| Từ suy niệm đến chiêm niệm | |
| Tác giả: | Lm. Vũ Văn Tự Chương |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-C |
| DDC: | 248.31 - Hướng dẫn cầu nguyện |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Phần một: ĐỜI SỐNG CHIÊM NIỆM | 7 |
| 1. Suy niệm dẫn đến chiêm niệm | 9 |
| 2. Con đường chiêm niệm | 15 |
| 3. Kỹ thuật chiêm niệm | 19 |
| 4. Chiêm niệm trong nơi cô tịch | 22 |
| 5. Những người sống đời chiêm niệm | 26 |
| 6. Sự chiêm ngắm thiên nhiên | 29 |
| Phần hai: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN | 35 |
| 7. Cầu nguyện (bài 1) | 37 |
| 8. Cầu nguyện (bài 2) | 43 |
| 9. Con đường cầu nguyện | 44 |
| 10. Ý nghĩa cùa việc cầu nguyện | 49 |
| 11. Mục tiêu đích thực của việc cầu nguyện | 49 |
| 12. Tại sao con người phải cầu nguyện | 52 |
| 13. Cầu nguyện: Sự hiệp thông với Thiên Chúa | 56 |
| 14. Cầu nguyện: Một điểm gặp gỡ giữa các tôn giáo | 59 |
| 15. Kỹ thuật cầu nguyện | 63 |
| 16. Cộng đồng tính của sự cầu nguyện | 68 |
| 17. Hiệp nhất trong cầu nguyện | 71 |
| 18. Sức mạnh của lời cầu nguyện | 75 |
| 19. Cầu nguyện cho tha nhân | 79 |
| 20. Cầu nguyện trong lao động | 83 |
| 21. Xin được thấy vinh quang | 86 |
| 22. Cầu nguyện: từ thất bại đến chiến thắng | 89 |
| 23. Khi lời cầu xin không được đáp trả | 92 |
| Phàn ba: ĐỜI SỐNG TIN- CẬY- MẾN | 97 |
| 1. Sống đức tin (bài 1) | 99 |
| 2. Sống đức tin (bài 2) | 104 |
| 3. Niềm xác tín | 108 |
| 4. Tín thác vào Thiên Chúa | 112 |
| 5. Niềm tín thác vào Đức Giê su Ki tô | 115 |
| 6. Ba nhân đức đối thần: Tin- Cậy- Mến (bài 1) | 120 |
| 7. Ba nhân đức đối thần: Tin- Cậy- Mến (bài 2) | 131 |
| 8. Bàn về tình yêu (bài 1) | 143 |
| 9. Bàn về tình yêu (bài 2) | 147 |
| 10.Bàn về tình yêu (bài 3) | 152 |
| 11. Thiên Chúa tình yêu (bài 1) | 156 |
| 12. Tình yêu Thiên Chúa (bài 2) | 160 |
| 13. Thiên chúa tình yêu (bài 3) | 165 |
| 14. Tình yêu (bài 1) | 169 |
| 15.Tình yêu (bàI 2) | 173 |
| 16.Tình yêu (bài 3) | 177 |
| 17. Đức ái | 181 |
| 18. Đức Giê su là tình yêu | 185 |
| 19. Tình yêu và Thiên Chúa | 188 |
| 20. Tình yêu và sự chết | 191 |
| 21. Yêu phải chăng là điên dai | 194 |
| 22. mến Chúa yêu người - Tình bạn | 198 |
| 23. Mến Chúa yêu người - Tình yêu gia đình | 202 |
| 24. Mến Chúa yêu người - Tình yêu nhân loại | 206 |
| 25. Mến Chúa yêu người - Tình thân hữu | 211 |
| 26. Mối quan hệ giữa người với người | 217 |
| Phần bốn: ĐỜI SỐNG ĐẠO | 221 |
| * Những chỉ dẫn tổng quát cho cuộc sống Ki tô hữu | 223 |
| * Trên đướng lữ thứ trần gian | 228 |
| * Thinh lặng để tìm gặp Thiên Chúa | 232 |
| * Đời sống hoàn thiện | 236 |
| * Thời gian và hoạt động thiêng liêng | 239 |
| * Nghệ thuật sống | 244 |
| * Sự an bình nội tâm | 248 |
| * Bình an của Chúa Ki tô | 253 |
| * Sức quyến rũ của hải đảo | 257 |
| * Sức hấp dẫn của núi cao | 262 |
| * Những ngọn tháp nhà thờ | 266 |
| * Đường dẫn đến Thiên Chúa | 270 |
| * Nước Trời ở trong anh em | 273 |
| * Đừng lẩn trốn | 277 |
| * Viết một trang sử mới | 281 |
| * Dạy dỗ chính mình | 285 |
| * Yêu thương và phục vụ tha nhân | 287 |
| * Thực hiện đức bác ái | 289 |
| * Công bằng và bác ái | 291 |
| * Kính trọng niềm tin của người khác | 296 |
| * Sự cảm thông (bài 1) | 299 |
| * Sự cảm thông (bài 2) | 302 |
| * Sự cảm thông (bài 3) | 305 |
| * Càng gặp may càng thêm trách nhiệm | 309 |
| * Lòng thành thật | 314 |
| * Không nên tập cho miệng mình nói dối | 321 |
| * Đạo nghiêm khắc hay là đạo yêu thương | 326 |
| * Vai trò của phụ nữ | 329 |
| * Sự tranh chấp của gia đình | 332 |
| * Tình huynh đệ | 337 |