Kitô học - Nghiên cứu theo phương pháp lịch sử và hệ thống | |
Tác giả: | Lm. Giuse Đỗ Trọng Huy |
Ký hiệu tác giả: |
ĐO-H |
DDC: | 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập | 5 |
1. Định nghĩa: Kitô học | 5 |
2. Những yếu tố trong ‘Kitô học’ | 7 |
3. Trung tâm của ‘Kitô học’ | 9 |
4. Tương quan: Kitô học và Cứu chuộc học | 9 |
5. Phân chia ‘Kitô học’ | 11 |
6. Ngữ vựng Thần học | 14 |
7. Danh thánh (Santo Nome/ Holy Name) | 22 |
8. Kérygma? | 23 |
9. ‘Kitô học’ trong Cựu Ước | 24 |
9.1. Ađam | 25 |
9.2. Abraham | 25 |
9.3. Đavít | 26 |
10. Credo (Tôi tin, Kinh tin kính) | 26 |
PHẦN I: KITÔ HỌC LỊCH SỬ | |
Chương I: KITÔ HỌC NGUYÊN THỦY ĐỨC GIÊSU KITÔ MẠC KHẢI | |
1. Mạc khải (Rivelazione) | 31 |
2. Đức tin (De fide) | 32 |
3. Ngữ vựng | 33 |
I. Sự hiện diện của Kitô học nguyên thuỷ | 34 |
1. Đức tin là gì? | 35 |
2. Luận giải về chức năng (Funzione) | 37 |
3. Ngữ vựng | 37 |
4. Phaolô và Abraham | 37 |
5. Thánh Kinh (La Sacra Scriptura) | 38 |
6. Tác giả Tân ước | 39 |
7. Thần học gia | 40 |
a. R. Bulmann | 40 |
b. H. Kung | 40 |
8. Sự hiện hữu của Kitô học nguyên thủy | 42 |
a. Phaolô | 42 |
b. Gioan | 43 |
c. Những lần hiện ra | 43 |
II. Cần thiết của Kitô học | 44 |
1. Đức tin (De fide) | 44 |
2. Mạc khải (Rivelazione) | 45 |
3. Chứng từ (Testimonianza) | 45 |
III. Đức Giêsu Kitô mặc khải | 46 |
1. Căn tính của Đức Kitô Giêsu (Identification) | 46 |
2. Cựu ước 46 | 46 |
3. Tân Ước | 47 |
4. Chúa Thánh Thần (Pneumatology) | 48 |
5. Tước hiệu/ danh hiệu (title) | 49 |
Chương II: KITÔ HỌC NGUYÊN THỦY CHỨNG TỪ CỦA CÁC TÔNG ĐỒ | |
I. Tầm quan trọng của Kitô học thời các Tông đồ | 54 |
1. Trực tiếp | 54 |
2. Gián tiếp | 54 |
3. Kết luận quan trọng | 55 |
4. Tương quan | 56 |
II. Sự hiệp nhất Kitô học thời các Tông đồ | 56 |
1. Tuyên xưng (De fide) | 57 |
2. Công thức tín lý | 57 |
3. Nguồn gốc | 58 |
4. Tuyển tập tín lý: ‘Kérygma’ | 60 |
5. Tuyển tập tín lý: ‘Didache’ | 61 |
III. Giải thích mầu nhiệm ‘con người’ của Đức Giêsu | 61 |
1. Ngôi vị (Persona) | 61 |
2. Ngôi hiệp (Unione Ipostasi/ Hypostatique) | 62 |
2.1. Khái niệm Ngôi hiệp | 63 |
2.2. Liên kết hai bản tính | 63 |
2.3. Tính siêu việt của Ngôi hiệp | 63 |
3. ‘Ngôi vị’ theo quan niệm triết học | 64 |
3.1. Gunther (+1863) | 65 |
3.2. Thuyết Homo Assumptus | 65 |
3.3. Lời giải thích hiện sinh của Duméry | 67 |
Chương III: KITÔ HỌC THỜI GIÁO PHỤ | |
I. Giáo phụ Irênê (130-200/202) | 70 |
1. Con người | 70 |
2. Tác phẩm | 70 |
3. Đức tin | 70 |
4. Truyền thống | 71 |
5. Suy tư thần học | 71 |
II. Giáo phụ Origen (185-254) | 73 |
1. Con người | 73 |
2. Giáo thuyết | 73 |
2.1. Ngộ đạo thuyết (Gnosticismo) | 73 |
2.2. Thuyết mô thức (Modalismo) | 75 |
2.3. Thuyết thừa kế (Adozionismo) | 76 |
III. Giáo phụ Tertullianô (160-220 [222/2231) | 80 |
1. Tín lý (De fide) | 80 |
2. ‘Kitô học’ của Tertullianô | 82 |
3. ‘Chân dung’ Đức Kitô | 84 |
3.1. Dấu ấn lịch sử | 84 |
3.2. Hang toại đạo (Catacombe) | 84 |
3.3. Tấm khăn liệm tại thành Tôrinô (Santa Sindone a Torino, Italia) | 84 |
4. Nguyên tắc đức tin (Regula fidei) | 86 |
5. Nguồn gốc siêu việt của Đức Kitô | 87 |
a. Nhân tính của Đức Giêsu | 88 |
b. Nhận định | 89 |
IV. Giáo phụ Athanasiô (296-373) | 91 |
1. Thân thế | 91 |
2. ‘Kitô học’ của Giáo phụ Athanasiô | 92 |
3. Tác phẩm | 95 |
4. ‘Nhập thể’ trong thần học của Athanasiô | 97 |
a. Giải phóng (Liberazione) | 97 |
b. Thánh hóa (Santificazione) | 98 |
c. Thần hóa (Divinizzazione) | 98 |
d. Tán dương và vinh danh | 99 |
V. Giáo phụ Augustinô (354-430) | 100 |
1. Đời sống | 100 |
2. Tác phẩm | 101 |
a. Những tác pham đặc sắc nhất | 101 |
b. Tác phẩm triết học | 101 |
c. Tác phẩm minh giáo | 102 |
d. Tác phẩm tín lý | 102 |
e. Tác phẩm bút chiến thần học | 102 |
3. Tư tưởng thần học của Thánh Augustinô | 103 |
a. Phản đối thuyết Donat | 103 |
b. Phản đối thuyết Pêlagiô | 105 |
4. Bút chiến | 105 |
5. Chức năng trung gian (Mediatore) | 106 |
6. Hiến tế Đức Kitô (Sacrificio di Cristo) | 106 |
Chương IV: KHỦNG HOẢNG, LẠC GIÁO TRONG CÁC THẾ KỶ ĐẦU KITÔ GIÁO VÀ ĐỊNH TÍN CỦA CÔNG ĐỒNG | |
I. Ariô và công đồng Nicêa (325) | 111 |
A. Ariô (265-266) | 111 |
1. Cuộc khủng hoảng Ariô | 111 |
2. Lạc thuyết của Ariô | 113 |
B. Công đồng Nicêa (325) | 116 |
1. Phản ứng của Giáo Hội | 118 |
2. Bản tuyên tín của Ariô gửi cho Alessanđrô, Giám mục Alessanđria khoảng năm 320 (PG 26, 708d) | 119 |
3. Ghi nhận 6 điểm Công đồng lên án Ariô | 121 |
4. Lập trường của Hội Thánh | 121 |
II. Apôllinare và công đồng Cônstantinôpôlis I (381) | 122 |
1. Apôllinare | 122 |
2. Công đồng Cônstantinôpôlis I (381) | 124 |
2.1 Huấn quyền | 124 |
2.2 Nguyên tắc thần học | 124 |
III. Nestôriô và công đồng Êphêsô (431) | 126 |
1. Nestôriô | 126 |
2. Công đồng Êphêsô (431) | 129 |
3. Chứng cứ Đức tin | 131 |
3.1. Chứng cứ trong Thánh Kinh | 131 |
3.2. Chứng cứ trong Thánh truyền | 132 |
4. Giáo lý Hội Thánh | 133 |
IV. Eutiche và công đồng Calcêđônia(451) | 134 |
1. Eutiche (Eutyches) | 134 |
1.1. Con người | 134 |
1.2. Tư tưởng Kitô học của Eutyches | 134 |
2. Công đồng Calcêđônia (451) | 135 |
2.1. Lý do Công đồng Calcêđônia (451) | 137 |
2.2. Nội dung Công đồng Calcêđônia (451) | 138 |
2.3. Tuyên tín của Công đồng Calcêđônia | 138 |
V. Công đồng Cônstantinopôlis III (680-681) | 139 |
1. Sự kiện | 139 |
2. Nội dung Công đồng | 139 |
Chương V: KITÔ HỌC THỜI KINH VIỆN (SCOLASTICA) | |
A. BỐI CẢNH LỊCH SỬ | 141 |
B. NHỮNG THẦN HỌC GIA TIÊU BIỂU | 142 |
I. Thánh Anselmô D'aosta (1033-1109) | 142 |
1. Thân thế | 142 |
2. Tác phẩm | 143 |
3. Kitô học | 144 |
4. Ba Ngôi | 145 |
II. Thánh Bônaventura thành Bagnôrêgiô (1221-1274) | 146 |
1. Con người | 146 |
2. Tác phẩm | 146 |
III. Thánh Tôma Aquinô (1225-1274) | 148 |
1. Con người | 148 |
2. Tác phẩm | 148 |
3. Tư tưởng | 149 |
3.1. Phát xuất nội tại | 149 |
3.2. Ngôi vị (Person) | 151 |
3.3. Từng ngôi vị | 151 |
3.4. Các Ngôi vị bằng nhau | 152 |
C. CUỐI THỜI KINH VIỆN | 153 |
Chương VI: KITÔ HỌC THỜI CẢI CÁCH (RIFORMAZIONE) | |
I. Lý do của anh em cải cách | 155 |
1. Bối cảnh | 162 |
2. Phẩm trật Hội Thánh | 162 |
3. Giáo sĩ Công giáo | 163 |
4. Vắng bóng thần học gia nổi tiếng | 164 |
5. Ngữ vựng | 164 |
II. Martin Luther (1483-1546) | 165 |
1. Tư tưởng | 165 |
2. Chức vụ trong Giáo hội | 165 |
3. Tư tưởng thần học | 167 |
4. Kitô học | 167 |
5. Thần học thập giá (Theologia crucis) | 169 |
6. Thần học đối kháng (Teologia del contrario) | 170 |
7. Thần học quy Kitô (Centrocristologia) | 171 |
8. Mầu nhiệm Đức Giêsu Kitô | 172 |
III. Jonh Calvin (1509-1564) | 173 |
1. Công chính hóa (Justification) | 174 |
2. Cơ cấu Giáo Hội (Structure of Church) | 174 |
3. Bí tích (Sacraments/ sacramentum) | 175 |
4. Ơn cứu độ (Salvation) | 175 |
5. Kitô học (Christology) | 176 |
IV. Yếu tố trần thế của anh em cải cách | 177 |
1. Đức tin (De fide) | 177 |
2. Kitô học | 177 |
3. Một vài triết gia liên quan thần học Công Giáo | 178 |
4. Giáo thuyết của anh em cải cách | 178 |
4.1. Thuyết cứu chuộc của Martin Luther | 178 |
4.2. Thuyết cứu chuộc của Socin | 180 |
4.3. Phái Cải Cách thế kỷ XIX và XX | 180 |
Chương VII: KITÔ HỌC THỜI HIỆN SINH (CONTEMPORANEA E MODERNA ) | |
I. Rudolf Bulmann (1884-1976) | 186 |
1. Kérygma và Bulmann | 186 |
2. Tương quan | 186 |
3. Kitô học | 187 |
II. Karl Barth (1886-1968) | 187 |
1. Đức tin | 187 |
2. Thánh Kinh | 188 |
3. Kitô học | 188 |
III. Karl Rahner (1904-1984) 189 | 189 |
1. Đức tin | 189 |
2. Kitô học | 189 |
IV. Hans.U. Von Balthasar (1905-1988) | 190 |
1. Tương quan: Đức Kitô và Chúa Cha | 190 |
2. Kitô học | 191 |
Phần II: KITÔ HỌC HỆ THỐNG | |
Chương I: KẾ HOẠCH CỨU ĐỘ CỦA THIÊN CHÚA (SALVATION) | |
I. Khái niệm 'Ơn cứu độ trong Cựu Ước | 198 |
1. Khái niệm ‘Cứu độ’ trong Israel | 198 |
2. Khái niệm ‘Cứu độ’ trong kinh nguyện | 200 |
3. Khái niệm ‘Cứu độ’ thời cánh chung | 200 |
4. Cựu Ước | 201 |
4.1. Sách Đệ Nhị Luật | 201 |
4.2. Truyền thống ngôn sứ | 201 |
4.3. Truyền thống Thánh vịnh | 201 |
4.4. Văn chương Khôn ngoan | 202 |
II. Khái niệm ơn cứu độ trong Tân Ước | 202 |
1. Khái niệm ‘ơn cứu độ’ từ Đức Kitô | 202 |
2. Tin mừng Nhất Lãm | 203 |
3. Phaolô | 203 |
4. Gioan | 204 |
5. Giáo lý về ‘ơn cứu chuộc’ | 205 |
6. Các thuyết về ‘Cứu chuộc’ | 206 |
6.1. Thuyết thâu hợp (La teoria đella rỉcapitolazione) | 206 |
6.2. Thuyết giá chuộc | 207 |
6.3. Thuyết lạm quyền (Abuso) | 208 |
III. ‘Ơn cứu độ’ cho mọi người | 209 |
1. Đức tin và phép rửa | 210 |
2. Thánh Kinh | 210 |
IV. ‘Ơn cứu độ’ theo nhãn quan của con người hôm nay | 211 |
1. ‘Ơn cứu độ’: nguồn gốc và nguyên nhân | 211 |
2. ‘Ơn cứu độ’: Mục đích và ý nghĩa | 211 |
3. Tội lỗi và hòa giải | 212 |
Chương II: MẦU NHIỆM NHẬP THỂ CON NGƯỜI ĐỨC KITÔ GIÊSU (L'INCARNAZIONE) | |
I. Nhập thể: Mầu nhiệm chính yếu của Kitô học | 213 |
1. Ngữ vựng | 213 |
2. Mục đích của ‘nhập thể’ | 214 |
3. ‘Nhập thể’ hướng tới ‘vượt qua’ | 215 |
4. Mầu nhiệm nhập thể kéo dài | 220 |
II. Bản tính 'Nhân loại' của Đức Giêsu Kitô | 221 |
1. Ý chí của Đức Giêsu Kitô | 221 |
2. Sức mạnh trong ý chí của Đức Giêsu Kitô | 222 |
3. Mức độ ý chí của Đức Giêsu Kitô | 222 |
4. Ý chí và tự do của Đức Giêsu Kitô | 223 |
4.1. Tự do mâu thuẫn (Liberta’ di contradizione) | 224 |
4.2. Tự do tương phản (Liberta ’ di contro) | 224 |
4.3. Tự do định đoạt (Liberta’ specificazione) | 224 |
5. ‘Sinh hoạt tình cảm’ của Đức Giêsu Kitô | 225 |
5.1. Đức Kitô có đời sổng tình cảm thực sự | 225 |
5.2. Cảm xúc nơi Đức Giêsu Kitô | 225 |
5.3. Sự quân bình | 226 |
III. Sự hoàn hảo và thánh thiện nơi Đức Kitô | 227 |
1. Thánh thiện bản thể (Santita’ substanziale) | 227 |
2. Thánh thiện tùy thể (Santita’ di accidente) | 228 |
3. ơn thủ lãnh (Grazia capitale) 230 | 230 |
IV. Tri thức và tự do nơi Đức Giêsu Kitô | 231 |
1. Tri thức đắc thủ (Scienza acquitata) | 233 |
2. Tri thức thiên phú (Scienza infusa) | 234 |
3. Tri thức hưởng kiến (Scienza beatitìca) | 235 |
Chương III: SỨ VỤ ĐẤNG MESSIA NGÔN SỨ - TƯ TẾ - VƯƠNG ĐẾ - TRUNG GIAN | |
I. Ngôn sứ (Propheta) | 237 |
1. Ngữ vựng | 237 |
2. Đức Kitô: Ngôn sứ quyền năng | 238 |
3. Giáo hội và Ngôn sứ | 239 |
II. Tư tế (Sacerdote/ sacerdos) | 240 |
1. Cựu Ước | 242 |
2. Tân Ước | 242 |
3. ‘Chức tư tế’ của Đức Kitô | 244 |
4. Vấn nạn thần học | 246 |
III. Vương đế (Re/ rex) | 247 |
1. Cựu Ước | 247 |
2. Tước hiệu ‘Vua’ nơi Đức Giêsu Kitô | 248 |
3. Vương quốc | 248 |
4. Hội Thánh | 248 |
5. Cánh chung | 249 |
6. Vương quyền tâm linh | 249 |
7. Vương quyền trong lập pháp và tư pháp | 251 |
8. Vương quyền trường tồn | 251 |
9. Nguồn gốc vương quyền | 252 |
IV. Trung gian (Mediatore) | 253 |
1. Đức Kitô: Trung gian duy nhất | 253 |
2. Đức Kitô: Trung gian hoàn hảo | 254 |
3. Trung gian theo nhân tính | 254 |
4. Nền tảng trung gian: Ngôi hiệp | 255 |
5. Chức vụ trung gian: Trường tồn và vĩnh cửu | 256 |
Chương IV: MẦU NHIỆM THƯƠNG KHÓ CỦA ĐỨC KITÔ GIÊSU (PASSIONE) | |
I. Thần học tập giá | 259 |
1. Thần học thập giá (Theologia Crucis) | 259 |
2. Thần học thập giá của Phaolô | 261 |
3. Khôn ngoan của thập giá | 262 |
II. Đền bù thuyết | 263 |
1. Tân Ước | 263 |
2. Huấn quyền về ‘Thuyết đền bù’ | 265 |
2.1. Công đồng Trentô (1545-1563) | 265 |
2.2. Thông điệp | 265 |
2.3. Suy tư thần học | 265 |
3. Mức độ đền bù | 267 |
4. Suy tư thần học | 267 |
4.1. Thánh Tôma Aquinô và một số nhà thần học lý luận | 267 |
4.3. Phái Jansenius và Calvin | 268 |
5. Đền bù: Cần thiết tuyệt đối | 268 |
III. Xuống ngục tổ tông | 269 |
1. Thánh Kinh | 269 |
2. Thánh truyền | 270 |
IV. Công nghiệp của Đức Giêsu Kitô | 273 |
1. Ý nghĩa | 273 |
2. Tư tưởng thần học của các Giáo phụ | 277 |
3. Huấn quyền | 278 |
4. Bản chất công trạng | 279 |
Chương V:MẦU NHIỆM SỐNG LẠI VINH QUANG CỦA ĐỨC GIÊSU KITÔ (RESURREZIONE) | |
I. Chứng từ trong Thánh Kinh | 281 |
1. Nhất Lãm và Gioan | 281 |
1.1. Số các bà đến mồ | 281 |
1.2. Thời gian viếng mồ | 282 |
1.3. Thấy gì? (Các bà thấy gì vậy?) | 282 |
2. Phaolô | |
II. Huấn quyền | 287 |
1. Tín lý (Dogmatic) | 287 |
2. Công đồng | 287 |
2.1. Công đồng Tolède II (675) | 287 |
2.2. Công đồng Nicêa (325) | 287 |
III. Thân xác vinh hiển | 288 |
1. Nhập thể | 288 |
2. Phục sinh | 288 |
IV. Đức Kitô lên trời | 289 |
1. Sau thương khó | 289 |
2. Khái niệm ‘trời’ | 290 |
3. Tương quan ‘phục sinh’ và ‘lên trời’ | 292 |
4. Thánh Thần và Giáo Hội | 293 |
5. Tương quan ‘phục sinh’ và ‘thân xác’ | 294 |
Chương VI: KITÔ HỌC TRONG SUY TƯ THẦN HỌC CỦA CÁC THÁNH (TÓM LƯỢC) | |
I. Tư tưởng của Phaolô về Kitô học | 295 |
1. Hình ảnh Thiên Chúa | 295 |
2. Phaolô và tuyển tập tín lý ‘Kérygma’ | 296 |
3. Kitô học: Hữu thể và cứu chuộc | 297 |
4. ‘Con người’ của Đức Kitô trong các thư Phaolô (tư cách trần thế, tư cách nhân loại) | 297 |
II. Augustinô với Kitô học | 298 |
1. Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi | 298 |
2. Tác phẩm ‘Thành đô Thiên Chúa’ | 299 |
3. Các phản Kitô trong và ngoài Giáo Hội | 300 |
III. Tôma Aquinô với Kitô học | 302 |
1. Lý do | 302 |
2. Thần học thập giá | 303 |
3. Định nghĩa: Đức Kitô là ai? | 303 |
Chương VII: KITÔ HỌC TRONG CÁC TÔN GIÁO (NGOÀI KITÔ GIÁO) | |
I. Đức Kitô với các Tôn giáo (ngoài Kitô giáo) | 305 |
1. Tư tưởng Phaolô | 305 |
2. Huấn quyền | 306 |
3. Các tôn giáo ngoài Kitô giáo | 307 |
4. Khái niệm thần học | 308 |
II. Định đề: Ngoài Giáo hội không có ơn cứu độ (Extra Ecclesiam Nulla Salus) | 309 |
1. Tác giả | 309 |
1.1. Giáo phụ Origen (184-253) | 309 |
1.2. Giáo phụ Ciprianô (190-258) | 311 |
2. Bối cảnh lịch sử Giáo Hội thế kỷ III | 313 |
3. Ngữ vựng | 314 |
4. Mục đích | 314 |
KẾT LUẬN | 315 |
BÀI ĐỌC THÊM | 317 |
1. Kitô học tam vị: Việc mạc khải Thiên Chúa trong Đức Giêsu Kitô | 320 |
2. Kitô học lịch sử: Tính liên tục giữa Đức Giêsu lịch sử và Đức Kitô đức tin | 325 |
3. Kitô học phục sinh: Tính độc đáo của Đức Giêsu Kitô và việc cứu rỗi thế gian | 329 |
PHỤ LỤC TÓM TẮT TÍN ĐIỀU KITÔ HỌC CỦA CÁC GIÁO PHỤ TIÊU BIỂU VÀ KHỦNG HOẢNG KITÔ HỌC | |
A. CHAPITRES (Ba án) | 335 |
B. THÁNH CYRILIÔ # NESTÔRIÔ | 337 |
C. CÁC GIÁO PHỤ | 339 |
I. Giáo phụ Irênê (130-202) | 339 |
II. Giáo phị Origen 184/185-253/254 | 342 |
III. Giáo phụ Tertulianô (160-220) | 344 |
IV. Giáo phụ Athânsiô (295-373) | 346 |
V. Giáo phụ Augustinô (354-430) | 349 |
D. CÁC LẠC GIÁO VỀ KITÔ | 351 |
I. Lạc giáo Apôllinare (Apôllinarô) | 351 |
II. Lạc giáo Nestôriô (Nestorius) | 354 |
III. Lạc giáo Eutiche (Eutyches) | 357 |
1. Kitô học Thánh Kinh | 359 |
2. Kitô học giáo phụ | 359 |
3. Kitô học hữu thể | 360 |
Ký hiệu viết tắt | 365 |
Tài liệu nguồn | 366 |