Hành trình vào triết học | |
Tác giả: | Trần Văn Toàn |
Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu các đề tài triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN 1: NHẬN ĐỊNH TỔNG QUÁT | 7 |
CHƯƠNG 1: TRIẾT HỌC LÀ GÌ? | 9 |
11. Một định nghĩa tạm thời | 10 |
12. Hậu quả | 13 |
13. Văn đề lý tính | 15 |
14. Vị trí của triết học | 22 |
15. Vậy thì triết học là gì? | 26 |
CHƯƠNG II: NGƯỜI ĐỜI VÀ VĂN HÓA | 29 |
CHƯƠNG III: CÁC CHIỀU HƯỚNG TRONG ĐỜI NGƯỜI | 32 |
31. Chiều ngang: Tác, hành, tri cảm | 32 |
32. Chiều dọc | 35 |
PHẦN II: HIỆN THÂN CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỜI | 39 |
CHƯƠNG I: HIỆN THÂN CĂN BẢN | 41 |
11: Hiện thân tại thế: Thân thể tôi | 42 |
12. Hiện thân tại thế là hiện thân cho lối hiện thân khác | 50 |
CHƯƠNG II: HIỆN THÂN TRONG VẬT GIỚI | 52 |
21. Chiếm hữu | 52 |
22. Sử dụng | 60 |
221. Lao động kỹ thuật | 61 |
222. Dụng cụ | 64 |
23. Tiêu dùng | 70 |
CHƯƠNGIII: HIỆN THÂN TRONG NHÂN GIỚI | 75 |
31. Đặt vấn đề | 75 |
32. Ý thức về tha nhân | 78 |
321. Hiện thân của tha nhân | 79 |
322. Kinh nghiệm tích cựu về tha nhân | 80 |
323. Kinh nghiệm tiêu cực về tha nhân | 84 |
324. Gặp gỡ và nhìn nhận | 85 |
325. Hai thể thức gặp gỡ | 89 |
33. Xã hộilys | 90 |
331. Ông chủ và nô lệ | 90 |
332. Nhận xét biện chứng “ông chủ nô lệ” | 95 |
333: Tổ chức xã hội lý | 99 |
334. Xã hội tính | 106 |
341. Ái tình | 108 |
342. Đời sống trong xã hội | 110 |
343. Huyền thoại về xã hội tính | 114 |
35. Nhận xét về đời sống xã hội | 119 |
CHƯƠNG IV: HIỆN THÂN TRONG THẾ GIỚI BÊN KIA | 123 |
41.Thế giới bên kia | 123 |
411. Đời sống đạo đức | 124 |
412. Cái chết | 129 |
42. Định nghĩa tôn giáo | 137 |
43. Kinh nghiệm về thần thánh | 140 |
431. Kinh nghiệm bản thân về thần thánh | 141 |
432. Chứng nhân trong tôn giáo | 149 |
441. Nhận định chung | 155 |
442. Không gian | 157 |
443. Thời gian | 160 |
444. Thân thể người ta | 168 |
445. Định chế xã hội | 172 |
45. Các tôn giáo | 173 |
451. Nhận định chung | 173 |
452. Đạo tự nhiên | 185 |
4521. Nhận định về danh từ | 185 |
4522. Trời | 187 |
4523. Mặt trời | 191 |
4524. Mặt trăng | 194 |
4525. Nước | 198 |
4526. Đá | 201 |
4527. Đất | 203 |
4528. Cây cỏ và nghề nông | 204 |
4529. Một vài yếu tố khác | 208 |
46.Tôn giáo và con người | 210 |
CHƯƠNG V: NHẬN XÉT CHUNG VỀ ĐỜI NGƯỜI | 215 |
PHẦN BA: NHỮNG TÌNH TRẠNG ĐẶC BIỆT TRONG ĐỜI NGƯỜI | 219 |
PHẦN BỐN: TƯ TƯỞNG TIỀN TRIẾT HỌC | 225 |
11. Ngôn ngữ | 230 |
12. Công dụng của ngôn ngữ | 234 |
PHẦN NĂM: SỰ HỒI TƯỞNG | 237 |
CHƯƠNG I: VỊ TRÍ CỦA TRÍ THỨC TRONG ĐỜI NGƯỜI | 239 |
CHƯƠNG II: HỒI TƯỞNG VỀ KHÁCH THỂ | 251 |
21. Khoa học về thiên nhiên | 252 |
211. Khởi điểm của khoa học thiên nhiên | 253 |
212. Lý thuyết khoa học | 255 |
213. Thái độ khách quan | 259 |
214. Nhận định về thái độ khoa học | 263 |
22.Triết học khách quan | 266 |
221. Hữu thể học | 268 |
2211. Bước đầu | 268 |
2212. Nội dung hữu thể học cổ điển | 277 |
2213. Nhận định về kết luận của hữu thể học cổ điển | 287 |
222. Đạo đức học trong triết học khách quan | 290 |
CHƯƠNG III: HỒI TƯỞNG VỀ CHỦ THỂ TRIẾT HỌC TÌM VỀ CON NGƯỜI | 292 |
31. Nhậ đinh tổng quát | 292 |
32. Con người trong triết học khánh quan | 295 |
321. René Descartes (1596-1650) | 296 |
322. Gottfried Leibniz (1646-1716) | 301 |
33. Cái nhìn duy tâm | 302 |
351. Emmanuel Kant (1724-1804) | 302 |
352. Chủ nghĩa duy tâm | 306 |
34. Đường về chủ thể hữu ngã | 307 |
361. Quan niệm “thân xác chủ thể” (corp-sujet) | 307 |
362. Các chủ thể làm cho nhau thành chủ thể | 309 |
LỜI NÓI CUỐI | 312 |