Kim chỉ nam cho thừa tác vụ và đời sống Linh mục | |
Tác giả: | Thánh Bộ Giáo Sĩ |
Ký hiệu tác giả: |
THA |
DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập | 3 |
1. Chức tư tế như một ân huệ | 6 |
2. Căn nguyên Bí Tích | 7 |
CHIỀU KÍCH BA NGÔI | 8 |
3. Hiệp thông với Chúa Cha Chúa Con và Thánh Thần | 8 |
4. Trong tác động cứu chuộc của Ba Ngôi | 8 |
5. Tương quan mật thiết với Ba Ngôi | 9 |
CHIỀU KÍCH KITÔ | 9 |
6. Căn tính đăc thù | 9 |
7. Giữa lòng dân Thiên Chúa | 11 |
CHIỀU KÍCH THẦN KHÍ | 11 |
8. Ấn tích | 11 |
9. Hiệp thông cá vị với Chúa Thánh Thần | 12 |
10. Khẩn cầu Chúa Thánh Thần | 12 |
11. Sức mạnh hướng dẫn cộng đoàn | 13 |
CHIỀU KÍCH GIÁO HỘI | 13 |
12. "Trong" và "Đối diện" với Giáo Hội | 13 |
13. Tham dự một cách nào đó vào Hôn Ước của Đức Giê su | 14 |
14. Tính phổ quát của chức linh mục | 15 |
15. Chiều kích thừa sai của chức tư tế | 16 |
16. Quyền bính như "Dịch vụ tình yêu" | 17 |
17. Cám dỗ của tinh thần dân chủ lệch lạc | 18 |
18. Phân biệt giữa chức tư tế cộng đồng và thừa tác | 20 |
19. Chỉ linh mục mới là mục tử | 21 |
20. Hiệp thông với Ba Ngôi và với Đức Kitô | 22 |
21.Hiệp thông với Giáo Hội | 22 |
22. Hiệp thông phẩm trật | 23 |
23. Hiệp thông Trong cử hành Thánh Thể | 24 |
24. Hiệp thông trong hoạt động thừa tác | 24 |
25. Hiệp thông trong linh mục đoàn | 25 |
26. Gia nhập vào một Giáo Hội địa phương | 26 |
27. Linh mục đoàn nơi thánh hóa | 28 |
28. Tình bằng hữu Linh Mục | 28 |
29. Đời sống chung | 29 |
30. Hiệp thông với giáo dân | 30 |
31. hiệp thông với các thành viên những tu hội sống đời thánh hiến | 32 |
32. Mục vụ ơn gọi | 32 |
33. Dấn thân vào chính trị và xã hội | 33 |
BỐI CẢNH LỊCH SỬ HIỆN NAY | 34 |
34. Giải thích những dấu chỉ thời đại | 34 |
35. Việc Phúc Âm hóa mới là đòi hỏi | 35 |
36. Thách đố về phía các giáo phái và tôn giáo mới | 37 |
37. Bóng tối và ánh sáng trong hoạt động tác vụ | 38 |
LƯU LẠI VỚI ĐỨC KITÔ TRONG KINH NGUYỆN | 39 |
38. Ưu tiên của đời sống thiêng liêng | 39 |
39. Các phương thế cho đời sống thiêng liêng | 39 |
40. Noi gương Đức Kitô cầu nguyện | 41 |
41. Bắt chước Giáo Hội cầu nguyện | 42 |
42. Cầu nguyện là hiệp thông | 43 |
ĐỨC ÁI MỤC VỤ | 44 |
43. Thể hiện đức ái của Đức Kitô | 44 |
44. Chủ nghĩa công chức | 44 |
RAO GIẢNG LỜI CHÚA | 45 |
45. Trung thành với Lời | 45 |
46. Lời và đời sống | 48 |
47. Lời Chúa và việc dạy Giáo Lý | 49 |
BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 51 |
48. Mầu nhiệm Thánh Thể | 51 |
49. Cử hành Thánh Thể | 52 |
50. Chầu Thánh Thể | 53 |
BÍ TÍCH GIẢI TỘI | 54 |
51. Thừa tác viên của sự hòa giải | 54 |
52. Tận tụy trong thừa tác vụ hòa giải | 55 |
53. sự cần thiết phải xưng tội | 56 |
54. Linh hướng cho mình và cho kẻ khác | 57 |
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CỘNG ĐOÀN | 58 |
55. Linh mục cho cộng đoàn | 58 |
56. Sentire cum Ecclesia - Đồng cảm với Giáo Hội | 59 |
ĐỘC THÂN LINH MỤC | 60 |
57. Ý muấn vững chắc của Giáo Hội | 60 |
58. Những lý do thần học và thiêng liêng | 60 |
59. Gương Chúa Giêsu | 63 |
60. Những khó khăn và vấn nạn | 64 |
ĐỨC VÂNG LỜI | 66 |
61. Nền tảng của đức vâng lời | 66 |
62. Đức vâng lời phẩm trật | 67 |
63. Quyền bính được thực thi với đức ái | 69 |
64. Tôn trọng các quy luật phụng vụ | 69 |
65. Hợp nhất các chương trình mục vụ | 70 |
66. Buộc mặc áo giáo sĩ | 71 |
TINH THẦN NGHÈO KHÓ LINH MỤC | 72 |
67. Nghèo khó như một sự sẵn sàng | 72 |
LÒNG SÙNG KÍNH ĐỨC MARIA | 74 |
68. Những nhân đức của Mẹ | 74 |
CÁC NGUYÊN TẮC | 76 |
69. Sự cần thiết huấn luyện thường xuyên ngày nay | 76 |
70. Làm việc liên tục cho mình | 77 |
71. Khí cụ thánh hóa | 78 |
72. Được Giáo Hội ban cho | 78 |
73. Việc huấn luyện thường xuyên | 79 |
74. Đầy đủ | 79 |
75. Nhân Bản | 80 |
76. Thiêng liêng | 80 |
77. Trí thức | 82 |
78. Mục vụ | 84 |
79. Có hệ thống | 84 |
80. Nhắm đến cá nhân | 85 |
NHỮNG TỔ CHỨC VÀ NHỮNG PHƯƠNG TIỆN | 85 |
81. Những cuộc gặp gỡ Linh Mục | 85 |
82. Năm mục vụ | 87 |
... |