Đời sống tâm linh. Các nhân đức Kitô giáo | |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 230.002 - Tổng hợp về Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T12 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Nhập đề
|
11 |
PHẦN I: KHÁI QUÁT VỀ CÁC NHÂN ĐỨC | 15 |
CHƯƠNG I: NHỮNG QUAN NIỆM VỀ NHÂN ĐỨC TRONG LỊCH SỬ | 17 |
Mục 1: Triết học Hy Lạp | 22 |
I. Các triết gia Hy Lạp | 22 |
II. Các triết gia Rôma | 25 |
Mục 2: Kinh Thánh Kitô giáo | 26 |
I. Cựu Ước | 26 |
II. Tân Ước | 27 |
Mục 3: Các Giáo phụ và thần học Trung cổ | 30 |
I. Các giáo phụ | 30 |
II. Thần học Kinh viện | 33 |
Mục 4: Thời Cận đại | 35 |
I. Các nhân đức rời bỏ luân lý học | 35 |
II. Các nhân đức trở về với luân lý học | 37 |
CHƯƠNG II: THẦN HỌC THÁNH TÔMA AQUINÔ VỀ CÁC NHÂN ĐỨC | 42 |
Mục 1: Các nhân đức: Những khái niệm tổng quát | 43 |
I. Bản chất | 44 |
II. Phân loại | 49 |
III. Các nhân đức nhân bản thủ đắc | 52 |
Mục 2: Các nhân đức thiên phú | 62 |
I. Các nhân đức luân lý thiên phú | 63 |
II. Các nhân đức hướng Chúa | 64 |
III. Các ân huệ Thánh Linh | 67 |
PHẦN II: NHỮNG NHÂN ĐỨC NHÂN BẢN | 75 |
CHƯƠNG III: KHÔN NGOAN | 77 |
Mục 1: Kinh thánh và truyền thống Giáo hội | 79 |
I. Kinh thánh | 79 |
II. Các Giáo phụ | 85 |
III. Các tác giả Trung đại | 87 |
Mục 2: Suy tư thần học | 89 |
I. Bản chất nhân đức khôn ngoan | 89 |
II. Những thành phần của Đức Khôn ngoan | 93 |
III. Những nết xấu đối nghịch | 98 |
IV. Kết luận: Thực hành đức khôn ngoan | 101 |
CHƯƠNG IV: CÔNG BÌNH | 108 |
Mục 1: Kinh thánh | 110 |
I. Cựu Ước | 111 |
II. Tân Ước | 115 |
Mục 2: Lịch sử các quan niệm công bình | 122 |
I. Tư tưởng Hy Lạp - Rôma | 122 |
II. Tư tưởng Kitô giáo | 126 |
III. Tư tưởng Cận đại | 129 |
Mục 3: Đức công bình theo Thánh Tôma | 134 |
I. Công bình dưới khía cạnh khách thể: Công lý | 135 |
II. Công bình dưới khía cạnh chủ thể: Nhân đức công bình | 140 |
Mục 4. Những nhân đức họ hàng với đức công bình | 153 |
I. Thờ phượng | 155 |
II. Hiếu thảo | 157 |
III. Kính trọng | 158 |
IV. Biết ơn | 161 |
V. Nhiêm trị | 162 |
VI. Thành thực | 164 |
VII. Hòa nhã | 167 |
VIII. Hào phóng | 168 |
IX. Công minh | 169 |
Kết luận | 171 |
CHƯƠNG V: HÙNG MẠNH | 174 |
Mục I: Lịch sử: Những quan điểm khác nhau về hùng mạnh | 175 |
I. Triết học Hy Lạp | 176 |
II. Kinh thánh | 177 |
III. Thần học Kitô giáo | 183 |
IV. Tư tưởng Cận đại | 187 |
Mục II: Suy tư thần học | 188 |
I. Bản chất | 188 |
II. Các hành vi của nhân đức hùng mạnh | 192 |
III. Những nết xấu trái nghịch với đức hùng mạnh | 194 |
Mục III: Những nhân đức liên hệ | 197 |
I. Độ lượng | 198 |
II. Hào hiệp | 202 |
III. Nhẫn nại | 203 |
IV. Kiên trì | 205 |
Mục IV: Thực hành: Từ nhân đức đến ân huệ | 207 |
I. Thực hành nhân đức hùng mạnh | 207 |
II. Ơn hùng mạnh | 209 |
CHƯƠNG VI: TIẾT ĐỘ | 212 |
Mục 1: Lịch sử quan niệm tiết độ | 213 |
I. Kinh thánh | 214 |
III. Truyền thống | 218 |
Mục 2: Suy tư thần học | 223 |
I. Bản chất | 223 |
II. Những nết xấu đối nghịch | 227 |
III. Các thành phần toàn vẹn | 227 |
IV. Những thành phần chủ thể | 230 |
Mục III: Những nhân đức liên hệ
|
239 |
I. Đức tiết dục | 239 |
II. Đức hiền lành | 240 |
III. Đức nhân từ | 241 |
IV. Khiêm nhường | 243 |
V. Hiếu học | 252 |
VI. Nết na | 254 |
VII. Chơi đùa | 255 |
VIII. Đoan trang | 256 |
Kết luận | 258 |
PHẦN III: NHỮNG NHÂN ĐỨC HƯỚNG CHÚA | 263 |
Dẫn nhập: Một cuộc đời hướng về Thiên Chúa | 265 |
I. Ý nghĩa của ba nhân đức hướng Chúa | 265 |
II. Những nhân đức hướng Chúa trong lịch sử thần học | 269 |
CHƯƠNG VII: TIN TƯỞNG | 283 |
I. Kinh thánh | 284 |
II. Lịch sử Giáo hội | 293 |
III. Những suy tư thần học về đức tin | 299 |
Kết luận | 314 |
CHƯƠNG VIII: HY VỌNG | 316 |
I. Kinh thánh | 317 |
II. Lịch sử thần học, những lối tiếp cận | 326 |
III. Những suy tư thần | 330 |
CHƯƠNG IX. YÊU THƯƠNG | |
I. Kinh thánh | 341 |
Suy tư thần học | 345 |
Vài vấn đề thời đại về thần học đức mến | 361 |
Kết luận | 371 |
KẾT LUẬN: Ý NGHĨA CÁC NHÂN ĐỨC TRONG ĐỜI SỐNG KITÔ HỮU | 373 |
Phụ lục I: Danh mục các nhân đức theo thánh Tôma Aquinô | 379 |
Phụ lục II: Bộ sách đời sống tâm linh | 381 |
Thư mục tổng quát | 383 |