| Thánh giáo kinh nguyện | |
| Tác giả: | Gm. Phêrô Maria Đông M.E.P |
| Ký hiệu tác giả: |
DON |
| Dịch giả: | Lm. Nguyễn Hưng |
| DDC: | 275.970 5 - Ấn phẩm định kỳ Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | S108 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Bản quốc ngữ | |
| Mục lục | 11 |
| Tựa | 19 |
| Kinh truyền tin | 23 |
| Kinh nữ vương thiên đàng | 25 |
| Phần thứ nhất: tóm lại những kinh đọc tối, sáng ngày thường và ngày chủ nhật | |
| Đoạn thứ nhất | |
| Những kinh đọc ban sáng ngày thường | |
| Dấu Thánh giá (dấu đơn) | 27 |
| Kinh Đức Chúa Thánh Thần | 27 |
| Kinh sấp mình | 28 |
| Kinh vì dấu( dấu kép) | 28 |
| Kinh sáng danh | 29 |
| Kinh thờ lạy | 29 |
| Kinh đội ơn | 29 |
| Kinh Tin | 30 |
| Kinh cậy | 30 |
| Kinh Kính Mến | 31 |
| Kinh lạy cha | 31 |
| Kinh kính mừng | 31 |
| Kinh tin kính | 32 |
| Kinh cáo mình | 33 |
| Kinh ăn năn tội | 33 |
| Kinh phù hộ | 34 |
| Kinh sáng soi | 34 |
| Kinh đức thánh thiên thần | 35 |
| Kinh lạy nữ vương | 35 |
| Kinh lạy thánh mẫu | 36 |
| Kinh cầu xin các thánh tử vì đạo nước an-nam | 37 |
| Kinh ông thánh Phan-xi-cô cầu cho kẻ ngoại trở lại | 38 |
| Kinh cám ơn | 39 |
| Kinh trông cậy | 40 |
| Ba câu lạy | 40 |
| Đoạn thứ hai: tóm lại những kinh đọc chiều tối ngày thường | |
| Kinh trước khi xét mình | 41 |
| Kinh hãy nhớ | 41 |
| Kinh cầu ơn chết lành | 42 |
| Kinh phó dâng | 43 |
| Kinh cầu Đức Bà | 44 |
| Kinh cầu cho các linh hồn | 45 |
| Đoạn thứ ba: tóm lại những kinh phải đọc ban sáng ngày Chủ nhật | |
| Kinh nghĩa đức tin | 46 |
| Kinh mười điều răn | 48 |
| Kinh sáu điều răn | 49 |
| Kinh bảy phép bí tích | 49 |
| Kinh mười bốn mối | 50 |
| Kinh cải tội bảy mối | 51 |
| Kinh phúc thật tám mối | 51 |
| Kinh ăn cơm | |
| Kinh nguyện trước khi ăn cơm | 53 |
| Kinh cám ơn khi ăn cơm đoạn | 54 |
| Phần thứ hai: các kinh cầu | |
| Kinh cầu tên rất thánh Đức Chúa Giê-su | 57 |
| Kinh cầu trái tim Đức Chúa Giê-su | 63 |
| Kinh cầu chịu nạn | 68 |
| Kinh cầu Đức Bà | 77 |
| Kinh cầu chữ | 82 |
| Kinh cầu trái tim rất thánh Đức Bà | 86 |
| Kinh cầu các Thánh | 90 |
| Kinh cầu các Thánh Thiên Thần | 98 |
| Kinh cầu ông Thánh Giu-se | 106 |
| Kinh cầu ông Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê | 110 |
| Phần thứ ba: phép lần hạt | |
| Phép lần hạt Rô-gia-ri-ô | 117 |
| Năm sự vui | 117 |
| Năm sự thương | 118 |
| Năm sự mừng | 118 |
| Phép lần hạt sáu mươi ba | 119 |
| Phép lần hạt bảy sự thương khó Đức Bà | 123 |
| Phần thứ bốn: Những kinh đọc đang khi làm lễ và kinh cám ơn | |
| Kinh dâng lễ | 129 |
| Những kinh ngắm lễ: | |
| Ngắm lễ mùa vui | 129 |
| Ngắm lễ mùa thương | 142 |
| Ngắm lễ mùa mừng | 156 |
| Kinh dọn mình chịu lễ: | |
| Lời than thở trước dọn mình chịu lễ | 169 |
| Lời than thở khi gần chịu lễ | 171 |
| Kinh vắn tắt mà dọn mình chịu lễ | 173 |
| Kinh đọc đang khi chịu lễ | 175 |
| Những kinh cám ơn: | |
| Cám ơn Đức Chúa Cha | 177 |
| Bảy câu đội ơn Đức Chúa Giê-su | 178 |
| Cám ơn sinh nhật | 180 |
| Cám ơn Ba Vua | 183 |
| Cám ơn Mùa Chay | 185 |
| Cám ơn Phục sinh | 187 |
| Cám ơn khi chịu lễ đoạn | 190 |
| Kinh lạy ơn Đức Chúa Giê-su nhân thay | 198 |
| Phần thứ năm: Kinh ngắm đàng thánh giá và ít nhiều kinh khác | |
| Ngắm đàng thánh giá | 199 |
| Kinh Kính Thánh Giá | 206 |
| Kinh Đức Chúa Giê-su cực mầu cực nhiệm | 206 |
| Kinh Cắt Bì | 207 |
| Kinh xin ơn chịu lễ Hằng ngày | 209 |
| Kinh Trái Tim Đức Chúa Giê-su | 210 |
| Kinh dâng mình cho Trái tim Đức Chúa Giê-su trong ngày lễ kính Đức Chúa Giê-su làm Vua cùng trong các ngày thứ sáu đầu tháng | 212 |
| Kinh dâng nhà tư cho Trái Tim Đức Chúa Giê-su | 214 |
| Kinh Đức Chúa Thánh Thần | 216 |
| Kinh dâng mình cho Đức Bà | 217 |
| Kinh cầu xin cùng Đức Bà giữ mình cho được nhân đức sạch sẽ | 219 |
| Kinh dâng các việc lành mình làm cho trái tim Đức Bà | 220 |
| Kinh dâng mọi người nước An-nam cho Đức Bà Ma-ri-a Đồng Trinh | 223 |
| Kinh Đức Thánh Thiên Thần Ra-pha-e | 224 |
| Kinh Đức Thánh Thiên Thần bản mệnh | 225 |
| Kinh ông thánh Giu-an Bao-ti-xi-ta | 226 |
| Kinh ông thánh Giu-se | 228 |
| Kinh ông thánh Giu-se đọc khi làm việc tháng Mai Côi | 230 |
| Kinh ông thánh Phê-rô | 230 |
| Kinh ông thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê | 231 |
| Kinh ông thánh An-tôn | 232 |
| Kinh bà thánh An-na | 233 |
| Kinh bà thánh Tê-rê-sa | 234 |
| Kinh các thánh tử vì đạo ( cầu riêng) | 235 |
| Kinh cầu cho được bình an | 236 |
| Kinh bởi trời | 237 |
| Phép lần hạt Rô-gia-ri-ô (cũ) | 239 |
| Phần thứ nhất: năm sự vui | 239 |
| Phần thứ hai: năm sự thương | 242 |
| Phần thứ ba: năm sự mừng | 244 |
| Kinh đền tạ trái tim cực thánh | |
| Đức Chúa Giê-su | 247 |
| bản chữ nôm | |
| Mục lục | 492 |
| Tựa | 484 |
| Kinh truyền tin | 480 |
| Kinh nữ vương thiên đàng | 478 |
| Phần thứ nhất: tóm lại những kinh đọc tối, sáng ngày thường và ngày chủ nhật | |
| Đoạn thứ nhất | |
| Những kinh đọc ban sáng ngày thường | |
| Dấu Thánh giá (dấu đơn) | 476 |
| Kinh Đức Chúa Thánh Thần | 476 |
| Kinh sấp mình | 475 |
| Kinh vì dấu( dấu kép) | 475 |
| Kinh sáng danh | 474 |
| Kinh thờ lạy | 474 |
| Kinh đội ơn | 474 |
| Kinh Tin | 473 |
| Kinh cậy | 473 |
| Kinh Kính Mến | 472 |
| Kinh lạy cha | 472 |
| Kinh kính mừng | 472 |
| Kinh tin kính | 471 |
| Kinh cáo mình | 470 |
| Kinh ăn năn tội | 470 |
| Kinh phù hộ | 469 |
| Kinh sáng soi | 469 |
| Kinh đức thánh thiên thần | 468 |
| Kinh lạy nữ vương | 468 |
| Kinh lạy thánh mẫu | 467 |
| Kinh cầu xin các thánh tử vì đạo nước an-nam | 466 |
| Kinh ông thánh Phan-xi-cô cầu cho kẻ ngoại trở lại | 465 |
| Kinh cám ơn | 464 |
| Kinh trông cậy | 463 |
| Ba câu lạy | 463 |
| Đoạn thứ hai: tóm lại những kinh đọc chiều tối ngày thường | |
| Kinh trước khi xét mình | 462 |
| Kinh hãy nhớ | 462 |
| Kinh cầu ơn chết lành | 461 |
| Kinh phó dâng | 460 |
| Kinh cầu Đức Bà | 459 |
| Kinh cầu cho các linh hồn | 458 |
| Đoạn thứ ba: tóm lại những kinh phải đọc ban sáng ngày Chủ nhật | |
| Kinh nghĩa đức tin | 457 |
| Kinh mười điều răn | 455 |
| Kinh sáu điều răn | 454 |
| Kinh bảy phép bí tích | 454 |
| Kinh mười bốn mối | 453 |
| Kinh cải tội bảy mối | 452 |
| Kinh phúc thật tám mối | 452 |
| Kinh ăn cơm | |
| Kinh nguyện trước khi ăn cơm | 450 |
| Kinh cám ơn khi ăn cơm đoạn | 449 |
| Phần thứ hai: các kinh cầu | |
| Kinh cầu tên rất thánh Đức Chúa Giê-su | 446 |
| Kinh cầu trái tim Đức Chúa Giê-su | 440 |
| Kinh cầu chịu nạn | 435 |
| Kinh cầu Đức Bà | 426 |
| Kinh cầu chữ | 421 |
| Kinh cầu trái tim rất thánh Đức Bà | 417 |
| Kinh cầu các Thánh | 413 |
| Kinh cầu các Thánh Thiên Thần | 405 |
| Kinh cầu ông Thánh Giu-se | 397 |
| Kinh cầu ông Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê | 393 |
| Phần thứ ba: phép lần hạt | |
| Phép lần hạt Rô-gia-ri-ô | 386 |
| Năm sự vui | 386 |
| Năm sự thương | 385 |
| Năm sự mừng | 385 |
| Phép lần hạt sáu mươi ba | 384 |
| Phép lần hạt bảy sự thương khó Đức Bà | 380 |
| Phần thứ bốn: Những kinh đọc đang khi làm lễ và kinh cám ơn | |
| Kinh dâng lễ | 374 |
| Những kinh ngắm lễ: | |
| Ngắm lễ mùa vui | 374 |
| Ngắm lễ mùa thương | 361 |
| Ngắm lễ mùa mừng | 347 |
| Kinh dọn mình chịu lễ: | |
| Lời than thở trước dọn mình chịu lễ | 334 |
| Lời than thở khi gần chịu lễ | 332 |
| Kinh vắn tắt mà dọn mình chịu lễ | 330 |
| Kinh đọc đang khi chịu lễ | 328 |
| Những kinh cám ơn: | |
| Cám ơn Đức Chúa Cha | 326 |
| Bảy câu đội ơn Đức Chúa Giê-su | 325 |
| Cám ơn sinh nhật | 323 |
| Cám ơn Ba Vua | 320 |
| Cám ơn Mùa Chay | 318 |
| Cám ơn Phục sinh | 316 |
| Cám ơn khi chịu lễ đoạn | 313 |
| Kinh lạy ơn Đức Chúa Giê-su nhân thay | 305 |
| Phần thứ năm: Kinh ngắm đàng thánh giá và ít nhiều kinh khác | |
| Ngắm đàng thánh giá | 304 |
| Kinh Kính Thánh Giá | 297 |
| Kinh Đức Chúa Giê-su cực mầu cực nhiệm | 297 |
| Kinh Cắt Bì | 296 |
| Kinh xin ơn chịu lễ Hằng ngày | 294 |
| Kinh Trái Tim Đức Chúa Giê-su | 293 |
| Kinh dâng mình cho Trái tim Đức Chúa Giê-su trong ngày lễ kính Đức Chúa Giê-su làm Vua cùng trong các ngày thứ sáu đầu tháng | 291 |
| Kinh dâng nhà tư cho Trái Tim Đức Chúa Giê-su | 289 |
| Kinh Đức Chúa Thánh Thần | 287 |
| Kinh dâng mình cho Đức Bà | 286 |
| Kinh cầu xin cùng Đức Bà giữ mình cho được nhân đức sạch sẽ | 284 |
| Kinh dâng các việc lành mình làm cho trái tim Đức Bà | 283 |
| Kinh dâng mọi người nước An-nam cho Đức Bà Ma-ri-a Đồng Trinh | 280 |
| Kinh Đức Thánh Thiên Thần Ra-pha-e | 279 |
| Kinh Đức Thánh Thiên Thần bản mệnh | 278 |
| Kinh ông thánh Giu-an Bao-ti-xi-ta | 277 |
| Kinh ông thánh Giu-se | 275 |
| Kinh ông thánh Giu-se đọc khi làm việc tháng Mai Côi | 273 |
| Kinh ông thánh Phê-rô | 272 |
| Kinh ông thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê | 271 |
| Kinh ông thánh An-tôn | 270 |
| Kinh bà thánh An-na | 269 |
| Kinh bà thánh Tê-rê-sa | 268 |
| Kinh các thánh tử vì đạo ( cầu riêng) | 267 |
| Kinh cầu cho được bình an | 267 |
| Kinh bởi trời | 266 |
| Phép lần hạt Rô-gia-ri-ô (cũ) | 264 |
| Phần thứ nhất: năm sự vui | 264 |
| Phần thứ hai: năm sự thương | 261 |
| Phần thứ ba: năm sự mừng | 259 |
| Kinh đền tạ trái tim cực thánh Đức Chúa Giê-su | 256 |
| Mục lục chung | 495 |