| Đức Giêsu Kitô | |
| Phụ đề: | Những nguyên tắc căn bản của Kitô học |
| Tác giả: | Roch A. Kereszty |
| Ký hiệu tác giả: |
KE-R |
| Dịch giả: | Lm. Đa Minh Nguyễn Đức Thông, CSsR |
| DDC: | 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời nói đầu | 9 |
| Phần I: Kitô Học Của Tân Ước | 19 |
| Chương I: Phương pháp Kitô học theo Kinh Thánh | 21 |
| 1. Phê bình “Việc Tìm Kiếm Tự Do”, “Việc Tìm Kiếm Mới” và “Việc Tìm Kiếm Thứ Ba” về Chúa Giêsu lịch sử | 23 |
| 2. Những suy tư về phương pháp viết lịch sử nói chung | 39 |
| 3. Một lịch sử thần học về Chúa Giêsu | 45 |
| 4. Những nền tảng lịch sử của đức tin vào Chúa Giêsu | 49 |
| a. Tiêu chuẩn của sự khác biệt kép | 55 |
| b. Tiêu chuẩn về sự lúng túng | 56 |
| c. Phong thái riêng của Chúa Giêsu | 57 |
| d. Lời chứng phức tạp | 58 |
| e. Tiêu chuẩn về việc giải thích cần thiết | 60 |
| Chương II: Cái chết và sự Phục Sinh của Chúa Giêsu | 63 |
| A. Việc Chúa Giêsu chịu đóng đinh | 64 |
| B. Sự phục sinh | 67 |
| 1. Các nguồn | 67 |
| a. Lời rao giảng tiên khởi xa xưa nhất về sự phục sinh tỏng giải thích của Phaolô | 67 |
| b. Các trình thuật về sự phục sinh trong các Tin Mừng và sách Công vụ | 78 |
| 2. Những dữ kiện lịch sử liên quan đến Nguồn Gốc Đức Tin vào sự Phục Sinh | 86 |
| 3. Những giả thiết phủ nhận mọi hình thức phục sinh | 89 |
| 4. Những giải thích khác nhau về sự phục sinh của Chúa Giêsu | 96 |
| 5. Sự Phục Sinh trong Thần Học Căn Bản | 111 |
| a. Vấn đề nhận thức luận liên quan đến những lần hiện ra | 111 |
| b. Tính đáng tin của sự phục sinh | 116 |
| Chương III: Khởi đầu của Tin Mừng | 123 |
| 1. Việc Cưu Mang Chúa Giêsu Đồng Trinh | 123 |
| 2. “Các anh, chị em của Chúa Giêsu” | 130 |
| 3. Thánh gia | 137 |
| 4. Chúa Giêsu có phải là “Con Vua Đavít?” | 141 |
| 5. Chúa Giêsu năm lên mười hai tuổi trong Đền Thờ | 144 |
| 6. “Cuộc sống riêng của Chúa Giêsu” trước khi thi hành thừa tác vụ công khai | 149 |
| Chương IV: Chúa Giêsu và vương quốc | 153 |
| 1. Phép rửa của Chúa Giêsu tại Giođan | 153 |
| 2. Các cơn cám dỗ của Chúa Giêsu | 160 |
| 3. Nét chính yếu của thừa tác vụ công khai của Chúa Giêsu | 169 |
| 4. Sứ điệp của Chúa Giêsu: triều đại Thiên Chúa đã gần | 171 |
| 5. Các phép lạ của Chúa Giêsu | 178 |
| a. Hiện tượng phép lạ trong thừa tác vụ công khai của Chúa Giêsu | 169 |
| b. Những nền tảng lịch sử của các trình thuật phép lạ | 181 |
| c. Những cân nhắc thuộc triết và thần học | 185 |
| 6. Việc hóa bánh ra nhiều: một khúc quanh trong thừa tác vụ của Chúa Giêsu? | 189 |
| Chương V: Nước Thiên Chúa và cái chết của Chúa Giêsu | 193 |
| 1. “Xéo đi, Satan!” | 193 |
| 2. Bữa Tiệc Ly và Nước Thiên Chúa | 197 |
| 3. “Lạy Thiên Chúa của tôi, lạy Thiên Chúa của tôi, sao Chúa bỏ tôi?” | 205 |
| 4. Việc tiên báo phục sinh | 206 |
| 5. Nước Thiên Chúa và sự cùng tận của thế gian này | 207 |
| 6. Kitô học hoàn toàn tuyệt đối về Chúa Giêsu | 214 |
| Chương VI: Sự hiểu biết mầu nhiệm Đức Kitô trong Hội Thánh các tông đồ | 231 |
| A. “Theo Kinh Thánh” | 233 |
| 1. “Trong toàn bộ Thánh Kinh” (Lc 24,27) | 233 |
| 2. Người Tôi Trung Đau Khổ của Giavê | 237 |
| 3. Con Người | 240 |
| 4. Chúa Giêsu, Israel mới thời cánh chung | 243 |
| 5. Chúa Giêsu với tư cách là Thượng tế và Hy Lễ Hoàn Hảo | 244 |
| 6. Chúa Giêsu, Đức Mêsia | 249 |
| 7. Chúa Giêsu là con Ađam và là Ađam cuối cùng | 251 |
| 8. Chúa Giêsu là sự thần hiện chung cuộc và hoàn hảo của Thiên Chúa | 253 |
| 9. Sự mới mẻ bất ngờ của Tân Ước | 257 |
| B. Chúa Giêsu với tư cách là “Chúa”, “Con Thiên Chúa” và “Thiên Chúa” | 259 |
| 1. Chúa Giêsu là Chúa | 259 |
| 2. Chúa Giêsu là Con Thiên Chúa | 270 |
| 3. Chúa Giêsu là Thiên Chúa | 275 |
| 4. Giá trị của Cựu Ước với Kitô hữu đương thời | 279 |
| Hướng dẫn độc giả cách dùng sách này cho những mục đích khác nhau | 285 |