| Hành trang sống thế kỷ XXI | |
| Tác giả: | Nhiều tác giả |
| Ký hiệu tác giả: |
NHI |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở | |
| Phần I : YÊU THƯƠNG | 7 |
| Chương I: Cần yêu và cần được yêu | 9 |
| Cần yêu thương | 10 |
| Chân lý của tình yêu | 12 |
| Những huyền diệu của tình yêu | 15 |
| Chương II: Quyền lực của trái tim | 19 |
| Vai trò của trái tim | 20 |
| Bảo toàn trái tim | 21 |
| Mở rộng trái tim | 23 |
| Chương III: Tình yêu bạn hữu | 25 |
| Giá của tình bạn | 26 |
| Sức sống của tình bạn | 28 |
| Những lợi ích của tình bạn | 31 |
| Chương IV: Tình yêu ruột thịt | 35 |
| Vấn đề của đôi bạn | 36 |
| Vấn đề của gia đình | 38 |
| Chương V: Tình yêu tha nhân | 41 |
| Để ý đến người khác | 42 |
| Kính trọng tha nhân | 45 |
| Phục vụ tha nhân | 46 |
| Chương VI: Cẩn thủ đức công bằng | 51 |
| Tranh đấu chống lại bất công | 52 |
| Thực thi công lý | 54 |
| Công bằng và bác ái | 56 |
| Chương VII: Bổn phận phải tha thứ | 59 |
| Sự khôn ngoan của người đời | 60 |
| Sự khôn ngoan kitô giáo | 61 |
| Chương VIII: Chứng tá của nụ cười | 65 |
| Những hiệu năng của nụ cười | 66 |
| Cười cho chính mình | 68 |
| Nụ cười cho tha nhân | 69 |
| Chương IX: Tinh thần chia sẻ | 73 |
| Sự chia sẻ là cần thiết | 74 |
| Chia sẻ lòng trắc ẩn | 77 |
| Chia sẻ là trao đổi | 79 |
| Chương X: Ý chí hiệp nhất | 81 |
| Những động lực đi tìm sự hiệp nhất | 82 |
| Phương cách thể hiện hiệp nhất | 83 |
| Những chướng ngại hiệp nhất | 85 |
| Chương XI: Yêu mến Thiên Chúa | 87 |
| Yêu mến Thiên Chúa | 88 |
| Yêu thương tha nhân | 90 |
| Một giới răn duy nhất | 93 |
| Sức mạnh của bác ái | 95 |
| Phần II : LAO ĐỘNG | 99 |
| Chương I: Ý nghĩa và sự cao quý của lao động | 101 |
| Cộng tác với Thiên Chúa | 102 |
| Xây dựng bản thân và thế giới | 105 |
| Sứ mệnh phải hoàn tất | 108 |
| Chương II: Sự cao cả của con người | 111 |
| Nhân phẩm | 112 |
| Khẳng định nhân cách | 114 |
| Ơn gọi của mỗi người | 115 |
| Sự thăng tiến của con người | 117 |
| Chương III: Tinh thần liên đới hoàn vũ | 121 |
| Tinh thần liên đới của loài người | 122 |
| Tinh thần liên đới Kitô giáo | 124 |
| Chương IV: Đào luyện trí óc | 127 |
| Bảo trì trí óc | 128 |
| Lương tri | 129 |
| Sự khôn ngoan | 130 |
| Khoa học và tiến bộ | 132 |
| Vãn hóa | 133 |
| Khoa học, văn hóa và đức tin | 137 |
| Chương V: Đào luyện ý chí | 141 |
| Ý chí | 142 |
| Tính tình | 145 |
| Tính tự chủ | 147 |
| Làm chủ thời gian | 151 |
| Sự quân bình của sức mạnh tinh thần | 152 |
| Chương VI: Những yêu sách của hành động | 155 |
| Sự suy nghĩ | 156 |
| Quyết định | 158 |
| Can đảm | 161 |
| Tính can trường | 165 |
| Nhiệt tâm | 167 |
| Bền chí | 170 |
| Chương VII: Giàu có và khó nghèo | 173 |
| Giàu có thật sự và giàu có giả tạo | 174 |
| Những nguy hại của tài sản | 175 |
| Những người nghèo khó | 177 |
| Tinh thần khó nghèo | 180 |
| Chương VIII: Thất bại và thành công | 183 |
| Giá trị của sự thất bại trên bình diện nhân bản | 184 |
| Ý nghĩa của sự thất bại theo Kitô giáo | 187 |
| Những thành công của loài người | 188 |
| Những đòi hỏi của Kitô giáo | 189 |
| Chương IX: Trách nhiệm của con người | 191 |
| Trách nhiệm với tư cách làm người | 192 |
| Trách nhiệm với tư cách là Kitô hữu | 194 |
| Chương X: Để phục vụ tốt hơn | 199 |
| Sẵn sàng phục vụ | 200 |
| Tinh thần phục vụ | 202 |
| Tinh thần đoàn đội | 204 |
| Tính linh động của người lãnh đạo | 207 |
| Khao khát tiến bộ | 209 |
| Phần III: HY VỌNG | 213 |
| Chương I: Tâm hồn tươi trẻ | 215 |
| Thế nào là tuổi trẻ | 216 |
| Biết lên lão | 218 |
| Vẫn luôn trẻ trung | 220 |
| Làm sao giữ được tuổi xuân | 222 |
| Chương II: Sự thầm lặng | 225 |
| Tầm quan trọng của thầm lặng | 226 |
| Giá trị của sự thầm lặng | 228 |
| Tìm kiếm sự thầm lặng | 230 |
| Sự hiện diện của Thiên Chúa | 232 |
| Chương III: Ánh sáng | 237 |
| Nhu cầu sự sáng | 238 |
| Ánh sáng đích thực | 240 |
| Đón nhận ánh sáng | 242 |
| Chiếu tỏa ánh sáng | 244 |
| Chương IV: Sự quan phòng của Thiên Chúa | 247 |
| Hoạt động của Chúa Quan Phòng | 248 |
| Phó thác cho Chúa Quan Phòng | 250 |
| Chương V: Đức Tin | 253 |
| Bản chất Đức Tin | 254 |
| Đời sống Đức Tin | 257 |
| Đức Tin và lý trí | 260 |
| Chương VI: Lòng tin cậy | |
| Hy vọng của con người | 264 |
| Tin tưởng trong đời sống | 266 |
| Hy vọng của người Kitô hữu | 268 |
| Tin cậy vào Thiên Chúa | 270 |
| Đời sống tin cậy | 272 |
| Chương VII: Niềm hân hoan | 277 |
| Sức năng động của niềm vui | 278 |
| Bồi dưỡng niềm vui | 280 |
| Sự hấp dẫn của niềm vui | 282 |
| Kitô giáo và sự vui mừng | 285 |
| Chương VIII: Sự đau khổ | 289 |
| Một đại huyền bí | 290 |
| Dụng cụ của ơn cứu độ | 291 |
| Chấp nhận đau khổ | 294 |
| Sự đau khổ riêng của chúng ta | 296 |
| Sự đau khổ của người khác | 300 |
| Kinh cầu nguyện cho người đau khổ | 302 |
| Chương IX: Sự hy sinh | 303 |
| Vai trò của sự hy sinh | 304 |
| Vị trí của hy sinh trong đời sống Kitô hữu | 306 |
| Dấu Thánh Giá | 308 |
| Vác Thánh Giá | 311 |
| Chương X: Sứ mệnh rao giảng Tin mừng | 315 |
| Phạm vi truyền giáo | 316 |
| Tính cách khẩn trương của việc truyền giáo | 318 |
| Nhũng đòi hỏi của sứ mệnh truyền giáo | 320 |
| Chương XI: Làm chứng bằng lời nói | 325 |
| Truyền giáo cho người thân cận | 326 |
| Rao giảngTin mừng cho mọi dân tộc | 329 |
| Chương XII: Tuyên chứng bằng đời sống | 333 |
| Sống theo Chúa Kitô | 334 |
| Cho biết điều Đức Kitô ưa thích | 336 |
| Tuyên chứng Đức Kitô | 341 |
| Phần IV : CẦU NGUYỆN | 345 |
| Chương I: Chứng từ của những người thời nay | 347 |
| Cầu nguyện thật cần thiết | 349 |
| Cầu nguyện thật cao cả | 350 |
| Cầu nguyện thật ích lợi | 351 |
| Nghệ thuật cầu nguyện | 353 |
| Cầu nguyện và hoạt động | 354 |
| Chương II: Lời của Thầy | 357 |
| Cha trên trời | 358 |
| Người Thầy nhân lành | 359 |
| Hãy thương yêu kẻ khác | 360 |
| Thầy đã làm gương cho anh em | 361 |
| Hãy là chứng nhân của Thầy | 364 |
| Chúc thư của Chúa Giêsu | 366 |
| Chương III: Chọn lựa lời kinh | |
| Lạy Cha ở trên trời | 372 |
| Con trông cậy | 373 |
| Xin cho Nước Cha trị đến | 374 |
| Xin cho ý Cha được thể hiện | 375 |
| Con là con của Cha | 377 |
| Thưa Thầy nhân lành | 378 |
| Với Chúa Thánh Thần | 381 |
| Với Trinh Nữ Maria | 384 |
| Cầu nguyện theo các biến cố | 388 |
| Thời gian bị thử thách | 395 |
| Cầu cho Giáo hội hoàn vũ | 398 |
| Về với Chúa | 405 |
| Kinh cầu cùng Đức Chúa Cha | 410 |
| Kinh nguyện Chúa Kitô Cứu Thế | 412 |
| Kinh nguyện Chúa Thánh Thần | 414 |
Các tác phẩm cùng thể loại
-
Tác giả: Khuyết Danh
-
Tác giả: Adrian Van Kaam, Cssp
-
Tác giả: Fr. John Fuellenbach, SVD
-
Tác giả: Người tín hữu
-
Tác giả: Thomas Hart
-
Tác giả: Rick Warren
-
Tác giả: Th. Phanxicô Salêdiô
-
Tác giả: Jacques Philippe
-
Tác giả: Henri J. M. Nouwen
-
Tác giả: Henri J. M. Nouwen
-
Tác giả: ĐHY. Walter Kasper
-
Tác giả: Michel Hubaut
-
Tác giả: Joel Osteen
-
Tác giả: R. P. Louis Colin, CSsR
-
Tác giả: Paul de Jeagher, SJ
-
Tác giả: Carlo Carretto
-
Tác giả: Martin Luther King
-
Tác giả: Khuyết Danh
-
Tác giả: F. M. Braun, OP
-
Tác giả: José Prado Flores
-
Tác giả: Wayne Syer
-
Tác giả: Jacques Leclercq
-
Tác giả: Khuyết Danh
-
Tác giả: John W.Crossin, OSFS
-
Tác giả: Socrates B. Villegas
-
Tác giả: Robert F. O'Toole, SJ
-
Tác giả: Josemaria Escriva
-
Tác giả: JnM. Nguyên Phương
-
Tác giả: Segundo Galilea
-
Tác giả: Dwight H. Judy
-
Tác giả: Louis Lallemant
-
Tác giả: Jean-Paul II
-
Tác giả: P. Baron, OP
-
Tác giả: CH.V. Héris
-
Tác giả: F-D. Joret
-
Tác giả: Rick Warren
-
Tác giả: Khuyết Danh
-
Tác giả: Stephen J. Rossetti
-
Tác giả: Matthew Kelly
-
Tác giả: Jacques Philippe
-
Tác giả: Marie Dennis
-
Tác giả: André Séve
-
Tác giả: Claude Geffré
-
Tác giả: Hương Việt
-
Tác giả: ĐHY. Walter Kasper
-
Tác giả: Ferdinand Alquié
-
Tác giả: C.D. Darlington
-
Tác giả: HY. Fulton Sheen
-
Tác giả: HY. Fulton Sheen
-
Tác giả: Michel Remery
-
Tác giả: Peter Kreeft
-
Tác giả: D. J. Cardinal Mercier
Đăng Ký Đặt Mượn Sách