Đời sống tâm linh. Bí tích Tình yêu | |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 230.002 - Tổng hợp về Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T9 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mục lục | 5 |
Nhập đề | 11 |
I. Những hướng đi mới trong thần học bí tích Thánh Thể | 12 |
II. Thần học về bí tích Thánh Thể trải qua các thời đại | 17 |
A. Thời các giáo phụ | 18 |
B. Thời trung đại | 21 |
C. Thời cận đại | 26 |
III. Những văn kiện của Huấn quyền từ công đồng Vaticanô II | 30 |
A. Công đồng Vaticanô II | 31 |
B. Thời Đức Giáo Hoàng Phao-lô VI | 33 |
C. Thời đức giáo hoàng Gio-an Phao-lô II | 35 |
D. Thượng Hội đồng giám mục khoá XI | 39 |
IV. Tông huấn Sacramentum caritatis | 40 |
A. Phần thứ nhất: Tuyên xưng mầu nhiệm | 41 |
B. Phần thứ hai: cử hành mầu nhiệm (số 34-69) | 43 |
C. Phần thứ ba: Sống mầu nhiệm | 45 |
Kết luận (số 94-97) | 47 |
V. Danh xưng và từ ngữ | 49 |
A. Những từ ngữ dựa theo Kinh thánh | 50 |
B. Những từ ngữ của truyền thống | 52 |
PHẦN THỨ NHẤT | |
TUYÊN XƯNG MẦU NHIỆM | |
CHƯƠNG I: THÁNH THỂ VÀ CHÚA BA NGÔI | 61 |
Mục I. Thánh Thể và mầu nhiệm Chúa Ba Ngôi | 62 |
I. Thánh Thể chúc tụng công trình Chúa Ba ngôi | 62 |
II. Tình yêu, động lực của lịch sử cứu độ | 64 |
III. Hiệp thông, mục tiêu của bí tích Thánh Thể | 66 |
Mục II. Thánh Thể và mầu nhiệm Chúa Ki-tô | 67 |
Đoạn I. Mầu nhiệm Đức Ki-tô | 68 |
I. Thánh Thể và thân thể Đức Ki-tô | 69 |
II. Hình bóng và thực tại | 71 |
Đoạn II. Những bữa tiệc của Chúa Giê-su | 76 |
I. Những bữa tiệc trong sứ vụ của Đức Giê-su | 77 |
II. Những bữa tiệc của Chúa Giê-su sau khi sống lại | 81 |
Đoạn III. Bữa Tiệc Ly | 82 |
I. Văn bản | 83 |
II. Khung cảnh thiết lập bí tích Thánh Thể | 87 |
III. Những yếu tố của bữa tiệc | 93 |
Đoạn IV. Thánh Thể trong Hội thánh tiên khởi | 104 |
I. Lưu truyền thánh Lu-ca | 105 |
II. Những bản văn của thánh Phao-lô | 108 |
III. Tin mừng thánh Gio-an | 111 |
Mục III. Thánh Linh với Thánh Thể | 123 |
I. Dẫn nhập | 124 |
A. Từ ngữ tiếng Việt | 124 |
B. Lịch sử thần học | 125 |
II. Thần học | 131 |
A. Thánh Linh trong phụng vụ nói chung | 131 |
B. Thánh Linh trong bí tích Thánh Thể | 135 |
Mục IV. Mầu nhiệm đức tin | 139 |
Đoạn I. Thánh lễ là một hy tế | 142 |
I. Lịch sử | 145 |
II. Đạo lý Hội thánh | 150 |
III. Giải thích thần học | 153 |
Đoạn II. Chúa Giê-su hiện diện trong bí tích Thánh Thể | 166 |
I. Lịch sử | 167 |
II. Đạo lý Hội thánh | 175 |
III. Giải thích thần học | 178 |
Đoạn III. Thánh lễ là một bữa tiệc | 189 |
I. Lịch sử | 191 |
II. Đạo lý Hội thánh | 192 |
III. Giải thích thần học | 197 |
CHƯƠNG II: THÁNH THỂ VÀ HỘI THÁNH | 205 |
Mục I. Mầu nhiệm Thánh Thể và mầu nhiệm Hội thánh | 213 |
I. Hội thánh là gì? | 214 |
II. Thánh Thể kiến thiết Hội thánh | 222 |
A. Hội thánh được sinh ra từ Thánh Thể | 223 |
B. Thánh Thể biểu lộ Hội thánh | 226 |
III. Hội thánh sống bằng Thánh Thể | 226 |
A. Các đặc tính của Hội thánh | 228 |
B. Mầu nhiệm - hiệp thông - sứ vụ | 230 |
Mục II. Thánh Thể và các bí tích | 235 |
Dẫn nhập. Bí tích Hội thánh | 236 |
I. Ý nghĩa của “bí tích” trải qua lịch sử | 236 |
A. Sự tiến triển của khái niệm sacramentum | 237 |
B. Hội thánh và các bí tích | 239 |
c. Công đồng Vaticanô II và bí tích Hội thánh | 240 |
II. Hội thánh là bí tích cứu độ | 242 |
A. Khái niệm về bí tích | 242 |
B. Hội thánh là bí tích cứu độ phổ quát | 243 |
III. Từ bí tích Hội thánh đến bảy bí tích của Hội thánh | 245 |
A. Định nghĩa bí tích | 245 |
B. Tại sao có bảy bí tích? | 247 |
C. Thánh Thể với các bí tích | 249 |
Đoạn I. Thánh Thể và các bí tích khai tâm | 252 |
I. Các bí tích khai là gì? | 252 |
II. Tiến trình các bí bích khai tâm | 254 |
III. Thánh Thể và các bí lích khai tâm | 256 |
Đoạn II. Thánh Thể và bí tích thống hối | 259 |
I. Thánh Thể là bí tích giao hoà | 262 |
II. Những yếu tố thống hối trong nghi thức thánh lễ | 265 |
Đoạn III. Thánh Thể và bí tích Xức dầu bệnh nhân | 271 |
I. Ý nghĩa của bí tích Xức dầu bệnh nhân | 272 |
II. Bí tích Thánh Thể dành cho bệnh nhân | 274 |
III. Của ăn đàng | 275 |
Đoạn IV. Thánh Thể và bí tích Truyền chức thánh | 278 |
I. Chức tư tế phổ quát và chức tư tế thừa tác | 281 |
II. Thần học về chức linh mục | 284 |
III. Linh mục và Thánh Thể | 288 |
Đoạn V. Thánh Thể và bí tích Hôn nhân | 290 |
I. Bí tích Hôn nhân diễn tả giao ước tình yêu giữa Đức Ki-tô và Hội thánh | 296 |
II. Bí tích Hôn nhân xây dựng Hội thánh | 304 |
Mục III. Thánh Thể và cánh chung | 313 |
I. Ý nghĩa của thuật ngữ “cánh chung” | 314 |
A. Từ ngữ | 314 |
B. Những chiều kích cánh chung | 315 |
II. Chiều kích cánh chung của bí tích Thánh Thể | 319 |
A.Tân Ước | 319 |
B. Các văn kiện Hội thánh | 321 |
C. Tổng hợp | 324 |
Mục IV. Thánh Thể và Mẹ Maria | 327 |
I. Mầu nhiệm đức tin | 329 |
1/ Lúc truyền tin | 330 |
2/ Lúc thăm viếng bà Ê-li-sa-bét và lúc Giáng sinh | 330 |
3/ Tiệc cưới Ca-na (Ga 2,1-11) | 331 |
II. Thánh Thể là hy tế | 332 |
III. Lời kinh tạ ơn | 333 |
Kết luận | 337 |
Thư tịch tổng quát | 339 |