| Đời sống tâm linh. Những hình thức tu trì Kitô giáo | |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 230.002 - Tổng hợp về Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T6 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Mục lục | 7 |
| Nhập đề | 13 |
| I. Bố cục | 14 |
| II. Từ ngữ | 16 |
| Chương Một: NHỮNG HÌNH THỨC SƠ KHỞI | 21 |
| Mục 1: Đời tu trì trước Kitô giáo | 22 |
| I. HÌnh thức tu trì trong Cựu ước | 22 |
| II. Hình thức tu trì ở Palestina: nhóm Esseni | 24 |
| III. Hình thức tu trì bên Ai cập | 25 |
| Mục 2: Tân ước với đời tu trì | 26 |
| I. Vẫn nạn | 26 |
| II. Mẫu gương | 29 |
| Mục 3: Các nhà khổ hạnh | 31 |
| Mục 4: Hàng ngũ trinh nữ | 33 |
| I. Hàng ngũ trinh nữ | 34 |
| II. Các góa phụ | 35 |
| Chương Hai: NHỮNG CHẶNG KHỞI ĐẦU CỦA ĐỜI ĐAN TU | 39 |
| Mục I: Lịch sử đời đan tu bên Đông phương | 41 |
| I. Nếp sống sa mạc | 41 |
| II. Đời sống cộng đoàn | 43 |
| III. Giáo hội với đời sống đan tu | 46 |
| Mục II: Lịch sử đời đan tu bên Tây phương | 48 |
| I. Các đan viện giáo sĩ | 48 |
| II. Đan tu "sa mạc" | 49 |
| III. Đời sống tu trì ở miền Bắc Âu | 50 |
| Chương Ba: LÝ TƯỞNG ĐỜI ĐAN TU | 53 |
| Mục I: Văn học đời đan tu | 53 |
| I. Nguồn tư liệu | 54 |
| II. Lý tưởng đời tu | 56 |
| Mục II: Những bản luật cổ điển | 61 |
| I. Luật thánh Pacomio | 61 |
| II. Luật thánh Basilio | 62 |
| III. Luật thánh Âu tinh | 63 |
| IV. Luật thánh Biển Đức | 65 |
| Chương Bốn: SỰ TIẾN TRIỂN ĐỜI ĐAN TU | 69 |
| Mục I: Liên hiệp đan viện | 70 |
| I. Cuộc cải tổ Cluny | 70 |
| II. Cuộc cải tổ Citeaux | 72 |
| III. Thời Trung cổ và cận đại | 72 |
| IV. Hiện tình các Dòng đan tu | 73 |
| Mục 2: Lưu luyến đời ẩn sĩ | 74 |
| I. Những dòng tu "bán ẩn sĩ" thời Trung cổ | 75 |
| II. Đời sống ẩn tu trong giáo luật hiện hành | 76 |
| Kết luận | 77 |
| Chương Năm: CÁC TĂNG SĨ | 83 |
| Mục 1: Lịch sử các giáo sĩ tu trì | 86 |
| I: Luật thánh Chrodegang | 86 |
| II: Các cuộc cải tổ vào thế kỷ XI | 88 |
| Mục 2: Mối tương quan giữa ơn gọi giáo sĩ và ơn gọi tu trì | 90 |
| I: Các tu sĩ trở thành giáo sĩ | 90 |
| II: Các giáo sĩ trở thành tu sĩ | 91 |
| III: Linh đạo | 92 |
| Chương Sáu: NHỮNG DÒNG HÀNH KHẤT | 95 |
| Mục 1: Nguồn gốc | 100 |
| I. Dòng giảng thuyết | 100 |
| II. Dòng Hèn mọn | 101 |
| III. Dòng Cát minh | 103 |
| IV. Dòng thánh Âu tinh\ | 105 |
| V. Các Dòng hành khất đợt hai | 105 |
| Mục 2: Thần học đời tu | 106 |
| I. Nếp sống dòng hành khất | 106 |
| II. Thần học về hàng ngũ trọn lành | 109 |
| Mục 3: Những bước thăng trầm | 112 |
| I. Dòng Ba | 112 |
| II. Cải tổ và chia rẽ | 116 |
| Chương Bảy: CÁC NỮ ĐAN SĨ | 121 |
| Mục 1: Thời các giáo phụ | 122 |
| Mục 2: Thời Trung cổ và Cận đại | 124 |
| I. Thời Trung đại | 124 |
| II. Thời cận đại | 129 |
| Mục 3: Ý nghĩa đời tu "kín" | 130 |
| I. Từ ngữ | 130 |
| II. Kỷ luật dòng kín | 132 |
| III. Ý nghiã thần học | 133 |
| Chương Tám: CÁC GIÁO SĨ KỶ LUẬT | 137 |
| I. Từ ngữ | 137 |
| II. Bối cảnh | 138 |
| Mục 1: Lịch sử | 139 |
| I. Khởi đầu | 140 |
| II. Phát triển | 141 |
| III. Sau công đồng Trento | 142 |
| Mục 2: Linh đạo | 143 |
| I. Cách tổ chức | 143 |
| II. Đời sống tâm linh | 144 |
| Chương Chín: CÁC TU ĐOÀN | 147 |
| Mục 1: Lịch sử | 148 |
| I. Các tu đoàn trọn lành | 148 |
| II. Các tu đoàn thừa sai | 151 |
| Mục 2: Linh đạo | 152 |
| I. Ý nghĩa sự cam kết tu trì | 153 |
| II. Linh đạo các linh mục | 154 |
| III. Hội thừa sai | 155 |
| Chương Mười: CÁC HỘI DÒNG | 157 |
| Mục 1: Các hội dòng nam | 160 |
| I. Khởi đầu | 160 |
| II. Thế kỷ XIX | 161 |
| Mục 2: Các hội dòng nữ | 164 |
| I. Thời cấm cách | 164 |
| II. Thời nhắm mắt làm ngơ | 166 |
| III. Thời phát triển | 167 |
| Mục 3: Đặc trưng | 169 |
| I. Thể chế | 169 |
| II. Linh đạo | 172 |
| CHƯƠNG MƯỜI MỘT: CÁC TU HỘI ĐỜI | 175 |
| Mục: Lịch sử | 176 |
| Mục: Đặc trưng | 179 |
| PHẦN THỨ HAI: THẦN HỌC VỀ ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN | |
| CHƯƠNG MƯỜI HAI: VĂN KIỆN GIÁO HỘI TỪ VATICANÔ II | 189 |
| MụcI: Công đồng Vaticanô II | 190 |
| I. Hiến chế tín lý về Hội thánh | 192 |
| II. Sắc lệnh về canh tân và thích nghi đời tu | 193 |
| III. Giai đoạn hậu công đồng | 194 |
| Mục II: Thượng hội đồng Giám mục về đời sống thánh hiến | 197 |
| I. Lịch sử | 197 |
| II. Tông huấn Vita consecrata | 198 |
| III. Nhận xét | 201 |
| Mục III: Lý tưởng then chốt | 207 |
| I. Sequala Christi | 207 |
| III. Charisma | 225 |
| CHƯƠNG MƯỜI BA: NHỮNG YẾU TỐ CỐT YẾU CỦA ĐỜI TU | 237 |
| Mục I: Khái niệm về các lời khuyên Phúc âm | 238 |
| I. Khái niệm | 238 |
| II. Ý nghĩa | 243 |
| III. Vài nhận xét | 251 |
| Mục II: Khiết tịnh | 255 |
| II. Ý nghĩa | 256 |
| III. Kinh thánh | 261 |
| IV: Thực hành | 271 |
| Mục III: Nghèo khó | 276 |
| I. Ý nghĩa | 276 |
| II. Kinh thánh | 283 |
| III. Giá trị | 286 |
| IV. Thực hành | 288 |
| Mục IV: Vâng phục | 291 |
| I. Khái niệm | 291 |
| II. Kinh thánh | 297 |
| III. Thần học | 300 |
| IV. Thực hành | 303 |
| Mục V: Tình huynh đệ | 304 |
| I. Khái niệm | 305 |
| II. Thần học | 315 |
| CHƯƠNG MƯỜI BỐN: LINH ĐẠO ĐỜI TU | 321 |
| Mục I: Từ khổ chế đến chiệm niệm | 328 |
| I. Khổ chế | 329 |
| II. Cầu nguyện | 338 |
| Mục II: Từ chiêm niệm đến hoạt động | 346 |
| I. Chiệm niệm | 347 |
| II. Chiêm niệm và hoạt động | 349 |
| III. Hoạt động tông đồ | 354 |
| Kết luận | 361 |
| I. Khía cạnh lịch sử | 361 |
| II. Khía cạnh tâm linh | 365 |
| Chú thích từ ngữ | 368 |
| Thư tịch | 371 |
| Phụ lục: Tự vấn lương tâm | 379 |