| Theo Chúa Kitô | |
| Phụ đề: | Những văn kiện đời tu | 
| Tác giả: | Phan Tấn Thành | 
| Ký hiệu tác giả: | 
                        PH-T | 
                
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Tập - số: | T2 | 
| Số cuốn: | 2 | 
Hiện trạng các bản sách
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Giới thiệu | 5 | 
| Những bài huấn giáo của ĐTC Gioan-Phaolô II về đời thánh hiến | 9 | 
| Bài 1: Đời sống thánh hiến trong Giáo hội | 11 | 
| Bài 2: Những phát triển và khuynh hướng của ĐSTH vào thời nay | 16 | 
| Bài 3: Trên đường ý định sáng lập của Đức Kitô | 20 | 
| Bài 4: Cổ vũ ơn gọi đời sống thánh hiến | 25 | 
| Bài 5: Giá trị của ĐSTH đối với sự tiến triển của thánh thiện trong Giáo hội | 30 | 
| Bài 6: Con đường trọn lành | 35 | 
| Bài 7: Đức khiết tịnh thánh hiến trong mối hiệp nhất phu thê… | 40 | 
| Bài 8: Đức khiết tịnh thánh hiến trong mối hiệp nhất phu thê…. | 45 | 
| Bài 9: Khó nghèo theo Tin mừng, điều kiện thiết yếu của ĐSTH | 50 | 
| Bài 10: Vâng phục Phúc âm trong đời sống thánh hiến | 55 | 
| Bài 11: Đời sống chung dưới ánh sáng Tin mừng | 61 | 
| Bài 12: Sống cầu nguyện trong đời thánh hiến | 65 | 
| Bài 13: Đới sống thánh hiến phục vụ Giáo hội | 70 | 
| Bài 14: Đới thánh hiến dấu chỉ và chứng từ của nước Đức Kitô | 74 | 
| Bài 15: Các tu sĩ linh mục | 78 | 
| Bài 16: Đời sống thánh hiến của các tu huynh | 82 | 
| Bài 17: Đới sống thánh hiến nữ giới | 87 | 
| Bài 18: Ảnh hưởng của chúa thánh thần trong đới sống thánh hiến | 92 | 
| Bài 19: Đức Trinh nữ Maria và đời sống thánh hiến | 97 | 
| Ngày đời sống thánh hiến | 103 | 
| I. Sứ điệp của ĐTC Gioan Phaolô II nhân ngày đời sống thánh hiến lần I | 104 | 
| II. Khánh nhật Đời Thánh hiến | 109 | 
| Mô hình I: Ơn gọi và thánh hiến | 110 | 
| Mô hình II: Hiệp thông | 115 | 
| Mô hình III: Sứ vụ và chứng tá | 118 | 
| Mô hình IV: Thánh lễ tạ ơn vì hồng ân thánh hiến | 121 | 
| Huấn thị về sự hợp tác liên dòng trong việc huấn luyện | 125 | 
| Nhập đề | 127 | 
| I. Những nguyên tắc căn bản và những hướng dẫn thực hành | 130 | 
| II. Hợp tác trong những giai đoạn khác nhau của việc huấn luyện | 140 | 
| III. Những học viên giáo lý và huấn luyện triết học và thần học | 148 | 
| IV. Sự hợp tác liên dòng trong việc đào tạo các nhà đào tạo | 157 | 
| Kết luận | 164 | 
| Huấn thị "Verbi spona" về đời sống chiêm niệm và nội vi các nữ đan sĩ | 167 | 
| Dẫn nhập | 169 | 
| Phần I: Ý nghĩa và giá trị của nội vi các nữ đan sĩ | 172 | 
| Trong mầu nhiệm Chúa Con hiệp thông tình yêu với Chúa Cha | 172 | 
| Trong mầu nhiệm Giáo hội kết hiệp độc hữu với Đức Kitô lang quân | 175 | 
| Nội vi dưới chiều kích khổ chế | 177 | 
| Những nữ đan sĩ thuần túy chiêm niệm chia sẻ sự hiêp thông và sứ … | 182 | 
| Phàn II: Nội vi của các nữ đan sĩ | 189 | 
| Nội vi Giáo Hoàng | 190 | 
| Nội vi theo Hiến Pháp Dòng | 192 | 
| Những đan viện của các nữ đan sĩ thuộc về truyền thống đau tu cổ… | 192 | 
| Qui tắc nội vi giáo hoàng của các nữ đan sĩ | 193 | 
| Nguyên tắc chung | 193 | 
| Xuất nhập khu nội vi | 194 | 
| Những cuộc hội họp các nữ đan sĩ | 197 | 
| Những phương tiện truyền thông xã hội | 197 | 
| Việc canh giữ nội vi | 198 | 
| Phần III: Tín trung kiên vững | 199 | 
| Huấn luyện | 199 | 
| Sự tự trị của đan viện | 203 | 
| Những tương quan với các Dòng nam | 204 | 
| Phần IV: Hiệp hội và liên hiệp | 206 | 
| Kết luận | 209 | 
| Huấn thị :"Xuất phát lại từ Đức Kitô" canh tân cam kết sống ĐSTH… | 211 | 
| Nhập đề | 213 | 
| Phần I: Đời sống thánh hiến: Sự hiện diện tình yêu Đức Ki tô giữa lòng | 219 | 
| Phần II: Can đảm đối diện với thử thánh và thánh đố | 227 | 
| Phần III: Đi sứ vụ | 329 | 
| Tông thư của ĐTC Phanxicô gửi tất cả các người tận hiến | 347 | 
| I. Những mục tiêu của Năm đới sống thánh hiến | 349 | 
| II. Những mong đợi cho Năm đời sống thánh hiến | 355 | 
| III. Những chân trời của Năm đới sống thánh hiến | 361 | 
| Phụ lục I: Thần học đời tu trong vòng 50 năm qua | 365 | 
| I. Những năm tiền Công đồng | 366 | 
| II. Công đồng Vaticanô II | 367 | 
| III. Những năm sau công Công đồng | 370 | 
| IV. Tông huấn Vita consecrata | 378 | 
| V. Bước sang thiên niên kỷ mới | 382 | 
| Kết luận | 384 | 
| Phụ lục II: Hướng dẫn học tập tông huấn Vita Consecrata | 385 | 
| Mở đầu | 385 | 
| Chương I: Confessio trinitatis | 389 | 
| I. Ca ngợi Thiên Chúa Ba Ngôi | 391 | 
| II. Từ Phục sinh đến thời viên mãn | 393 | 
| III. Trong Giáo hội và cho Giáo hội | 396 | 
| IV. Được tinh thần thánh thiện hướng dẫn | 398 | 
| Chương II: Signum Fraternitatis đời thánh hiến, dấu chỉ hiệp thông trong GH | 401 | 
| I. Những giá trị thường hằng | 401 | 
| II. Tiếp tục công trình của Thánh Thần: Trung thành trong đổi mới | 407 | 
| III. Vài lãnh vực của sứ vụ\ | 421 | 
| IV. Dấn thân đối thoại với mọi người | 422 | 
| Kết luận | 424 | 
| Phụ lục III: Hướng dẫn giáo luật | 427 | 
| 1. Đơn xin bản quyền sở tại nhìn nhận một hội đoàn sống ĐSTH… | 429 | 
| 2. Phúc thư của Giám mục Giáo phận | 430 | 
| 3. Giám mục Giáo phận xin tòa thánh cho phép thánh lập một hội dòng | 431 | 
| 4. Sắc lệnh thiết lập một hội dòng Giáo phận | 433 | 
| 5. Tổ chức hội dòng Giáo phận vừa được thiết lập | 424 | 
| 6. Báo cáo của một hội dòng Giáo phận | 435 | 
| 7. Châu phê hiến pháp một hội dòng Giáo phận | 437 | 
| 8. Giám mục nơi hội dòng đặt trụ sở tham khảo các Giám mục khác | 438 | 
| 9. Miễn chuẩn luật pháp | 439 | 
| 10. Bổ nhiệm, thuyên chuyển | 440 | 
| 11. Giám mục đồng ý cho thiết lập một tu viện | 442 | 
| 12. Thiết lập một tu viện | 444 | 
| ... | |