| Truy tầm triết học | |
| Nguyên tác: | The Philisophical Quest |
| Tác giả: | Gall M. Tresday, Karsten J. Struhl, Richard E.Olsen |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-G |
| Dịch giả: | Lưu Văn Hy, Nguyễn Minh Sơn |
| DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nhà xuất bản | 5 |
| Lời nói đầu | 7 |
| I. DIỆN MẠO VÀ THỰC TẠI | 9 |
| 1. Thế giới những hình thái | 11 |
| 2. Chủ nghĩa Duy tâm: phương Tây và Ấn Độ | 32 |
| 3. Thiền của nhà Phật | 63 |
| 4. Lão giáo | 73 |
| 5. Chủ nghĩa Duy vật | 78 |
| II. TRI THỨC VÀ KHOA HỌC | 89 |
| 1. Phương pháp qui nạp | 91 |
| 2. Vấn đề phương pháp | 99 |
| 3. Ý kiến của Mao Trạch Đông về tri thức và thực tiễn | 127 |
| 4. Tham luận của Hồi giáo hiện đại phê phán khoa học | 134 |
| 5. Các giới hạn của lý trí và của tri thức | 141 |
| III. TRIẾT HỌC VỀ TÔN GIÁO | 167 |
| 1. Luận chứng của người hữu thần và thách thức của người vô thần | 169 |
| 2. Kinh nghiệm tôn giáo | 186 |
| 3. Tôn giáo, xã hội và chính trị | 210 |
| IV. BẢN TÍNH CON NGƯỜI | 243 |
| 1. Bản tính con người phổ quát | 246 |
| 2. Bản tính theo giới tính | 300 |
| V. BẢN NGÃ, TINH THẦN VÀ THỂ XÁC | 344 |
| 1. Hai quan điểm của Hy lạp cổ | 346 |
| 2. Cuộc tranh luận trong truyền thống phương Tây hiện đại | 360 |
| 3. Ấn giáo và Phật giáo: một tranh luận tương đồng | 381 |
| 4. Biện minh của Hume và Đức Phật dựa trên tâm lý học phương Tây | 404 |
| 5. Thuyết nhị nguyên của Phi châu | 412 |
| 6. Những thách thức của người theo chủ nghĩa Duy vật | 423 |
| 7. Bản ngã như một hoạt động | 431 |
| VI. THUYẾT ĐỊNH MỆNH, QUYẾT ĐỊNH LUẬN VÀ SỰ TỰ DO | 445 |
| 1. Thuyết định mệnh | 448 |
| 2. Tự do hoàn toàn | 454 |
| 3. Con người không tự do | 474 |
| 4. Liệu có thể hòa giải tự do và quyết định luận? | 484 |
| VII. ĐẠO ĐỨC HỌC | 508 |
| 1. Đạo đức học về bổn phận và các luận cứ phê bình của nó | 511 |
| nghĩa vị kỷ | 547 |
| 3.Thuyết chủ quan và vấn đề Thuyết tương đối | 570 |
| VIII.Ý NGHĨA CỦA SỰ SỐNG VÀ SỰ CHẾT | 583 |
| 1. Hạnh phúc và ý nghĩa của cuộc đời | 585 |
| 2. Quan điểm của Lão giáo | 605 |
| 3. Quan điểm của Phật giáo | 627 |
| 4. Cuộc sống có ý nghĩa không: các quan điểm của phương Tây đương đại | 636 |
| 5. Đối mặt với cái chết | 654 |
| IX. CÔNG BẰNG XÃ HỘI | 677 |
| 1. Nhà lãnh đạo xứng đáng | 679 |
| 2. Sự thống trị và cuộc chiến đấu chống lại sự thống trị | 695 |