| Tính hiệp hành trong đời sống và sứ vụ của Hội Thánh | |
| Tác giả: | Ủy Ban Thần Học Quốc Tế |
| Ký hiệu tác giả: |
UYB |
| Dịch giả: | Lm. Phêrô Nguyễn Văn Hương |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời nói đầu | 7 |
| Dẫn nhập: Thời đại (kairós) của tính hiệp hành | 9 |
| Synod, Council, Synodality (hội nghị, Công đồng, tính hiệp hành) | 10 |
| Hiệp thông, tính hiệp hành, tính hiệp đoàn (Communion, synodality, collegiality) | 13 |
| Một ngưỡng cửa mới sau Công đồng Vaticanô II | 15 |
| Mục đích và cấu trúc của tài liệu | 17 |
| CHƯƠNG I: TÍNH HIỆP HÀNH TRONG KINH THÁNH, TRUYỀN THỐNG VÀ LỊCH SỬ | 19 |
| 1.1. Giáo huấn của Kinh thánh | 19 |
| 1.2. Chứng tá của các Giáo phụ và Truyền thống trong thiên niên kỷ thứ nhất | 28 |
| 1.3. Sự phát triển của thủ tục hiệp hành trong thiên niên kỷ thứ hai | 35 |
| CHƯƠNG II: HƯỚNG TỚI MỘT NỀN THẦN HỌC VỀ TÍNH HIỆP HÀNH | 47 |
| 2.1. Nền tảng thần học của tính hiệp hành | 48 |
| 2.2. Con đường hiệp hành của Dân Chúa lữ hành và truyền giáo | 53 |
| 2.3. Tính hiệp hành như một diễn tả Giáo Hội học hiệp thông | 56 |
| 2.4. Tính hiệp hành trong sự năng động của sự hiệp thông Công giáo | 59 |
| 2.5. Tính hiệp hành trong truyền thống của sự hiệp thông tông truyền | 61 |
| 2.6. Sự tham gia và thẩm quyền trong đời sống hiệp hành của Hội thánh | 65 |
| CHƯƠNG III: THỰC HIỆN TÍNH HIỆP HÀNH: ĐỐI TƯỢNG, CƠ CẤU, QUÁ TRÌNH VÀ SỰ KIỆN HIỆP HÀNH | 70 |
| 3.1. Ơn gọi hiệp hành của Dân Chúa | 70 |
| 3.2. Tính hiệp hành trong Hội thánh địa phương | 74 |
| 3.2.1. Các Công nghị Giáo phận và các Phiên họp Giáo phận Đông phương | 75 |
| 3.2.2. Các cơ cấu khác phục vụ đời sống hiệp hành trong Hội thánh địa phương | 77 |
| 3.2.3. Tính hiệp hành trong đời sống giáo xứ | 78 |
| 3.3. Tính hiệp hành trong các Hội thánh địa phương ở cấp độ khu vực | 79 |
| 3.3.1. Các Công đồng đặc biệt | 82 |
| 3.3.2. Hội đồng Giám mục | 83 |
| 3.3.3. Các Tòa Thượng phụ trong các Hội thánh Công giáo Đông phương | 84 |
| 3.3.4. Các Công đồng khu vực của Hội đồng Giám mục và Công đồng miền của các Thượng phụ thuộc các Hội thánh Công giáo Đông phương | 85 |
| 3.4. Tính hiệp hành trong Hội thánh hoàn vũ | 86 |
| 3.4.1. Các Công đồng Đại kết | H7 |
| 3.4.2. Thượng Hội đồng Giám mục | 89 |
| 3.4.3. Các cấu trúc phục vụ cho việc thực thi hiệp hành của quyền ưu việt | 90 |
| CHƯƠNG IV: HOÁN CẢI ĐỂ CANH TÂN TÍNH HIỆP HÀNH | 92 |
| 4.1. Để canh tân đời sống và sứ vụ của Hội thánh mang tính hiệp hành | 92 |
| 4.2. Linh đạo hiệp thông và đào tạo đời sống hiệp hành | 95 |
| 4.3. Lắng nghe và đối thoại để phân định cộng đoàn | 100 |
| 4.4. Tính hiệp hành và hành trình đại kết | 105 |
| 4.5. Tính hiệp hành và diakonia xã hội | 108 |
| KẾT LUẬN: CÙNG NHAU HÀNH TRÌNH TRONG SỨC MẠNH CỦA THÁNH THẦN | 111 |