| Gương Chúa Giêsu | |
| Phụ đề: | Sách gương phúc |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Đôi lời tâm huyết của bạn đọc | 3 |
| QUYỀN MỘT: NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN ĐỜI SỐNG TINH THẦN | |
| 1. Noi gương Chúa và khinh của thế tục | 7 |
| 2. Tự khiêm | 10 |
| 3. Học thuyết của chân lý | 13 |
| 4. Hành động cho khôn | 18 |
| 5. Đọc thánh kinh | 20 |
| 6. Tình dục | 22 |
| 7. Tránh phù phiếm và kiêu ngạo | 24 |
| 8. Đừng xuồng xã quá | 26 |
| 9. Vâng lời và tùng phục | 27 |
| 10. Lời vô ích | 30 |
| 11. Bính an và tiến bộ | 32 |
| 12. Lợi ích của đau khổ | 35 |
| 13. Chống với cám dỗ | 37 |
| 14. Xét đoán | 41 |
| 15. Bác ái | 43 |
| 16. Một nhịn chín lành | 45 |
| 17. Đời sống tu trì | 48 |
| 18. Gương thánh hiến | 49 |
| 19. Công việc một tu sĩ | 54 |
| 20. Tìm thanh vắng và thầm lặng | 58 |
| 21. Lòng thống hối | 64 |
| 22. Những đau khổ ở đời | 67 |
| 23. Suy gẫm cái chết | 72 |
| 24. Ngày công phán | 77 |
| 25. Cải thiện đời sống | 83 |
| QUYỂN HAI: TIẾN TỚI ĐỜI SỐNG NỘI TÂM | |
| 1. Nước trời | 89 |
| 2. Tùng phục cho khiêm | 94 |
| 3. Người an bình thực | 96 |
| 4. Tâm hồn trong trắng chí lự đơn thành | 99 |
| 5. Tự giác | 101 |
| 6. Cái vui của một lương tâm tốt | 104 |
| 7. Mến Chúa trên hết | 107 |
| 8. Tri kỷ với Chúa Giê-su | 110 |
| 9. Đọa đày | 114 |
| 10. Biết ơn Chúa | 118 |
| 11. Ít người mến thánh giá | 121 |
| 12. Đường thánh gián | 125 |
| QUYỂN BA: ĐỜI SỐNG TẬN HIỆP | |
| 1. Tâm sự Chúa Giê-su với linh hồn trung tín | 134 |
| 2. Tiếng chân lý nói thầm bên trong | 136 |
| 3. Cách thức nghe lời Chúa | 139 |
| 4. Thật thà và khiêm tốn | 143 |
| 5. Kỳ diệu của đức ái | 146 |
| 6. Chúa thử người yêu thật | 151 |
| 7. Đừng tự hào vì ơn Chúa | 155 |
| 8. Tự hạ trước nhan Chúa | 158 |
| 9. Qui định tất cả về Chúa như cứu cánh sau hết | 160 |
| 10. Thờ Chúa, khinh đời | 163 |
| 11. Tìm xét và tiết chế ước muốn của lòng | 166 |
| 12. Luyện đức nhẫn nhục và phấn đấu với tà dục | 168 |
| 13. Vâng lời cho khiêm | 172 |
| 14. Suy lý đoán Chúa sâu nhiệm và tự hạ | 174 |
| 15. Chỉnh đốn hành vi ngôn ngũ | 177 |
| 16. Chỉ trong Chúa mới có an ủi thật | 180 |
| 17. Phó thác cho Chúa những lo toan về mình | 182 |
| 18. Chịu đau khổ với Chúa | 184 |
| 19. Người nhẫn nhục thật | 187 |
| 20. Thú nhận mình hèn yếu | 190 |
| 21. An nghỉ trong Chúa | 193 |
| 22. Nhớ lại ơn Chúa | 197 |
| 23. Đi tìm bình an | 200 |
| 24. Đừng xét việc người | 203 |
| 25. Điều kiện đẻ được bình an và tiến bộ | 205 |
| 26. Tâm hồn tự do | 208 |
| 27. Ác quả của tự ái | 210 |
| 28. Bị nói lén | 213 |
| 29. Kêu cầu và chúc tụng Chúa khi gặp khổ đau | 214 |
| 30. Xin Chúa giúp và vững tâm chờ Chúa trở lại | 216 |
| 31. Khinh tạo vật để đượ Chúa tác thành | 221 |
| 32. Tinh thần tự thoát | 224 |
| 33. Tâm hồn bất nhấn | 227 |
| 34. Mến Chúa sẽ được no thỏa Chúa | 228 |
| 35. Sống là chiến đấu | 231 |
| 36. Mặc cho đời xét đoán | 234 |
| 37. Tự thoát là điều kiện được tự do | 236 |
| 38. Cách xử sự hành động | 238 |
| 39. Hành động đừng hấp tấp | 240 |
| 40. Không có, lấy gì mà khoe | 242 |
| 41. Khinh chê danh vọng thế trần | 245 |
| 42. Bình an ta không tùy thuộc ở người đờveề iệc đời | 247 |
| 43. Khoa học phù phiếm | 249 |
| 44. Đừng bận bịu về việc đời | 251 |
| 45. Cần thủ trong tư tưởng và lời nói | 253 |
| 46. Tin tưởng ở Chúa những khi gặp thử thách | 256 |
| 47. Muốn được giải thoát phải chịu khó | 260 |
| 48. Hạnh phúc đời sau với đau khổ đời này | 262 |
| 49. Phải khao khát và tìm nước trời | 267 |
| 50. Gặp khổ sầu hãy tín thác vào Thiên Chúa | 272 |
| 51. Hãy làm việc nhỏ khi không thể làm việc lớn | 276 |
| 52. Nghĩ mình đáng phạt hơn an ủi | 278 |
| 53. Ơn Chúa không ở với đm mê thế tục | 281 |
| 54. Hành động bẩm sinh và sinh hoạt của ân sủng | 283 |
| 55. Bẩm sinh đồi bại ân sủng thanh cao | 288 |
| 56. Tự thoát và vác thánh giá theo Chúa Giê-su | 292 |
| 57. Đừng nản lòng khi lỡ lầm | 295 |
| 58. Đừng tò mò những điều không nên tò mò | 298 |
| 59. Hy vọng và tin tưởng nơi một mình Chúa | 304 |
| QUYỂN BỐN: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
| 1. Phải kính cẩn lên rước lễ | 309 |
| 2. Màu nhiệm tình yêu | 316 |
| 3. Ích lợi bởi năng rước lễ | 319 |
| 4. Ai rước lễ nghiêm chỉnh được nhiều ơn | 323 |
| 5. Thánh Thể Chúa và chức Linh mục cao quý | 326 |
| 6. Cách dọn mình rước lễ | 329 |
| 7. Xét mình và quyết sửa sai | 330 |
| 8. Hy lễ Thập giá và tự hiến | 333 |
| 9. Tận hiến cho Chúa và cầu cho mọi người | 335 |
| 10. Không nên bỏ rước lễ dễ dàng | 338 |
| 11. Mình Chúa và Lời Chúa đều cần | 342 |
| 12. Khi rước lễ phải sửa sang trong ngoài | 347 |
| 13. Phải khao khát nên một với Chúa Giêsu trong thánh thể | 350 |
| 14. Tâm hồn ao ước rước lễ | 352 |
| 15. Không khiêm nhượng và xả kỷ, sẽ không có sủng ái | 354 |
| 16. Giãi bày với Chúa những nhu cầu và xin Ngài ban ơn | 357 |
| 17. Khát vọng rước Chúa Kitô | 359 |
| 18. Đừng tò mò, nhưng phải tin mầu nhiệm Thánh Thể | 362 |