Đức Giêsu - Đấng mặc khải qua các tác giả | |
Tác giả: | Franz, Josef Niemann |
Ký hiệu tác giả: |
FRA |
DDC: | 231.74 - Mặc khải |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa | 15 |
DẪN NHẬP (QUYỂN I) | 17 |
Nhiệm vụ của khảo luận | 17 |
Một vài nhận xét lịch sử về vấn đề | 20 |
KINH THÁNH VÀ TOÀN CẢNH THẾ GIỚI BAO QUANH | 27 |
Cựu ước | 29 |
Giêrêmia 1, 4-10 | 29 |
1. Lời kêu gọi của Thiên Chúa | 29 |
Đệ Nhị Luật 13, 2-4 | 30 |
2. Ngôn sứ giả | 30 |
Đệ Nhị Luật 18, 18-22 | 30 |
3. Ngôn sứ thật | 30 |
Tân ước | 31 |
1 Cr 15, 3-8 | 31 |
4. Chứng tá cho cuộc phục sinh của Đức Giêsu | 31 |
1 Cr 1, 22-25 | 32 |
5. Đức Kitô, Đấng chêt treo trên thập giá | 32 |
Mc 1, 1; 1, 11; 9, 9; 15, 39 | 33 |
6. Mặc khải của Đấng là Con Thiên Chúa | 33 |
Mt 8, 17 | 33 |
7. Hoàn tất lời các ngôn sứ | 33 |
Mt 27, 62-66; 28, 11-15 | 34 |
8. Canh giữ ngôi mộ và trò lừa của các thượng tế | 34 |
Lc 1, 1-4 | 35 |
9. Rao giảng đức tin và tường thuật lịch sử. | 35 |
Ga 20, 30 t. | 35 |
10. Đặt nền tảng cho đức tin | 35 |
Ga 2, 11; 6, 51; 8, 28 | 36 |
11. Đức Giêsu tự mặc khải | 36 |
Các tư liệu ngoài Kitô giáo về Đức Giêsu | 37 |
Tài liệu Do Thái | 37 |
Flavius Joseph (37/38 cho đến 100) | 37 |
12. Cái chết của Gioan Tẩy giả | 38 |
13. “Chứng từ của Flavius” | 38 |
14. Ông Giacôbê trước Thượng hội đồng Do Thái | 39 |
Khảo luận Sanhédrin trong bộ Talmud Babylo | 39 |
15. Đức Giêsu trong bộ Talmud | 39 |
Các bản văn trong giới Rôma | 41 |
Publius Virgilius Maro (70-19 trước CN) | 41 |
16. Thế giới ngoại cũng mong đợi Đấng Cứu thế? | 41 |
Gaius Plinius CaecUius Secundus, (Pline le Jeune) (Khoảng 62-113 CN) | 43 |
17. Điều tra về người Kitô hữu | 43 |
Gaius Suetonius Tranquillus (khoảng 70-130) | 44 |
18. Chrestos, tên khích động nổi loạn | 44 |
Publius Cornelius Tacitus (khoảng 55-120) | 45 |
19. Người Kitô hữu và vụ cháy Rôma | 45 |
GIAI ĐOẠN CUỐI THỜI THƯỢNG CỔ | 47 |
Các thần học gia đầu tiên | 49 |
Các tác giả hộ giáo | 49 |
Quadratus | 49 |
20. Bản hộ giáo cổ xưa nhất | 49 |
Justin Tử đạo (+ khoảng 165) | 50 |
21. Lời Thiên Chúa và những mầm giống lời được gieo trong thiên hạ | 50 |
22. Nếp sống của người Kitô hữu là hậu quả của ơn trở lại | 52 |
23. Các lời tiên tri trong Cựu ước | 53 |
24. Thần học Thập giá | 57 |
25. Về giả thuyêt thi hài đây bị đánh cắp | 60 |
Thư gởi Diognète (khoang 200?) | 60 |
26. Những vấn đề nóng hổi đặt ra cho người Kitô hữu | 60 |
27. Người Kitô hữu là linh hồn của thế giới | 61 |
28. Tại sao Kitô giáo xuất hiện muộn mằn đến như thế? | 63 |
Nguỵ thư | 64 |
Các sấm ngôn SibylIes | 64 |
29. Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa, Cứu Chúa, Thập giá | 64 |
Các giáo phụ Hy Lạp | 67 |
Clement th. Alexandrie (khoảng 150-214) | 67 |
30. Người Kitô hữu minh giải truyện thần thoại Hy Lạp | 67 |
31. Ngôi Lời là nhà giáo dục nhân loại | 69 |
32. Kitô giáo lan tràn khắp nơi | 70 |
33. Sự khác biệt tron g gráo lý là Iuận cứ chống Kitô giáo? | 71 |
34. Platon là học trò của Môsê | 72 |
Origène (khoảng 185.253/254) | 73 |
35. Đức Giêsu là hiện thân Vương quốc | 73 |
Origène (khoảng 185.253/254) | 74 |
36. Đặt nền tảng hợp lý cho đức tin | 76 |
37. Minh giải để cho thấy tính khả tín của các bài tường thuật lịch sử | 77 |
38. Các môn đệ Đức Giêsu là những tên lừa đảo? | 79 |
39. Các môn đệ có đáng tin không? | 80 |
40. Bằng chứng xác thực của Thần Khí và Quyền Năng Thiên Chúa | 82 |
41. Đức Giêsu là con ai? | 83 |
42. Do Thái và Kitô hữu minh giải khác nhau các lời tiên báo | 85 |
43. Các phép lạ của Đức Giêsu là dấu hiệu Thiên Chúa hoạt động hay chỉ là ma thuật | 87 |
44. Cái chết của Đức Giêsu trên thập giá | 94 |
45. Cuộc Phục sinh của Đức Giêsu | 98 |
46. Về các lần Đức Kitô Phục sinh hiện ra với các môn đệ | 101 |
47. Chứng minh tôn giáo bằng thời gian tồn tại | 103 |
Athanase (295-373) | 104 |
48. Đức Giêsu chết thập giá là hợp lý | 104 |
49. Cái chết của Đức Giêsu trên Thập giá và thái độ coi thường sự chết của người Kitô hữu | 107 |
50. Ánh hưởng lịch sử của Kitô giáo chứng minh Đức Kitô đã phục sinh | 108 |
Các giáo phụ la tinh | 110 |
Tertullien (khoảng 160 - sau 220) | 110 |
51. Nhờ Đức Kitô chúng ta biết tôn thờ Đấng là Thiên Chúa duy nhất | 110 |
52. Lòng can trường của các chứng nhân tử đạo | 117 |
53. Người ngoài Kitô giáo nhìn Đức Giêsu như thế nào? | 118 |
Lucius Caecilius Firmianus Lactantius (khoảng 250 - sau 317) | 119 |
54. Văn chương phi Kitô cung cấp nhiều luận cứ cho Kitô học | 119 |
Aurelius Augustinus (354 - 430) | 121 |
55. Đức Kitô và Giáo hội lần lượt chứng thực cho nhau | 121 |
56. Cái không tin được trong phép lạ và việc thế giới trở lại | 123 |
Các tác giả ngoài Kitô giáo | 127 |
Tường thuật phép lạ ngoài Kitô giáo | 127 |
Philostrate (khoảng 170-244-249) | 127 |
57. Tường thuật phép lạ trong ngoài thời thượng cổ | 127 |
Các đối thủ của Kitô giáo | 130 |
Celse (xc. Origer - Celse. 36-37) | 130 |
Porphyre (233 - 305) | 130 |
58. Giáo lý Đức Giêsu với đức tin của Kitô hữu | 130 |
Hoàng đế Julien Bội giáo (331-363) | 133 |
59. Chống lại ý nghĩa tuyệt đối của Kitô giáo | 135 |
60. Phê bình phương thức lấy các lời tiên tri để chứng thực cho Kitô giáo | 137 |
61. Mẫu thuẫn giữa các Phúc âm | 137 |
THỜI TRUNG CỔ | 139 |
Isalam và Do thái giáo | 141 |
Isalam | 141 |
Mohammed (khoảng 570-632) | 141 |
62. Trích từ Phúc âm tuổi thơ Đức Giêsu trong kinh Coran | 142 |
63. Đức Giêsu và các dấu hiệu của Người | 143 |
64. Đức Giêsu bị treo trên Thập giá theo kinh Coran | 143 |
65. Phủ nhận Thiên Chúa có Con, phủ nhận Thiên Chúa Ba Ngôi | 145 |
66. Mochammed là sứ giả cuối cùng của Thiên Chúa | 146 |
Abu Tâhir (+ 932) | 141 |
67. Ba tay lừa đảo | 147 |
Al-Ghazali (1058/59-111) | 147 |
68. Islam hiểu Kitô học Tân ước như thế nào? | 147 |
Do thái | 151 |
Toledoth Jeschu | 151 |
69. Gốc gác Đức Giêsu | 151 |
70. Mưu sinh và ma thuật của Chúa Giêsu | 152 |
71. Thi hài Giêsu đổi chỗ chứ không phục sinh | 154 |
Thần học gia Kitô giáo | 156 |
Anselme th. Cantorbéry (1033/34-1109) | 156 |
72. Làm như người ta không biết gì về Đức Kitô | 157 |
73. Tại sao Đấng là Nhân-Thần lại cần thiết cho ơn cứu độ con người | 157 |
74. Luận cứ duy nhất theo "thần học căn bản" | 159 |
Pierre le Vénérable (1092-1156) | 161 |
75. Mohammed, một ngôn sứ không nói tiên tri | 161 |
76. Không có phép lạ nào xác nhận Mohammed là ngôn sứ | 162 |
Raymund Martini (khoảng 1220-khoảng 1285) | 164 |
77. Đức Giêsu là Đấng Messia | 164 |
Thomas d'Aquin (1225-1274) | 167 |
78. Trình bày đức tin với những lập luận thích hợp | 168 |
79. Lập luận như thế nào trước mặt những kẻ không có đức tin | 171 |
80. Đức Giêsu đã tự hạ và chết trên thập giá là thích hợp | 172 |
81. Chỉ một mình Thiên Chúa mới làm được phép lạ | 176 |
82. Các phép lạ của Đức Giêsu là tiêu chuẩn của Mặc khải | 176 |
83. Bằng chứng cho việc Đức Giêsu phục sinh? | 184 |
MarsilioFicino (1433-1499) | 187 |
84. Uy quyền Đức Kitô không lệ thuộc các vì sao | 187 |
DẪN NHẬP (quyển II) | 189 |
Thời hiện đại trong giai đoạn đầu | 189 |
Thế kỷ XIX và XX | 191 |
GIAI ĐOẠN ĐẦU THỜI HIỆN ĐẠI | 199 |
Thần học gia Kitô giáo | 201 |
Martin Luther (1483-1546) | 201 |
85. Thập giá Đức Giêsu là Mặc khải Thiên Chúa | 201 |
Hugo Grotius (1583-1645) | 203 |
86. Bảo vệ đức tin Kitô giáo | 203 |
Blaise Pascal (1623-1662) | 209 |
87. Làm người là vấn đề - Đức Kitô là giải đáp | 209 |
88. Đức Giêsu Kitô - nguyên lý cho việc hiểu biết Thiên Chúa và cho việc con người hiểu biết chính mình | 210 |
89. Sức chứng minh của các luận cứ biện minh cho đức tin | 214 |
90. Thiên Chúa tự mặc khải và ẩn mình trong Đức Giêsu Kitô | 215 |
91. Sự thành thật của các Tông đồ | 216 |
92. Mặc khải chân chính và mặc khải giả | 217 |
93. Hồi tưởng (1654) | 218 |
Phê bình Mặc khải | 220 |
Ba tên lừa đảo (De Tribus Impostoribus) | 220 |
94. Giả thuyết Kitô giáo là do Đức Giêsu và các Tông đồ lừa đảo | 220 |
David Hume (1711-1776) | 225 |
95. Phê bình tính xác suất của Phép lạ | 225 |
Ilerinann Samuel Reimarus (1694-1768) | 227 |
96. Vương quốc Thiên Chúa - một thể chế chính trị ngay trần gian | 228 |
97. Phục sinh - Thi hài Đức Giêsu bị đánh cắp | 236 |
98. Ngày Chúa quang lâm chậm đến dùng làm luận cứ chông Kitô giáo | 242 |
99. Phê bình luận chứng pháp sử dụng trong thần học căn bản | 245 |
100. Nguyên nhân khiến các môn đệ dùng chiêu lừa đảo | 249 |
Gotthold Ephraim Lessing (1729-1781) | 253 |
101. “Vấn đề Lessing” : Lấy lịch sử làm nền tảng cho Kitô giáo? | 254 |
102. Truyện chiếc nhẫn | 258 |
103. Đạo của Đức Kitô và Kitô giáo | 264 |
GIAI ĐOẠN THẾ KỶ XIX VÀ XX | 267 |
Các tác giả Kitô giáo | 269 |
Nghiên cứu cuộc đời Đức Giêsu | 269 |
lleinrich Eberhard Gottlob Paulus (1761-1851) | 269 |
104. Giả thuyết cái chết của Đức Giêsu chỉ là vẻ bề ngoài | 269 |
Davkl rricdrich Strauss (1808-1874) | 272 |
105. Các huyền thoại Tân Ước | 272 |
106. Giả thuyết các môn đệ được kinh nghiệm thị kiến | 275 |
Ernest ltenan (1823 1892) | 277 |
107. Vị Thầy đáng yêu | 277 |
108. Phê bình phép lạ | 279 |
Thần học Tin lành | 281 |
Soren Kierkegaartl (1813-1855) | 281 |
110. Điểm ghi nhớ trong lịch sử thế giới | 282 |
111. Sống đồng thời với Đức Kitô | 284 |
Ernst Troeltsch (18651923) | 285 |
112. Kitô giáo trong Lịch sử Tôn giáo | 286 |
113. Không cần quy mọi sự về Đức Kitô | 288 |
Rudolí Bultmann (1884-1976) | 289 |
114. Công cuộc rao giảng của Đức Giêsu xét như một sự kiện | 290 |
115. Chương trình Giải huyền Tân ước | 292 |
116. Giải huyền biến cô Kitô | 297 |
117. Giải huyền và Minh giải theo nghĩa hiện sinh | 305 |
118. Giải huyền là một đòi hỏi của đức tin | 307 |
Karl Barth (18861968) | 310 |
119. Mặc khải Thiên Chúa nơi Đức Giêsu Kitô | 310 |
120. Sự tuân phục của đức tin | 314 |
Ernst Kăsemann (*1906) | 316 |
121. Đức Giêsu của lịch sử quan trọng như thế nào đôi với thần học | 316 |
Wolfhart Pannenberg (* 1928) | 318 |
122. Phục sinh của Đức Giêsu lấn trưđc điểm kết thúc lịch sử | 318 |
Thần học Công giáo | 320 |
Johann Sebastian von Drey (1777-1853) | 320 |
123. Đức Giêsu - hiện thân của mặc khải Thiên Chúa | 321 |
124. Phép lạ và Linh hứng - Thiên nhiên và Tinh thần | 322 |
125. Khát vọng cứu độ của dân ngoại giáo | 324 |
126. Kitô giáo xét như Mặc khải hoàn hảo | 326 |
127. Đức Giêsu Kitô là trung tâm điểm của Mặc khải | 330 |
Anton Giinter (1783-1863) | 331 |
128. Đức Giêsu là mặc khải tình thương của Thiên Chúa | 332 |
129. Đức Giêsu là phép lạ độc nhất vô song trong lịch sử thế giới | 332 |
130. Đức Kitô, trung tâm điểm hoà giải của nhân loại | 334 |
131. Điểm hội tụ những điều aiốno như thật có tính xác suất nhất địn | 336 |
132. Luận cứ về việc hội tụ các xác suất trích từ lịch sử các tôn giáo | 338 |
Johann Nepomuk Ehrlich (1810-1864) | 339 |
133. Đức Giê su là Adam thứ hai | 339 |
Franz Hettinger (1819-1890) | 341 |
134. Tính khả tín theo thần học tân Kinh viện | 341 |
Maurlce Blondel (1861-1949) | 344 |
135. Phê bình lập luận lịch sử sử dụng trong thần học căn bản | 344 |
Karl Rahner (1904-1984) | 345 |
136. Kitô học siêu nghiệm | 346 |
137. Ý nghĩa phổ quát của biến cô Giêsu | 351 |
138. Dữ kiện lịch sử căn bản cho việc đặt nền tảng đức tin | 354 |
139. Sứ mạng Đức Giêsu tự dành cho mình | 355 |
140. Các phép lạ của Đức Giêsu | 356 |
141. Hy vọng siêu nghiệm được phục sinh | 360 |
142. Kinh nghiệm phục sinh của các môn đệ | 363 |
143. Phục sinh xác nhận ý thức về sứ mệnh Messia của Đức Giêsu là chính đáng | 365 |
Ilans Urs von Balthasar (1905-1988) | 368 |
144. Khởi điểm | 368 |
145. Tình yêu và vinh quang Thiên Chúa là đáng tin cậy | 370 |
146. Nhận thức hình thể Đức Giêsu | 374 |
147. Đức Kitô, một nhân vật có một không hai | 376 |
Hermann Josef Pottmeyer (*1934) | 383 |
148. Vương quốc Thiên Chúa làm nền tảng cho tính khả tín | 383 |
Huấn quyền Giáo hội | 387 |
Đức Piô IX (1846-1878) | 387 |
149. Lên án những học thuyết chú giải đổi mới | 387 |
Công đồng Vatican I (1869/70) | 388 |
150. Những dấu hiệu đặc trưng của Mặc khải | 388 |
Bộ Thánh vụ | 390 |
15. Chống lại Kitô học của chủ nghĩa hiện đại | 390 |
Đức Piô X(1903-1914) | 392 |
IV. Trích từ lời tuyên thề chống chủ nghĩa hiện đại | 392 |
Công đồng Vatican (1962-1965) | 392 |
153. Thiên Chúa tự mộc khải trong Đức Giêsu Kitô qua lịch sử | 392 |
Uỷ ban giáo hoàng về Kinh Thánh | 394 |
154. Sứ điệp Đức Giêsu và niềm tin phục sinh | 394 |
Các tác giả ngoài Kitô giáo | 397 |
Phê bình Kitô giáo | 397 |
Ludwig Feuerbach (1804-1872) | 397 |
155. Đau khổ là xứng với thần thánh | 397 |
156. Phục sinh của Đức Giêsu và ước vọng được bât tử của con người' ....399 | |
Friedrich Nietzsche (1844-1900) | 400 |
157. Người Kitô hữu duy nhất | 400 |
Arthur Drews (1865-1935) | 402 |
158. Phủ nhận Đức Giêsu là một nhân vật lịch sử | 402 |
Chủ nghĩa Tân Mác-xít | 404 |
Ersnt Bloch (1855-1977) | 404 |
159. Đức Giêsu không phải là huyền thoại, mà là một nhân vật của lịch sử | 405 |
160. Một tên nổi loạn vì tình yêu | 406 |
Milan Machovec c 1925) | 410 |
161. Sức lôi cuốn của Đức Giêsu | 410 |
162. Từ các lý tưởng của Đức Giêsu đến “thuốc phiện cho dân chúng” | 413 |
163. Sự nghiệp của Đức Giêsu và sự nghiệp của Marx | 415 |
Giới Do Thái | 420 |
Leo Baeck (1873-1956) | 420 |
164. Đức Giêsu là một nhân cách hoàn toàn Do Thái | 420 |
Joseph Klausner (1874-1958) | 421 |
165. Đức Giêsu với chủ nghĩa dân tộc Do Thái | 421 |
166. Truyền thuyết về Đức Giêsu phục sinh | 425 |
Martin Buber (1878-1965) | 427 |
167. Đức Giêsu, người anh của tôi | 427 |
Schalom Ben-Chorin (* 1913) | 428 |
168. Người con hoang đàng trở về nhà | 428 |
169. Đức Giêsu vẫn sông tiếp trong thế giới Do Thái | 429 |
170. Người Do Thái nói không trước cao vọng của Đức Giêsu | 429 |
Ấn độ giáo | 439 |
Mahatma Ganglii (1869-1949) | 439 |
171. Ý nghĩa của Đức Giêsu đối với nhân loại | 439 |
Phật giáo | 441 |
Daisetz Taitaro Suzuki | 441 |
172. Thập giá và Ánh sáng giác ngộ | 441 |