| Dẫn nhập vào Kitô học | |
| Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Trinh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Dẫn nhập vào Kitô học | 5 |
| DẪN NHẬP 1: LỊCH SỬ CHÍNH TRỊ THỜI ĐỨC GIÊSU THÀNH NAZARETH | 11 |
| Chương I: Cuộc nổi dậy của Anh Em Nhà Makkabê và việc tái lập ngôi vua | 14 |
| Chương II: Thời La mã | 59 |
| DẪN NHẬP 2: CÁC ĐẤNG MÊSSIAS TRONG CỰU ƯỚC | 117 |
| I. Đấng trung gian cứu độ thuộc vương triều | 125 |
| Các Thánh Vịnh Quân Vương | 129 |
| Ngôn Sứ Isaia | 131 |
| Ngôn Sứ Jeremias Và Êzechiel | 136 |
| II. Đấng trung gian cứu độ mang đặc tính tư tế | 138 |
| A. Các cơ chế của Do thái giáo | 142 |
| 1. Sanhédrin | 142 |
| 2. Synagogue - Hội đường | 146 |
| 3. Các Thầy Ký lục (Kinh Sư, Luật Sĩ) - Scribes | 150 |
| B. Ảnh hưởng văn hóa của những chính quyền thống trị | 152 |
| 1. Ảnh hưởng của Ba Tư | 153 |
| 2. Ảnh hưởng văn hóa Hy Lạp trên tôn giáo | 165 |
| C. Các đảng phái tôn giáo vào thời Do Thái giáo | 173 |
| 1. Những ngưòi Pharisêu | 174 |
| 2. Nhóm Sadduzêô | 179 |
| 3. Các nhóm Éssenien | 181 |
| D. Các Tác Phẩm của Do Thái giáo | 184 |
| 1. Các tác phẩm thuộc kinh bộ | 184 |
| 2. Các tác phẩm Ngụy thư (Apocryphe) | 187 |
| 3. Các văn phẩm của Rabbi | 192 |
| 4. Các tác phẩm văn chưong hy hóa không thuộc kinh bộ, không thuộc sách ngụy thư | 194 |
| * Những Ý Tưởng Thần Học Chính Yếu của Do Thái Giáo | 198 |
| 1. Quan niệm về Thiên Chúa | 198 |
| 2. Quan niệm về thiên thần - Angélologie | 201 |
| 3. Nhân sinh quan của Do Thái giáo | 202 |
| 4. Quan niệm Cánh Chung và thời Mêssias | 204 |
| * Đấng Cứu Độ Mang Đặc Tính Tư Tế | 212 |
| 1. Chức Tư tế của Đấng Cứu Độ căn cứ theo Cựu Ước | 212 |
| 2. Trong các bản văn Thánh Kinh sau thời lưu đày | 215 |
| 3. Trong các bản văn ngụy thư | 219 |
| III. Đấng trung gian cứu độ mang đặc tính Ngôn Sứ | 221 |
| 1. Ngôn Sứ theo Mẫu Môisen | 221 |
| 2. Các tác phẩm Thánh kinh trong thời lưu đày: Người Tôi Tớ Yahvê | 223 |
| 3. Theo bản văn trong thời Do Thái giáo | 228 |
| IV. Đấng trung gian cứu độ thuộc thượng giới | 229 |
| 1. Thiên Thần của Yahvê | 230 |
| 2. Việc nhân hóa sự khôn ngoan của Chiên Chúa trong các Sách Khôn Ngoan (Hypostase) | 232 |
| 3. Quan niệm về “Con Người” trong thời văn chương Khải Huyền | 233 |
| KITÔ HỌC | 239 |
| PHẦN I: TIỀN ĐỀ | 241 |
| $ 1. Hiện diện lịch sử của Đức Giêsu | 241 |
| Đoạn I: Hai bản tính trong Đức Kitô và cách thức kết hợp hai bản tính này | 245 |
| Chương 1: Thiên tính đích thực của Đức Kitô | 245 |
| $ 2. Tín điều về Thiên tính đích thực của Đức Kitô và những người phủ nhận | 245 |
| $ 3. Chứng cứ Cựu Ước | 247 |
| $ 4. Chứng cứ của các Phúc âm Nhất Lãm | 248 |
| $ 5. Chứng cứ của Phúc âm Thánh Gioan | 254 |
| $ 6. Chứng cứ trong các lá Thư của Thánh Phaolô | 259 |
| $ 7. Chứng cứ của Thánh truyền | 266 |
| Chương 2: Nhân tính đích thực của Đức Kitô | 269 |
| $ 8. Hiện thực của nhân tính Đức Kitô | 269 |
| $ 9. Tính trọn vẹn của nhân tính Đức Kitô | 271 |
| $ 10. Nguồn gốc Adam của nhân tính Đức Kitô | 273 |
| Chương 3: Sự kết hợp hai bản tính trong Đức Giêsu Kitô trong sự duy nhất ngôi vị | 275 |
| $ 11. Sự thống nhất nơi con người Đức Kitô | 275 |
| $ 12. Hai Bản Tính | 281 |
| $ 13. Hai ý chí và hai vách hoạt động | 283 |
| $ 14. Bắt đầu và trường độ của Ngôi Hiệp | 287 |
| Chương 4: Định vị cho Ngôi Hiệp | 291 |
| $ 15. Đặc tính siêu việt và mầu nhiệm của Ngôi Hiệp | 291 |
| $ 16. Các thuyết chống đối Tín điều Ngôi Hiệp | 292 |
| $ 17. Liên hệ Ngôi Hiệp với Thiên Chúa Ba Ngôi | 296 |
| Chương 5: Hiệu quả của Ngôi Hiệp | 298 |
| $ 18. Chức phận làm Con Thiên Chúa cách tự nhiên của Con Người Đức Giêsu Kitô | 298 |
| $ 19. Đức Kitô xứng đáng được tôn thờ nói cách chung | 301 |
| $ 20. Việc tôn thờ Trái Tim Cực Thánh Chúa Giêsu | 303 |
| $ 21. Communicatio Idiomatum (Chuyển thông đặc tính) | 306 |
| $ 22. La Périchorèse Christologique (Sự tương tại trong Đức Kitô) | 308 |
| ĐOẠN 2: CÁC THUỘC TÍNH CỦA NHÂN TÍNH ĐỨC KITÔ | 311 |
| Chương 1: Những sự toàn hảo của nhân tính Đức Kitô | 311 |
| I. Những sự toàn hảo trong kiến thức nhân linh của Đức Kitô | 312 |
| $ 23. Thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 312 |
| $ 24. Kiến thức phú bẩm (scientia intusa) | 321 |
| $ 25. Kiến thức thủ đắc và aự phát triển kiến thức nhân linh của Đức Kitô | 322 |
| II. Những toàn hảo của ý chí nhân linh Đức Kitô hay sự thánh thiện của Đức Kitô | 325 |
| $ 26. Sự hoàn hảo (Không vương mắc tội lỗi) và tính không thể phạm tội của Đức Kitô | 325 |
| $ 27. Sự thánh thiện và tràn đầy Ân sủng của Đức Kitô | 328 |
| III. Những toàn sự toàn hảo về quyền năng nhân tính của Đức Kitô | 332 |
| $ 28. Quyền năng của Đức Kitô | 332 |
| Chương 2: Defectus hay tính cảm thụ của nhân tính Đức Kitô | 335 |
| $ 29. Khả năng chịu đau khổ của Đức Kitô | 335 |
| PHẦN II: CÔNG TRÌNH CỨU ĐỘ | 339 |
| Chương 1: Ơn cứu độ | 339 |
| $ 1. Mục đích của mầu nhiệm nhập thể | 339 |
| $ 2. Tranh luận về sự tiền định có điều kiện hay tuyệt đối của Mầu Nhiệm Nhập Thể | 340 |
| $ 3. Ý niệm và khả năng cứu độ nhờ Đức Kitô | 343 |
| $ 4. Sự cần thiết vằ sự tự do của ơn Cứu Độ | 344 |
| Chương 2: Việc thực hiện ơn Cứu Độ qua ba chức vụ của Đức Kitô | 348 |
| I. Thừa tác vụ Giáo huấn | 348 |
| $ 5. Thừa tác vụ Giáo huấn hay Ngôn sứ của Đức Kitô | 348 |
| II. Thừa tác vụ Mục Tử | 350 |
| $ 6. Thừa tác vụ Mục tử hay vương giả của Đức Kitô | 350 |
| III. Thừa tác vụ Tư tế | 353 |
| $ 7. Thừa tác vụ Tư tế của Đức Kitô | 353 |
| $ 8. Việc thực hành chức Tư tế hay lễ vật của Đức Kitô | 355 |
| $ 9. Ý nghĩa cứu độ của tế phẩm Đức Kitô giá chuộc và giao hòa | 358 |
| $ 10. Việc Đền Bù Mang Tính Đại Diện của Đức Kitô (La Satisíaction Vicaire Du Christ) | 361 |
| $ 11. Công nghiệp của Đức Kitô | 366 |
| Chương 3: Kết thúc vinh quang của ơn Cứu Độ hay việc tôn vinh Đức Kitô | 369 |
| $ 12. Đức Kitô xuống ngục Tổ tông | 369 |
| $ 13. Sự Phục Sinh của Đức Kitô | 371 |
| $ 14. Cuộc Thăng Thiên của Đức Kitô | 374 |