| Tông huấn Giáo hội tại Á châu - Ecclesia in Asia | |
| Phụ đề: | Tông khuyến thư hậu thượng hội đồng Giám mục thế giới về Giáo hội tại Á Châu |
| Tác giả: | ĐGH. Gioan Phaolô II |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-G |
| Dịch giả: | Lm. Phêrô Nguyễn Quang Sách |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 9 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| 1. Kế hoạch kỳ diệu của Thiên Chúa tại Châu Á | 11 |
| 2. Bối cảnh của Hội Nghị đặc biệt vừa qua | 12 |
| 3. Diễn tiến Hội Nghị đặc biệt | 14 |
| 4. Chia sẻ kết quả Hội Nghị đặc biệt | 15 |
| 5. Á Châu, nơi sinh của Đức Giêsu và Giáo hội | 19 |
| 6. Các thực tế tôn giáo và văn hóa | 20 |
| 7. Các thực tế kinh tế và xã hội | 21 |
| 8. Các thực tế chính trị | 25 |
| 9. Giáo hội tại Châu Á: trong quá khứ và trong thực tại | 27 |
| 10. Món quà đức tin | 33 |
| 11. Đức Giêsu Ki-tô, là Thiên Chúa làm người, Đấng ban ơn cứu độ | 34 |
| 12. Con người và sứ mạng của con Thiên Chúa | 37 |
| 13. Đức Giêsu Ki-tô, sự thật về con người | 39 |
| 14. Tính duy nhất và phổ quát của sự cứu độ nơi Đức Giêsu | 41 |
| 15. Thánh Thần Thiên Chúa trong việc sáng tạo và trong lịch sử | 45 |
| 16. Chúa Thánh Thần và sự nhập thể của Ngôi Lời | 47 |
| 17. Chúa Thánh Thần và Thân Thể Đức Ki-tô | 49 |
| 18. Chúa Thánh Thần và sứ mạng của Giáo hội tại Châu Á | 51 |
| 19. Ưu tiên cho việc loan báo | 54 |
| 20. Loan báo Đức Giêsu Ki-tô tại Châu Á | 55 |
| 21. Thách đố của việc hội nhập vaen hóa | 60 |
| 22. Những lãnh vực then chốt cần hội nhập văn hóa | 63 |
| 23. Cuộc sống Ki-tô hữu là một cuộc loan báo | 67 |
| 24. Hiệp thông và truyền giáo phải đi đôi với nhau | 71 |
| 25. Hiệp thông trong nội bộ Giáo hội | 73 |
| 26. Sự liên đới giữa các Giáo hội | 77 |
| 27. Các Giáo hội Công Giáo Đông Phương | 78 |
| 28. Chia sẻ hy vọng và đau khổ | 79 |
| 29. Sứ mạng đối thoại | 82 |
| 30. Đối thoại đại kết | 84 |
| 31. Đối thoại giữa các tôn giáo | 86 |
| 32. Học thuyết xã hội của Giáo hội | 91 |
| 33. Phẩm giá con người | 93 |
| 34. Ưu tiên yêu thương người nghèo | 94 |
| 35. Tin mừng về sự sống | 98 |
| 36. Chăm sóc sức khỏe | 99 |
| 37. Giáo dục | 100 |
| 38. Xây dựng hòa bình | 101 |
| 39. Hiện tượng toàn cầu hóa | 102 |
| 40. Nợ nước ngoài | 104 |
| 41. Môi trường | 105 |
| 42. Một Giáo hội làm chứng | 108 |
| 43. Các mục tử | 109 |
| 44. Đời thánh hiến và các Hội Truyền giáo | 111 |
| 45. Giáo dân | 114 |
| 46. Gia đình | 116 |
| 47. Giới trẻ | 118 |
| 48. Truyền thông xã hội | 119 |
| 49. Các vị tử đạo | 121 |
| 50. Lời tri ân và khích lệ | 122 |
| 51. Cầu nguyện với Thánh Mẫu Đức Ki-tô | 124 |