Các thông điệp xã hội | |
Tác giả: | ĐGH. Leo XIII, ĐGH. Gioan Phaolô II |
Ký hiệu tác giả: |
LEO |
DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý NGHĨA CỦA SƯU TẬP NÀY | 7 |
THÔNG ÐIỆP TÂN SỰ | 21 |
Giới thiệu thông điệp | 21 |
Ðỉnh cao cuộc cách mạng đầu tiên | 21 |
Kitô hữu và phong trào công nhân ngay trước thởi điểm thông điệp tân sự | 23 |
Ðức Lêô XIII và việc biên tập thông điệp "Tân sự" | 26 |
Từ chuẩn đoán đến thuốc chữa đích thực | 28 |
Một tiếng vang thoáng chốc và một hậu thế trường kỳ | 30 |
Vai trò của nhà nựớc | 33 |
Các nghiệp đoàn | 34 |
THÔNG ÐIỆP TÂN SỰ | 35 |
1. Những tương quan giữa chủ và thợ đã thay đổi | 35 |
2. Một hoàn cảnh bất hạnh và khốn khổ không đáng | 36 |
Vấn nạn tiên quyết: Đề xuất của chủ nghĩa xã hội nhằm huỷ bỏ quyền tư hữu. Những hậu quả tai hại | 37 |
3. Luận đề chủ nghĩa xã hội. Những sai lạc | 37 |
4. Giới lao động mất mọi hy vọng nới rộng gia sản | 38 |
5. Con người có quyển tư hữu tự nhiên, bển vững và vĩnh cửu | 39 |
6. Con người phải thống trị trái đất | 40 |
7. Quyền tư hữu và nguổn lợi của trái đất dành chung cho mọi người | 41 |
8. Mối liên hệ giữa tư hữu và lao động | 42 |
9. Mối liên hệ giữa tư hữu và đời sống gia đình | 44 |
10. Di sản gia đình | 44 |
11. Quyền bính dân sự phải bảo vệ xã hội gia đình | 45 |
12. Hậu quả tai hại của sở hữu tập thể | 46 |
Giáo hội có quyền đề cập đến đề tài, và Giáo hội vững tin thực hiện điểu đó một cách có hiệu quả | 47 |
13. Cần phải nhờ đến tôn giáo và Giáo Hội | 47 |
14. Chấp nhận những khác biệt và bất bình đẳng | 48 |
15. Tư bản và lao động | 50 |
16. Bổn phận công bằng của công nhânvà của chủ nhân | 51 |
17. Lương bổng cân xứng | 52 |
18. Tình thân ái giữa mọi người | 53 |
19. Bổn phận bác ái | 54 |
20. Bần cùng không phải là một điều ô nhục | 56 |
21. Hơn cả tình nghĩa bạn bè là tình huynh đệ | 57 |
22. Những cơ chế công giáo canh tân các xã hội | 58 |
23. Giáo hội mời gọi sống nhân đức | 60 |
24. Giáo Hội nâng đỡ giai cấp thua thiệt qua những tổ chức từ thiện | 61 |
23. Vai trò của Nhà Nước | 63 |
25. Hành động chung của tất cả mọi người | 63 |
26. Phục vụ công ích | 63 |
27. Tư cách công dân chung và tổ chức tư pháp phân phối | 64 |
28. Công quyền giữ gìn lợi ích công cộng và riêng tư | 66 |
29. Quốc gia can thiệp để bảo vệ người lao động | 67 |
30. Bảo vệ phong tục và các quyền tư hữu | 68 |
31. Phòng ngừa các cuộc đình công | 69 |
32. Bảo đảm việc nghỉ ngơi hằng tuần | 70 |
33. Xác định điểu kiện và thời giờ làm việc | 71 |
34. Chăm lo việc ấn định một lương bổng công bằng | 73 |
35. Khai triển tinh thần sở hữu | 75 |
Các nghiệp đoàn | 77 |
36. Ảnh hưởng tốt của nghiệp đoàn trong xã hội | 77 |
37. Những hội tư có mục đích hạn hẹp | 78 |
38. Quốc gia không thể cấm cản các hội tư | 78 |
39. Trường hợp các dòng tu | 79 |
40. Công nhân kitô hữu khó chọn lựa trước một số hội đoàn | 80 |
41. Những công đoàn công giáo | 81 |
42. Tổ chức nghiệp đoàn | 82 |
43. Chương trình hành động của nghiệp đoàn | 84 |
44. Lợi ích của công đoàn cho toàn thể xã hội | 86 |
Lời khích lệ cuối cùng | 87 |
45. Để tái lập những phong tục kitô giáo | 87 |
THÔNG ÐIỆP TỨ THẬP NIÊN | 89 |
Giới thiệu thông điệp | 89 |
Ðức Piô XI và tư tưởng xã hội công giáo | 89 |
Lý thuyết và thực hành trong kinh tế của văn kiện này | 94 |
Sự đón nhận và hậu thế của thông điệp "Bốn mươi năm" | 95 |
1. Một bức thông điệp rất hợp thởi | 100 |
2. Học thuyết xã hội gồm tắt trong bức thông điệp RN | 102 |
3. Mục đích bức thông điệp mới | 104 |
I. Những hiệu quả bởi bức thông điệp “RN” | 105 |
1. Sự can thiệp của giáo hội | 105 |
2. Sự can thiệp của chính quyển | 108 |
3. Sự cộng tác của chủ nhân và công nhân | 110 |
Bức thông điệp RN là hiến chương của lao động | 113 |
II. Học thuyết công giáo về vấn đề kinh tế và xã hội | 114 |
Quyền tư hữu | 116 |
Chính quyển quốc gia | 119 |
Quyền sở hữu chính đáng căn cứ vào đâu | 121 |
Một nguyên tắc chính đáng, phải áp dụng vào việc phân chia hoa lợi | 123 |
Ðể cao một nguyên tắc chính đáng chỉ dẫn được mọi hành động kinh tế | 137 |
III. Những biến cố lớn đã xảy ra từ thời Ðức Lêô XIII | 141 |
1. Nền kinh tế biến chuyển | 141 |
2. Những biến chuyển của chủ nghĩa xã hội | 145 |
3. Cải thiện phong hóa | 154 |
IV. Phương dược | 154 |
1. Hợp lý hóa kinh tế theo đạo Chúa Kitô | 158 |
2. Vai trò quan trọng của đức bác ái | 160 |
THÔNG ÐIỆP HIỀN MẪU VÀ TÔN SƯ | 168 |
Giới thiệu thông điệp | 168 |
Một thông điệp cho kỷ nguyên kỹ thuật | 168 |
Những trọng điểm mới | 170 |
Liệt kê các mục của văn kiện | 174 |
Vài suy nghĩ về số phận của Mater et Magistra | 176 |
THÔNG ÐIỆP HIỀN MẪU VÀ TÔN SƯ | 182 |
I. Canh tân xã hội: Nguyên tắc căn bản | 186 |
Nguyên tắc thứ nhất | 187 |
Nguyên tắc thứ hai | 188 |
Ðức Piô XI và bức thông điệp QA | 189 |
Thơ tín truyền thanh dịp lễ Chúa hiện xuống | 192 |
Những biến chuyển mới lạ | 194 |
Mục đích của Thông điệp này | 196 |
II. Những xác đạnh càn thiết về học thuyết xã hội của bức thông điệp RN | 197 |
A. Sáng kiến tư nhân và sự can thiệp của chính quyền trong phạm vi kinh tế | 197 |
B. Vấn đề xã hội hoá | 199 |
C. Vấn đề lương bổng | 202 |
Xí nghiệp | 206 |
Quyền tư hữu | 212 |
III. Những khía cạnh mới của vấn đề | 217 |
Ít vấn đề liên quan với một chính sách canh nông thích thời | 220 |
Những mối giao tế giữa các dân tiền tiến và hậu tiến | 227 |
Sự cộng tác quốc tế | 238 |
IV. Huấn từ mục vụ về chân lý công bằng và bác ái | 242 |
Những học thuyết sai lạc hay thiếu sót | 242 |
Thiên Chúa căn bản cần thiết của mọi tổ chức công bằng | 243 |
Ý nghĩa và giá trị học thuyết xã hội công giáo | 244 |
Học hỏi và phổ biến học thuyết xã hội công giáo | 245 |
Một nền giáo dục hoà hợp với học thuyết xã hội công giáo | 246 |
Giáo dục thực nghiệm | 247 |
Chí hướng Kitô hữu về đời sống | 247 |
Đường lối huấn luyện giáo dân về học thuyết xã hội | 248 |
Vấn đề giao thiệp với những người chưa nhập đạo | 249 |
Nguyên tắc căn bản chỉ huy mọi hành động xã hội của giáo dân | 249 |
Phận vụ giáo dân | 249 |
Sự tiến bộ của kỹ thuật và sự phát triển tinh thần | 250 |
Thánh hoá các ngày lễ của mình | 251 |
Phận sự Kitô hữu phải tham gia vào mọi công việc trần thế | 252 |
Nhân cách hoá nền văn minh hiện tại | 253 |
Đạo Chúa Kitô và sự phát triển nhân cách | 254 |
Ý nghĩa cần lao đối với những người đã nhập vào Nhiệm Thể Chúa Kitô | 254 |
Áp dụng học thuyết thông điệp này vào thực tế | 255 |
Học thuyết xã hội công giáo rất hữu hiệu | 256 |
THÔNG ĐIỆP HOÀ BÌNH TRÊN THẾ GIỚI | 268 |
Giới thiệu thông điệp | 257 |
Một thế giới bị đe doạ bởi những xung đột | 257 |
Nét mới mẻ từ cảm hứng | 259 |
Hoà bình do biết tôn trọng trật tự được Thiên Chúa thiết lập | 261 |
THÔNG ĐIỆP HOÀ BÌNH TRÊN THẾ GIỚI | 268 |
Nhập đề | 268 |
Trật tự trong vũ trụ | 268 |
Trật tự trong nhân loại | 269 |
I. Trật tự giữa cá nhân mỗi cá nhân là một nhân vị, có quyền lợi và nghĩa vụ | 271 |
Trước hết, phải đề cập đến trật tự giữa cá nhân với nhau | 271 |
II. Những mối tương quan giữa cá nhân với công quyền trong một cộng đồng chính trị | 283 |
III. Những tương quan giữa các cộng đồng chính trị | 295 |
IV. Tương quan giữa các cá nhân và các cộng đồng quốc gia với cộng đồng thế giới | 309 |
V. Các huấn thị mục vụ | 315 |
THÔNG ĐIỆP PHÁT TRIỂN CÁC DÂN TỘC | 327 |
Giới thiệu thông điệp | 327 |
Bối cảnh xã hội trên toàn cầu thập niên 60 | 327 |
Giáo hội của Vaticanô II | 329 |
- Các nguồn | 330 |
Cấu trúc và lý luận | 332 |
Tầm mức và ảnh hưởng | 334 |
THÔNG ĐIỆP PHÁT TRIỂN CÁC DÂN TỘC | |
Vấn đề xã hội ngày nay đã trở thành một vấn đề của thế giới | 338 |
Giáo hội chú ý tới sự phát triển của các dân tộc | 338 |
Giáo huấn của các Giáo hoàng về vấn đề xã hội | 339 |
Một vấn đề mà mọi người đều biết | 339 |
Chính Đức Phaolo VI đã thấy trong các cuộc du hành | 340 |
Một chương trình gồm hai điểm: Công bằng và Hoà bình | 340 |
I. Để tiến tới một sự phát triển toàn diện của con người | 341 |
1. Những vấn đề hiện tại | 341 |
2. Giáo hội và vấn đề phát triển | 344 |
3. Công cuộc phải thể hiện | 350 |
II. Để tiến tới sự phát triển liên đới toàn thể nhân loại | 364 |
Nhập đề | 364 |
1. Giúp đỡ các nước nghèo | 365 |
2. Công bằng trong giao dịch thương mại | 371 |
3. Tình thương yêu đại đồng | 376 |
THÔNG ĐIỆP BÁT THẬP NIÊN | 387 |
Giới thiệu thông điệp | 387 |
Tiến bộ xã hội | 387 |
Bối cảnh của Giáo hội | 390 |
Khai sinh bản văn | 392 |
Dàn bài và những điểm chính yếu | 394 |
Tông thư của Đức Thánh Cha Phaolo VI | 398 |
Dẫn nhập | 398 |
Lời kêu gọi phổ quát cho một nền công bình tốt hơn | 398 |
Những hoàn cảnh khác nhau của các Kitô hữu trong thế giới | 399 |
Sứ điệp đặc biệt của Giáo hội | 401 |
Tầm mức lớn lao của những biến chuyển hiện nay | 402 |
Những vấn đề xã hội mới | 403 |
Đô thị hoá | 403 |
Người Kitô hữu trong đô thị | 405 |
Giới trẻ | 407 |
Vị trí của người phụ nữ | 408 |
Người lao động | 408 |
Những nạn nhân của biến chuyển thời cuộc | 409 |
Những kỳ thị | 410 |
Quyền được di trú | 411 |
Tạo ra công ăn việc làm | 412 |
Những phượng tiện truyền thông xã hội | 413 |
Môi trường | 414 |
Những khát vọng căn bản và trào lưu tư tưởng | 415 |
Những ưu điểm và giới hạn của những công nhận pháp lý | 415 |
Xã hội chính trị | 416 |
Các ý thức hệ và quyền tự do con người | 418 |
Các trào lưu lịch sử | 419 |
Sự hấp dẫn của những trào lưu xã hội chủ nghĩa | 420 |
Tiến hoá lịch sử của thuyết Macxit | 421 |
Ý thức hệ tư bản tự do | 423 |
Sự biện phân Kitô | 423 |
Sự phục hưng của những không tưởng | 424 |
Chất vấn các khoa học nhân văn | 425 |
Tính mập mờ của sự tiến bộ | 428 |
Người Kitô hữu đứng trước những vấn đề mới | 429 |
Tính năng động của giáo huấn về xã hội của Giáo hội | 429 |
Cho một nền công bình lớn lao hơn | 430 |
Biến đổi tâm hồn và cơ cấu | 431 |
Ý nghĩa Kitô giáo của hoạt động chính trị | 432 |
Chia sẻ các trách nhiệm | 434 |
Lời kêu gọi hành động | 436 |
Cần thiết phải dấn thân hoạt động | 436 |
Tính đa nguyên trong các lập trường | 438 |
THÔNG ĐIỆP ĐẤNG CỨU CHUỘC CON NGƯỜI | |
Giới thiệu thông điệp | 441 |
I. Di sản | 446 |
1. Vào cuối thiên niên kỷ thứ hai | 446 |
2. Những lời đầu tiên của nhiệm kỳ giáo hoàng mới | 448 |
3. Tin tưởng ở Thánh Thần chân lý và tình thương | 450 |
4. Tham chiếu Thông điệp đầu tiên của Đức Phaolo VI | 451 |
5. Tập đoàn tính và việc tông đồ | 454 |
6. Đường đưa tới sự hiệp nhất các Kitô hữu | 456 |
II. Mầu nhiệm Cứu độ | 459 |
7. Trong mầu nhiệm Đức Kitô | 459 |
8. Cứu chuộc: tạo thành được đổi mới | 462 |
9. Kích thước Thiên Chúa của mầu nhiệm cứu chuộc | 464 |
10. Kích thước con người của mầu nhiệm cứu chuộc | 466 |
11. Mầu nhiệm Chúa Kitô ở nền tảng sứ mệnh của Giáo hội và của Kitô giáo | 468 |
12. Sứ mệnh của Giáo hội và tự do của con người | 472 |
III. Con người được cứu chuộc và hoàn cảnh con người trong thế giới ngày nay | 475 |
13. Chúa Kitô kết hợp với từng người | 475 |
14. Tất cả mọi con đường của Giáo hội đều đưa tới con người | 478 |
15. Những gì con người ngày nay lo sợ | 481 |
IV. Sứ mệnh Giáo hội và vận mệnh con người | 498 |
18. Giáo hội quan tâm đến ơn gọi của con người trong Đức Kitô | 498 |
19. Giáo hội có trách nhiệm về chân lý | 503 |
20. Thánh Thể và sám hối | 508 |
21. Ơn gọi Kitô hữu: phục vụ và làm chủ | 516 |
22. Đức Maria, người mẹ làm cho chúng ta hy vọng | 521 |
THÔNG ĐIỆP LAO ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI | 536 |
I. Nhập đề | 539 |
1. Lao động của con người. 90 năm sau thông điệp rerum novarum | 537 |
2. Trong thế triển khai cơ hữu về hành động và lời giáo huấn xã hội của giáo hội | 539 |
3. Đề tài lao động, then chốt của vấn đề xã hội | 542 |
II. Lao động và con người | 543 |
4. Trong sách Sáng thế | 543 |
5. Lao động theo ý nghĩa khách quan: kỹ thuật chuyên môn | 546 |
6. Lao động theo nghĩa chủ quan: con người, chủ thể của lao động | 549 |
7. Mối đe doạ đối với bậc thang giá trị đích thực | 552 |
8. Sự liên đới của người lao động | 554 |
9. Lao động và phẩm giá con người | 558 |
10. Lao động và xã hội: gia đình và quốc gia | 561 |
III. Cuộc tranh chấp giữa lao động và tư bản trong giai đoạn lịch sử hiện tại | 563 |
11. Chiều kích của cuộc tranh chấp | 563 |
12. Ưu tiên của lao động | 566 |
13. Chủ thuyết duy kinh tế và chủ thuyết duy vật | 570 |
14. Lao động và sở hữu | 574 |
15. Luận cứ nhân vị | 578 |
IV. Quyền lợi của người lao động | 580 |
16. Trong lãnh vực rộng lớn của nhân quyền | 580 |
17. Chủ thuê: "trực tiếp" và "gián tiếp" | 582 |
18. Vấn đề kiếm việc làm | 584 |
19. Lương bổng và các chiếu cố xã hội | 588 |
20. Sự quan trọng của các nghiệp đoàn | 591 |
21. Phẩm cách của lao động nông nghiệp | 595 |
22. Người tật nguyền và lao động | 597 |
23. Lao động và vấn đề di trú | 599 |
V. Những yếu tố ứng dụng cho một nền đạo đức của lao động | 601 |
24. Vai trò đặc biệt của Giáo hội | 601 |
25. Lao động xét trên phương diện là sự tham dự vào công việc của Đấng tạo thành | 302 |
26. Đức Kitô, con người của lao động | 605 |
27. Lao động của con người dưới ánh sáng của thập giá và phục sinh của Đức Kitô | 609 |
THÔNG ĐIỆP QUAN TÂM ĐẾN VẤN ĐỀ XÃ HỘI | 614 |
Giới thiệu thông điệp | 614 |
I. Nhập đề | 618 |
II. Tinh thần mới mẻ của thông điệp phát triển các dân tộc | 621 |
III. Bức tranh toàn cảnh của thế giới ngày nay | 628 |
IV. Sự phát triển thực sự xứng đáng với con người | 653 |
V. Một cách đọc các vấn đề hiện đại theo quan điểm thần học | 668 |
VI. Một vài đường hướng riêng | 679 |
VII. Kết luận | 688 |
THÔNG ĐIỆP BÁCH CHU NIÊN | 698 |
Giới thiệu thông điệp | 698 |
"Năm 1989" | 699 |
Vấn đề chủ nghĩa tư bản | 700 |
Những điệp mới muốn đáp ứng những niềm mong đợi của xã hội trong thời đại ngày nay | 705 |
THÔNG ĐIỆP BÁCH CHU NIÊN | 712 |
Nhập đề | 712 |
1. Tầm quan trọng lịch sử của thông điệp RN | 712 |
2. Kỷ niệm bách chu niên | 713 |
3. Đọc lại thông điệp RN | 714 |
I. Những nét tiêu biêt của thông điệp Tân sự | 716 |
4. Một kiểu thức xã hội mới | 716 |
5. Giải đáp của Giáo hội | 719 |
6. Quyền lợi của người lao động | 722 |
7. Sự cần thiết của các nghiệp đoàn | 723 |
8. Quyền có đồng lương chính đáng | 725 |
9. Quyền tự do tôn giáo | 726 |
10. Vai trò của nhà nước | 727 |
11. Giáo hội đứng về phía người nghèo | 729 |
II. Hướng tới những điều mới mẻ của ngày hôm nay | 731 |
12. Những dữ kiện của Đức giáo hoàng Leo XIII | 731 |
13. Sai lầm căn bản của chủ thuyết xã hội | 733 |
14. Thuyết vô thần là nguồn gốc đấu tranh giai cấp | 735 |
15. Bổn phận của nhà nước | 736 |
16. Hoạt động của phong trào công nhân | 739 |
17. Quan niệm về tự do | 740 |
18. Nguồn gốc của chiến tranh | 741 |
19. Hậu quả của chiến tranh | 743 |
20. Chấm dứt chế độ thuộc địa | 745 |
21. Tổ chức Liên Hiệp quốc | 746 |
III. Năm 1989 | 747 |
22. Vai trò của Giáo hội | 747 |
23. Sự sụp đổ của các chế độ áp bức | 748 |
24. Những nguyên nhân của sự sụp đổ này | 750 |
25. Cuộc giao tranh giữa thiện và ác | 751 |
26. Giáo hội và phong trào thợ thuyền | 754 |
27. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các dân tộc | 756 |
28. Sự giúp đỡ đối với Đông Âu và thế giới thứ ba | 757 |
29. Một sự phát triển con người toàn diện | 759 |
IV. Vấn đề tư hữu và của cải dành cho mọi người | 761 |
30. Quyền tư hữu và những giới hạn của nó | 761 |
31. Mục đích của của cải là phục vụ con người | 763 |
32. Kỹ thuật và kiến thức | 764 |
33. Thế giới thứ ba bị gạt ra bên lề | 766 |
34. Nền kinh tế thị trường | 769 |
35. Vai trò và những giới hạn của lợi nhuận | 770 |
36. Những thái quá của xã hội tiêu thụ | 773 |
37. Sự cần thiết của sinh thái học | 775 |
38. Sự tàn phá môi trường | 776 |
39. Gia đình: đền thánh của sự sống | 778 |
40. Nhà nước phải bảo vệ những tài sản tập thể | 780 |
41. Những nguồn gốc của sự vong thân | 781 |
42. Hai mặt của chủ nghĩa tư bản | 784 |
43. Định hướng của Giáo hội về xã hội | 785 |
V. Nhà nước và văn hóa | 788 |
44. Nguồn gốc của chủ nghĩa cực quyền hiện đại | 788 |
45. Giáo hội, một trở ngại đối với nhà nước độc tài | 789 |
46. Nền dân chủ đích thực | 790 |
48. Vai trò của nhà nước trong lãnh vực kinh tế | 794 |
49. Tình liên đới và bác ái | 797 |
50. Di sản văn hóa | 799 |
51. Phần đóng góp của Giáo hội trong vấn đề văn hóa | 800 |
52. Phát triển và phản chiến | 801 |
VI. Con người là con đường của Giáo hội | 803 |
53. Giá trị độc đáo của mỗi con người | 803 |
55. Thiên Chúa giải thích lý do hiện hữu của con người | 805 |
56. Hiểu biết giáo thuyết của Giáo hội về xã hội | 807 |
57. Sứ điệp của Giáo hội về xã hội | 808 |
58. Cổ võ cho công lý | 809 |
59. Sự hiện diện của Thiên Chúa trong lịch sử | 810 |
60. Sự hợp tác của mọi người thiện chí | 811 |
61. Những thách đố mới | 813 |
62. Trước ngưỡng cửa của thiên niên kỷ thứ ba | 814 |
DANH MỤC NHỮNG CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT | 816 |