| Đời sống tâm linh. Thần học về đời sống tâm linh Kitô giáo | |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 230.002 - Tổng hợp về Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỤC LỤC | 3 |
| CHỮ VIẾT TẮT | 9 |
| NHẬP ĐỀ: ĐỜI SỐNG TÂM LINH LÀ GÌ? | 11 |
| I. Vie spirituelle | 13 |
| II. Những từ ngữ khác | 14 |
| PHƯƠNG PHÁP TRÌNH BÀY | 17 |
| I. Những quan điểm khác biệt về đời sống tâm linh | 17 |
| II. Những phương pháp trình bày đời sống tâm linh | 20 |
| PHẦN I: BẢN CHẤT ĐỜI SỐNG TÂM LINH KITÔ GIÁO | 25 |
| CHƯƠNG MỘT: THIÊN CHÚA CHA | 31 |
| I. Thiên Chúa tạo dựng | 31 |
| II. Thiên Chúa quan phòng | 36 |
| CHƯƠNG HAI: ĐỨC GIÊSU KITÔ | 43 |
| I. Thân thế và sự nghiệp của Đức Ki tô | 44 |
| II. Những hình thức sống tương quan với Đức Ki tô | 51 |
| CHƯƠNG BA: THÁNH LINH | 57 |
| I. Niềm tin Ki tô giáo về Thánh Linh | 59 |
| II. Thánh Linh và đời sống tâm linh Ki tô giáo | 62 |
| CHƯƠNG BỐN: HỘI THÁNH | 67 |
| I. Đạo lý về Hội thánh | 67 |
| II. Hội thánh và đời sống tâm linh của các Ki tô hữu | 72 |
| Phụ thêm: Linh hướng | 77 |
| CHƯƠNG NĂM: CON NGƯỜI | 81 |
| I. Con người hướng thượng | 82 |
| II. Con người hướng nội (chiều kích tâm- sinh - lý) | 86 |
| III. Con người hướng ngoại (chiều kích xã hội) | 94 |
| IV. Con người trong thế giới | 96 |
| PHẦN II: HÀNH TRÌNH NÊN THÁNH | 103 |
| CHƯƠNG SÁU: MỤC TIÊU VÀ NHỮNG ĐỘNG LỰC CỦA HÀNH TRÌNH TÂM LINH | 107 |
| Mục 1. Mục tiêu hành trình tâm linh | 107 |
| I. Trọn lành | 109 |
| II. Thánh thiện | 110 |
| III. Kết hiệp với Thiên Chúa | 112 |
| IV. Thăng tiến nhân bản | 118 |
| Mục 2. Những động cơ của hành trình tâm linh | 123 |
| CHƯƠNG BẢY: CẦU NGUYỆN | 131 |
| Mục 1. Cầu nguyện là gì? | 132 |
| I. Khái niệm | 133 |
| II. Mục tiêu | 137 |
| III. Đối tượng cầu xin | 142 |
| IV. Khung cảnh cầu nguyện | 145 |
| V. Tâm tình | 149 |
| Mục 2. Khẩu nguyện và Tâm nguyện | 153 |
| I. Khẩu nguyện | 154 |
| II. Tâm nguyện | 158 |
| III. Hướng dẫn suy niệm | 171 |
| Mục 3. Trường cầu nguyện | 176 |
| I. Lời Chúa và việc cầu nguyện | 177 |
| II. Bí tích Thánh Thể | 184 |
| CHƯƠNG TÁM: THỰC HÀNH NHÂN ĐỨC | 191 |
| Mục 1. Khái niệm về nhân đức | 192 |
| I. Nhân đức là gì? | 192 |
| II. Phân loại | 196 |
| III. Thực hành nhân đức | 198 |
| Mục 2. Đức tin | 203 |
| I. Tin là gì? | 204 |
| II. Nhân đức Tin | 207 |
| III. Đức tin trong cuộc sống | 208 |
| Mục 3. Đức cậy | 211 |
| I. Cậy và hy vọng | 213 |
| II. Nhân đức cậy | 215 |
| III. Đức Cậy (Hy vọng) trong cuộc sống | 219 |
| Mục 4. Đức mến | 219 |
| I. Tình yêu | 221 |
| II. Nhân đức Yêu mến | 224 |
| III. Đức mến trong cuộc sống | 229 |
| Mục 5. Đức Khôn ngoan | 236 |
| I. Từ ngữ | 237 |
| II. Kinh thánh | 238 |
| III. Thánh Tôma | 239 |
| Mục 6. Đức Công bằng | 243 |
| I. Công bằng, công lý, công chính | 243 |
| II. Đức công bằng | 247 |
| Mục 7. Đức Mạnh bạo | 252 |
| I. Kinh thánh: sức mạnh nào? | 252 |
| II. Nhân đức hùng mạnh | 254 |
| III. Ơn mạnh bạo | 258 |
| Mục 8. Đức Tiết độ | 258 |
| I. Ý nghĩa | 259 |
| II. Thành phần | 260 |
| III. Họ hàng của đức Tiết độ | 261 |
| CHƯƠNG CHÍN: HÀNH TRÌNH TÂM LINH NHỮNG CHƯỚNG NGẠI | 267 |
| Mục 1. Tội lỗi | 269 |
| I. Khái niệm | 269 |
| II. Tội trọng và tội nhẹ | 270 |
| III. Thống hối đền tội | 271 |
| IV. Bảy mối tội đầu | 273 |
| Mục 2. Cám dỗ | 277 |
| I. Ma quỷ | 278 |
| II. Chước cám dỗ | 280 |
| III. Phân định thần khí | 282 |
| Mục 3. Khổ chế | 285 |
| I. Ý nghĩa | 286 |
| II. Thực hành khổ chế | 289 |
| CHƯƠNG MƯỜI: HÀNH TRÌNH TÂM LINH: NHỮNG GIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN | 301 |
| Mục 1. Quan niệm cổ điển | 301 |
| I. Những hình ảnh của sự tiến triển đời sống tâm linh trải qua lịch sử | 302 |
| II. Tiến triển về thanh luyện | 307 |
| III. Tiến triển về nhân đức | 309 |
| IV. Tiến triển về cầu nguyện | 313 |
| Mục 2: Quan điểm hiện đại | 317 |
| I. Phê bình những mô hình cổ điển | 328 |
| II. Đề nghị mô hình mới | 334 |
| III. Nhận xét | 337 |
| PHẦN III: NHỮNG NẺO ĐƯỜNG KHÁC NHAU CỦA ĐỜI SỐNG TÂM LINH KITÔ GIÁO | 343 |
| CHƯƠNG MƯỜI MỘT: NỀN TẢNG CỦA SỰ ĐA DẠNG | 347 |
| Mục 1: Khía cạnh tâm lý | 348 |
| I. Tính tình | 348 |
| II. Phái tính | 349 |
| III. Tuổi tác | 350 |
| Mục 2: Khía cạnh xã hội | 352 |
| I. Ảnh hưởng của môi trường xã hội đối với đời sống tâm linh | 353 |
| II. Đời sống tâm linh và môi trường xã hội | 356 |
| Mục 3: Khía cạnh thần học | 357 |
| I. Sự đa dạng của ân sủng | 357 |
| II. Sự đa dạng của linh đạo Kitô giáo | 359 |
| III. Sự đa dạng của ơn gọi | 360 |
| CHƯƠNG MƯỜI HAI: NHỮNG LINH ĐẠO DỰA THEO HÀNG NGŨ | 363 |
| Mục 1: Linh sử linh đạo linh đạo | 364 |
| I. Thời Giáo phụ | 364 |
| II. Trung đại | 365 |
| III. Cận kim | 367 |
| IV. Hiện đại | 368 |
| Mục 2: Linh đạo giáo dân | 377 |
| I. Đường nên thánh của giáo dân | 379 |
| II. Những con đường nên thánh | 374 |
| Mục 3: Linh đạo giáo dân | 377 |
| I. Đường nên thánh của giáo dân | 379 |
| II. Những hình thức đa dạng | 380 |
| KẾT LUẬN | 383 |
| THƯ TỊCH | 389 |
| MỤC LỤC PHÂN TÍCH | 391 |