| Giáo huấn xã hội của Giáo hội | |
| Phụ đề: | Một hợp tuyển những văn kiện của Huấn quyền |
| Tác giả: | HĐGH. Công Lý và Hòa Bình |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| Dịch giả: | Lm. Nguyễn Hồng Giáo, OFM |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| MỤC I: BẢN CHẤT CỦA GIÁO HUẤN XÃ HỘI CÔNG GIÁO | |
| I. Giáo hội: Mẹ và Thầy | 15 |
| II. Sứ mệnh của Giáo hội | 17 |
| III. Sứ điệp xă hội của Giáo hội | 21 |
| IV. Phạm vi giáo huấn xã hội của Giáo hội | 25 |
| V. Phúc âm hóa và giáo huấn xã hội | 28 |
| MỤC II: CON NGƯỜI | |
| I. Phẩm giá con người | 31 |
| II. Tự do và chân lý | 35 |
| III. Bản tính xã hội của con người | 39 |
| IV. Nhân quyền | 43 |
| V. Tự do tôn giáo | 47 |
| MỤC III: GIA ĐÌNH | |
| I. Định chế gia đình | 51 |
| II. Hôn nhân | 53 |
| III. Con cái và cha mẹ | 56 |
| IV. Gia đình giáo dục và văn hóa | 57 |
| V. Sự thánh thiện của sự sống con người | 62 |
| VI. Phá thai và chết êm dịu | 65 |
| VII . Án tử hình | 67 |
| VIII. Phẩm giá phụ nữ | 69 |
| MỤC IV: TRẬT TỰ XÃ HỘI | |
| I. Con người là trung tâm | 73 |
| II. Xã hội đặt trên nền tảng chân lý | 74 |
| III. Tình liên đới | 76 |
| IV. Tình phụ đới | 79 |
| V. Tạo sự tham gia | 82 |
| VI. Hiện tượng tha hóa và bị đẩy ra bên lề xã hội | 84 |
| VII. Tự do xã hội | 87 |
| VIII. Văn hóa | 88 |
| IX. Sự phát triển con người đích thực | 91 |
| X. Công ích | 94 |
| XI. "Tội xã hội" | 99 |
| MỤC V: VAI TRÒ NHÀ NƯỚC | |
| I. Quyền bính phần đời | 101 |
| II. Vai trò của luật pháp | 103 |
| III. Vai tṛò của chính quyền | 105 |
| IV. Giáo hội và nhà nước | 107 |
| V. Những hình thức cai trị | 107 |
| VI. Dân chủ | 111 |
| MỤC VI: KINH TẾ |
| I. Của cải vật chất là cho tất cả mọi người | 115 |
| II. Tư hữu | 117 |
| III. Các hệ thống kinh tế | 120 |
| IV. Đạo đức, công bằng và trật tự kinh tế | 126 |
| V. Một nền thần học giải phóng đích thực | 128 |
| VI. Can thiệp của nhà nước và kinh tế | 130 |
| VII. Kinh doanh | 135 |
| VIII. Chủ nghĩa duy kinh tế và chủ nghĩa tiêu thụ | 140 |
| MỤC VII: BẢN CHẤT CỦA LAO ĐỘNG | |
| I. Bản chất của lao động | 143 |
| II. Tiền lương và đền bù công bằng | 174 |
| III. Môi trường lao động | 152 |
| IV. Thất nghiệp | 156 |
| V. Các liên đoàn lao động | 157 |
| VI. Đình công | 160 |
| MỤC VIII: NGHÈO ĐÓI VÀ BÁC ÁI | |
| I. Sự nhục nhã của nghèo đói | 163 |
| II. Công bằng xă hội | 165 |
| III. Bác ái và ưu tiên chọn lựa người nghèo | 170 |
| IV. Hệ thống phúc lợi xã hội | 173 |
| MỤC IX: MÔI TRƯỜNG | |
| I. Chất lượng của trật tự tạo thành | 177 |
| II. Những vấn đề môi trườngg | 178 |
| III. Quản lý môi sinh | 181 |
| IV. Công nghệ | 182 |
| MỤC X: CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ | |
| I. Gia đình nhân loại | 185 |
| II. Tự do mậu dịch | 186 |
| III. Hòa bình và chiến tranh | 188 |
| IV. Vũ trang | 191 |
| V. Công ích toàn cầu | 192 |
| VI. Những tổ chức siêu quốc gia và quốc tế | 193 |
| VII. Nhập cư | 194 |
| VIII. Nợ nước ngoài | 196 |
| IX. Chủ nghĩa quốc gia và những căng thẳng chủng tộc | 199 |
| X. Kinh tế toàn cầu | 202 |
| MỤC XI: KẾT LUẬN | |
| Thách đố của giáo huấn xă hội Công giáo | 207 |
| Thư mục | 211 |
| Phân tích các chủ đề | 215 |