn | 205 |
| 294- Hàn lâm viện | 205 |
| 295- Hạnh phúc | 206 |
| 296- Hành | 206 |
| 297- Hiến pháp | 207 |
| 298- Hồn | 207 |
| 299- Huyền bí học | 208 |
| 300- Chất | 208 |
| 301- Khổ hải | 209 |
| 302- Khuyên luận | 209 |
| 303- Chữ kiếp kiếp | 210 |
| 304- Kinh tế | 210 |
| 305- Kinh tế học | 211 |
| 306- Lão Tử | 211 |
| 307- Lục nghệ | 212 |
| 308- Lục tặc | 213 |
| 309- Lục thư | 213 |
| 310- Lục vị | 213 |
| 311- Luân lý | 214 |
| 312- Lục gia | 214 |
| 313- Lục hợp | 214 |
| 314- Lục khí | 215 |
| 315- Tử đạo | 215 |
| 316- Tự tôn, tự ty | 215 |
| 317- Mâu thuẫn | 216 |
| 318- Bến mê | 216 |
| 319- Ngôn ngữ | 217 |
| 320- Ngụ ngôn | 218 |
| 321- Chữ ngũ | 219 |
| 322- Ngũ cung, nguyên sắc | 219 |
| 323- Nguyên tử | 225 |
| 324- Nhân duyên | 225 |
| 325- Nhân minh | 226 |
| 326- Như Lai | 226 |
| 327- Niêm luật thơ lục bát | 227 |
| 328- Nội hàm | 227 |
| 329- Phân công | 228 |
| 330- Phong kiến | 228 |
| 331- Phúc điền | 229 |
| 332- Đất nước | 229 |
| 333- Âm thoa | 230 |
| 334- Quy nạp | 231 |
| 335- Song phương | 231 |
| 336- Song luận | 232 |
| 337- Suy luận | 233 |
| 338- Sử bộ | 233 |
| 339- Tam bành | 233 |
| 340- Tam bảo | 234 |
| 341- Tam bất tử | 234 |
| 342- Tam cúc | 235 |
| 343- Tam cương | 235 |
| 344- Tam dục | 235 |
| 345- Tam đồ | 235 |
| 346- Tam đức | 236 |
| 347- Tam hựu | 236 |
| 348- Tam xá | 236 |
| 349- Tam khôi | 237 |
| 350- Tam nông | 237 |
| 351- Tam quyền | 237 |
| 352- Tam tài | 237 |
| 353- Số ba (3) | 238 |
| 354- Tam vô tư | 239 |
| 355- Tam thế | 240 |
| 356- Loi des trois etats | 240 |
| 357- Tam tai họa | 241 |
| 358- Tàng ẩn | 241 |
| 359- Tần thủy hoàng | 242 |
| 360- Tẩy tâm, tẩy luyện | 242 |
| 361- Tha nhân | 243 |
| 362- Thai giáo | 243 |
| 363- Thái ất | 243 |
| 364- Thái đẩu | 244 |
| 365- Sử xanh | 244 |
| 366- Thành ngữ | 244 |
| 367- Thành thân, thủ nghĩa | 245 |
| 368- Thần giao cách cảm | 245 |
| 369- Thánh | 246 |
| 370- Thánh Kinh | 246 |
| 371- Thập ác | 247 |
| 372- Mười tội ác | 247 |
| 373- Can chi | 248 |
| 374- Thập gia | 248 |
| 375- Mười điều răn Đức Chúa Trời | 249 |
| 376- Thập giới | 250 |
| 377- Mười hiền triết ưu tú | 250 |
| 378- Thập nghĩa | 251 |
| 379- Mười ba cuốn sách kinh | 251 |
| 380- Quốc tế ngữ | 252 |
| 381- Thi ca | 252 |
| 382- Thi hào | 252 |
| 383- Thi hứng | 252 |
| 384- Thi liệu | 253 |
| 385- Thi pháp | 253 |
| 386- Thi sấm | 253 |
| 387- Thích mạc cầu vô | 254 |
| 388- Thích nghi | 254 |
| 389- Thiên mệnh | 254 |
| 390- Thiên đạo | 255 |
| 391- Thiền học | 255 |
| 392- Thông cảm, thiện cảm | 256 |
| 393- Thiện hảo hữu thể | 256 |
| 394- Thiện ý | 256 |
| 395- Thôi miên | 257 |
| 396- Thời gian | 257 |
| 397- Thời thế | 258 |
| 398- Thức | 258 |
| 399- Tỳ kheo, tỳ kheo ni | 259 |
| 400- Tiềm năng tính thuần tuý | 259 |
| 401 - Tiến sỹ | 260 |
| 402- Tiểu thiên địa | 260 |
| 403- Tiêu dao phái | 261 |
| 404- Tiểu thần | 261 |
| 405- Tín | 262 |
| 406- Tôn văn | 262 |
| 407- Tình ái | 263 |
| 408- Mục lục | 264 |