| Các thông điệp xã hội | |
| Tác giả: | ĐGH. Leo XIII, ĐGH. Gioan Phaolô II |
| Ký hiệu tác giả: |
LEO |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý NGHĨA CỦA SƯU TẬP NÀY | 7 |
| THÔNG ÐIỆP TÂN SỰ | 21 |
| Giới thiệu thông điệp | 21 |
| Ðỉnh cao cuộc cách mạng đầu tiên | 21 |
| Kitô hữu và phong trào công nhân ngay trước thởi điểm thông điệp tân sự | 23 |
| Ðức Lêô XIII và việc biên tập thông điệp "Tân sự" | 26 |
| Từ chuẩn đoán đến thuốc chữa đích thực | 28 |
| Một tiếng vang thoáng chốc và một hậu thế trường kỳ | 30 |
| Vai trò của nhà nựớc | 33 |
| Các nghiệp đoàn | 34 |
| THÔNG ÐIỆP TÂN SỰ | 35 |
| 1. Những tương quan giữa chủ và thợ đã thay đổi | 35 |
| 2. Một hoàn cảnh bất hạnh và khốn khổ không đáng | 36 |
| Vấn nạn tiên quyết: Đề xuất của chủ nghĩa xã hội nhằm huỷ bỏ quyền tư hữu. Những hậu quả tai hại | 37 |
| 3. Luận đề chủ nghĩa xã hội. Những sai lạc | 37 |
| 4. Giới lao động mất mọi hy vọng nới rộng gia sản | 38 |
| 5. Con người có quyển tư hữu tự nhiên, bển vững và vĩnh cửu | 39 |
| 6. Con người phải thống trị trái đất | 40 |
| 7. Quyền tư hữu và nguổn lợi của trái đất dành chung cho mọi người | 41 |
| 8. Mối liên hệ giữa tư hữu và lao động | 42 |
| 9. Mối liên hệ giữa tư hữu và đời sống gia đình | 44 |
| 10. Di sản gia đình | 44 |
| 11. Quyền bính dân sự phải bảo vệ xã hội gia đình | 45 |
| 12. Hậu quả tai hại của sở hữu tập thể | 46 |
| Giáo hội có quyền đề cập đến đề tài, và Giáo hội vững tin thực hiện điểu đó một cách có hiệu quả | 47 |
| 13. Cần phải nhờ đến tôn giáo và Giáo Hội | 47 |
| 14. Chấp nhận những khác biệt và bất bình đẳng | 48 |
| 15. Tư bản và lao động | 50 |
| 16. Bổn phận công bằng của công nhânvà của chủ nhân | 51 |
| 17. Lương bổng cân xứng | 52 |
| 18. Tình thân ái giữa mọi người | 53 |
| 19. Bổn phận bác ái | 54 |
| 20. Bần cùng không phải là một điều ô nhục | 56 |
| 21. Hơn cả tình nghĩa bạn bè là tình huynh đệ | 57 |
| 22. Những cơ chế công giáo canh tân các xã hội | 58 |
| 23. Giáo hội mời gọi sống nhân đức | 60 |
| 24. Giáo Hội nâng đỡ giai cấp thua thiệt qua những tổ chức từ thiện | 61 |
| 23. Vai trò của Nhà Nước | 63 |
| 25. Hành động chung của tất cả mọi người | 63 |
| 26. Phục vụ công ích | 63 |
| 27. Tư cách công dân chung và tổ chức tư pháp phân phối | 64 |
| 28. Công quyền giữ gìn lợi ích công cộng và riêng tư | 66 |
| 29. Quốc gia can thiệp để bảo vệ người lao động | 67 |
| 30. Bảo vệ phong tục và các quyền tư hữu | 68 |
| 31. Phòng ngừa các cuộc đình công | 69 |
| 32. Bảo đảm việc nghỉ ngơi hằng tuần | 70 |
| 33. Xác định điểu kiện và thời giờ làm việc | 71 |
| 34. Chăm lo việc ấn định một lương bổng công bằng | 73 |
| 35. Khai triển tinh thần sở hữu | 75 |
| Các nghiệp đoàn | 77 |
| 36. Ảnh hưởng tốt của nghiệp đoàn trong xã hội | 77 |
| 37. Những hội tư có mục đích hạn hẹp | 78 |
| 38. Quốc gia không thể cấm cản các hội tư | 78 |
| 39. Trường hợp các dòng tu | 79 |
| 40. Công nhân kitô hữu khó chọn lựa trước một số hội đoàn | 80 |
| 41. Những công đoàn công giáo | 81 |
| 42. Tổ chức nghiệp đoàn | 82 |
| 43. Chương trình hành động của nghiệp đoàn | 84 |
| 44. Lợi ích của công đoàn cho toàn thể xã hội | 86 |
| Lời khích lệ cuối cùng | 87 |
| 45. Để tái lập những phong tục kitô giáo | 87 |
| THÔNG ÐIỆP TỨ THẬP NIÊN | 89 |
| Giới thiệu thông điệp | 89 |
| Ðức Piô XI và tư tưởng xã hội công giáo | 89 |
| Lý thuyết và thực hành trong kinh tế của văn kiện này | 94 |
| Sự đón nhận và hậu thế của thông điệp "Bốn mươi năm" | 95 |
| 1. Một bức thông điệp rất hợp thởi | 100 |
| 2. Học thuyết xã hội gồm tắt trong bức thông điệp RN | 102 |
| 3. Mục đích bức thông điệp mới | 104 |
| I. Những hiệu quả bởi bức thông điệp “RN” | 105 |
| 1. Sự can thiệp của giáo hội | 105 |
| 2. Sự can thiệp của chính quyển | 108 |
| 3. Sự cộng tác của chủ nhân và công nhân | 110 |
| Bức thông điệp RN là hiến chương của lao động | 113 |
| II. Học thuyết công giáo về vấn đề kinh tế và xã hội | 114 |
| Quyền tư hữu | 116 |
| Chính quyển quốc gia | 119 |
| Quyền sở hữu chính đáng căn cứ vào đâu | 121 |
| Một nguyên tắc chính đáng, phải áp dụng vào việc phân chia hoa lợi | 123 |
| Ðể cao một nguyên tắc chính đáng chỉ dẫn được mọi hành động kinh tế | 137 |
| III. Những biến cố lớn đã xảy ra từ thời Ðức Lêô XIII | 141 |
| 1. Nền kinh tế biến chuyển | 141 |
| 2. Những biến chuyển của chủ nghĩa xã hội | 145 |
| 3. Cải thiện phong hóa | 154 |
| IV. Phương dược | 154 |
| 1. Hợp lý hóa kinh tế theo đạo Chúa Kitô | 158 |
| 2. Vai trò quan trọng của đức bác ái | 160 |
| THÔNG ÐIỆP HIỀN MẪU VÀ TÔN SƯ | 168 |
| Giới thiệu thông điệp | 168 |
| Một thông điệp cho kỷ nguyên kỹ thuật | 168 |
| Những trọng điểm mới | 170 |
| Liệt kê các mục của văn kiện | 174 |
| Vài suy nghĩ về số phận của Mater et Magistra | 176 |
| THÔNG ÐIỆP HIỀN MẪU VÀ TÔN SƯ | 182 |
| I. Canh tân xã hội: Nguyên tắc căn bản | 186 |
| Nguyên tắc thứ nhất | 187 |
| Nguyên tắc thứ hai | 188 |
| Ðức Piô XI và bức thông điệp QA | 189 |
| Thơ tín truyền thanh dịp lễ Chúa hiện xuống | 192 |
| Những biến chuyển mới lạ | 194 |
| Mục đích của Thông điệp này | 196 |
| II. Những xác đạnh càn thiết về học thuyết xã hội của bức thông điệp RN | 197 |
| A. Sáng kiến tư nhân và sự can thiệp của chính quyền trong phạm vi kinh tế | 197 |
| B. Vấn đề xã hội hoá | 199 |
| C. Vấn đề lương bổng | 202 |
| Xí nghiệp | 206 |
| Quyền tư hữu | 212 |
| III. Những khía cạnh mới của vấn đề | 217 |
| Ít vấn đề liên quan với một chính sách canh nông thích thời | 220 |
| Những mối giao tế giữa các dân tiền tiến và hậu tiến | 227 |
| Sự cộng tác quốc tế | 238 |
| IV. Huấn từ mục vụ về chân lý công bằng và bác ái | 242 |
| Những học thuyết sai lạc hay thiếu sót | 242 |
| Thiên Chúa căn bản cần thiết của mọi tổ chức công bằng | 243 |
| Ý nghĩa và giá trị học thuyết xã hội công giáo | 244 |
| Học hỏi và phổ biến học thuyết xã hội công giáo | 245 |
| Một nền giáo dục hoà hợp với học thuyết xã hội công giáo | 246 |
| Giáo dục thực nghiệm | 247 |
| Chí hướng Kitô hữu về đời sống | 247 |
| Đường lối huấn luyện giáo dân về học thuyết xã hội | 248 |
| Vấn đề giao thiệp với những người chưa nhập đạo | 249 |
| Nguyên tắc căn bản chỉ huy mọi hành động xã hội của giáo dân | 249 |
| Phận vụ giáo dân | 249 |
| Sự tiến bộ của kỹ thuật và sự phát triển tinh thần | 250 |
| Thánh hoá các ngày lễ của mình | 251 |
| Phận sự Kitô hữu phải tham gia vào mọi công việc trần thế | 252 |
| Nhân cách hoá nền văn minh hiện tại | 253 |
| Đạo Chúa Kitô và sự phát triển nhân cách | 254 |
| Ý nghĩa cần lao đối với những người đã nhập vào Nhiệm Thể Chúa Kitô | 254 |
| Áp dụng học thuyết thông điệp này vào thực tế | 255 |
| Học thuyết xã hội công giáo rất hữu hiệu | 256 |
| THÔNG ĐIỆP HOÀ BÌNH TRÊN THẾ GIỚI | 268 |
| Giới thiệu thông điệp | 257 |
| Một thế giới bị đe doạ bởi những xung đột | 257 |
| Nét mới mẻ từ cảm hứng | 259 |
| Hoà bình do biết tôn trọng trật tự được Thiên Chúa thiết lập | 261 |
| THÔNG ĐIỆP HOÀ BÌNH TRÊN THẾ GIỚI | 268 |
| Nhập đề | 268 |
| Trật tự trong vũ trụ | 268 |
| Trật tự trong nhân loại | 269 |
| I. Trật tự giữa cá nhân mỗi cá nhân là một nhân vị, có quyền lợi và nghĩa vụ | 271 |
| Trước hết, phải đề cập đến trật tự giữa cá nhân với nhau | 271 |
| II. Những mối tương quan giữa cá nhân với công quyền trong một cộng đồng chính trị | 283 |
| III. Những tương quan giữa các cộng đồng chính trị | 295 |
| IV. Tương quan giữa các cá nhân và các cộng đồng quốc gia với cộng đồng thế giới | 309 |
| V. Các huấn thị mục vụ | 315 |
| THÔNG ĐIỆP PHÁT TRIỂN CÁC DÂN TỘC | 327 |
| Giới thiệu thông điệp | 327 |
| Bối cảnh xã hội trên toàn cầu thập niên 60 | 327 |
| Giáo hội của Vaticanô II | 329 |
| - Các nguồn | 330 |
| Cấu trúc và lý luận | 332 |
| Tầm mức và ảnh hưởng | 334 |
| THÔNG ĐIỆP PHÁT TRIỂN CÁC DÂN TỘC | |
| Vấn đề xã hội ngày nay đã trở thành một vấn đề của thế giới | 338 |
| Giáo hội chú ý tới sự phát triển của các dân tộc | 338 |
| Giáo huấn của các Giáo hoàng về vấn đề xã hội | 339 |
| Một vấn đề mà mọi người đều biết | 339 |
| Chính Đức Phaolo VI đã thấy trong các cuộc du hành | 340 |
| Một chương trình gồm hai điểm: Công bằng và Hoà bình | 340 |
| I. Để tiến tới một sự phát triển toàn diện của con người | 341 |
| 1. Những vấn đề hiện tại | 341 |
| 2. Giáo hội và vấn đề phát triển | 344 |
| 3. Công cuộc phải thể hiện | 350 |
| II. Để tiến tới sự phát triển liên đới toàn thể nhân loại | 364 |
| Nhập đề | 364 |
| 1. Giúp đỡ các nước nghèo | 365 |
| 2. Công bằng trong giao dịch thương mại | 371 |
| 3. Tình thương yêu đại đồng | 376 |
| THÔNG ĐIỆP BÁT THẬP NIÊN | 387 |
| Giới thiệu thông điệp | 387 |
| Tiến bộ xã hội | 387 |
| Bối cảnh của Giáo hội | 390 |
| Khai sinh bản văn | 392 |
| Dàn bài và những điểm chính yếu | 394 |
| Tông thư của Đức Thánh Cha Phaolo VI | 398 |
| Dẫn nhập | 398 |
| Lời kêu gọi phổ quát cho một nền công bình tốt hơn | 398 |
| Những hoàn cảnh khác nhau của các Kitô hữu trong thế giới | 399 |
| Sứ điệp đặc biệt của Giáo hội | 401 |
| Tầm mức lớn lao của những biến chuyển hiện nay | 402 |
| Những vấn đề xã hội mới | 403 |
| Đô thị hoá | 403 |
| Người Kitô hữu trong đô thị | 405 |
| Giới trẻ | 407 |
| Vị trí của người phụ nữ | 408 |
| Người lao động | 408 |
| Những nạn nhân của biến chuyển thời cuộc | 409 |
| Những kỳ thị | 410 |
| Quyền được di trú | 411 |
| Tạo ra công ăn việc làm | 412 |
| Những phượng tiện truyền thông xã hội | 413 |
| Môi trường | 414 |
| Những khát vọng căn bản và trào lưu tư tưởng | 415 |
| Những ưu điểm và giới hạn của những công nhận pháp lý | 415 |
| Xã hội chính trị | 416 |
| Các ý thức hệ và quyền tự do con người | 418 |
| Các trào lưu lịch sử | 419 |
| Sự hấp dẫn của những trào lưu xã hội chủ nghĩa | 420 |
| Tiến hoá lịch sử của thuyết Macxit | 421 |
| Ý thức hệ tư bản tự do | 423 |
| Sự biện phân Kitô | 423 |
| Sự phục hưng của những không tưởng | 424 |
| Chất vấn các khoa học nhân văn | 425 |
| Tính mập mờ của sự tiến bộ | 428 |
| Người Kitô hữu đứng trước những vấn đề mới | 429 |
| Tính năng động của giáo huấn về xã hội của Giáo hội | 429 |
| Cho một nền công bình lớn lao hơn | 430 |
| Biến đổi tâm hồn và cơ cấu | 431 |
| Ý nghĩa Kitô giáo của hoạt động chính trị | 432 |
| Chia sẻ các trách nhiệm | 434 |
| Lời kêu gọi hành động | 436 |
| Cần thiết phải dấn thân hoạt động | 436 |
| Tính đa nguyên trong các lập trường | 438 |
| THÔNG ĐIỆP ĐẤNG CỨU CHUỘC CON NGƯỜI | |
| Giới thiệu thông điệp | 441 |
| I. Di sản | 446 |
| 1. Vào cuối thiên niên kỷ thứ hai | 446 |
| 2. Những lời đầu tiên của nhiệm kỳ giáo hoàng mới | 448 |
| 3. Tin tưởng ở Thánh Thần chân lý và tình thương | 450 |
| 4. Tham chiếu Thông điệp đầu tiên của Đức Phaolo VI | 451 |
| 5. Tập đoàn tính và việc tông đồ | 454 |
| 6. Đường đưa tới sự hiệp nhất các Kitô hữu | 456 |
| II. Mầu nhiệm Cứu độ | 459 |
| 7. Trong mầu nhiệm Đức Kitô | 459 |
| 8. Cứu chuộc: tạo thành được đổi mới | 462 |
| 9. Kích thước Thiên Chúa của mầu nhiệm cứu chuộc | 464 |
| 10. Kích thước con người của mầu nhiệm cứu chuộc | 466 |
| 11. Mầu nhiệm Chúa Kitô ở nền tảng sứ mệnh của Giáo hội và của Kitô giáo | 468 |
| 12. Sứ mệnh của Giáo hội và tự do của con người | 472 |
| III. Con người được cứu chuộc và hoàn cảnh con người trong thế giới ngày nay | 475 |
| 13. Chúa Kitô kết hợp với từng người | 475 |
| 14. Tất cả mọi con đường của Giáo hội đều đưa tới con người | 478 |
| 15. Những gì con người ngày nay lo sợ | 481 |
| IV. Sứ mệnh Giáo hội và vận mệnh con người | 498 |
| 18. Giáo hội quan tâm đến ơn gọi của con người trong Đức Kitô | 498 |
| 19. Giáo hội có trách nhiệm về chân lý | 503 |
| 20. Thánh Thể và sám hối | 508 |
| 21. Ơn gọi Kitô hữu: phục vụ và làm chủ | 516 |
| 22. Đức Maria, người mẹ làm cho chúng ta hy vọng | 521 |
| THÔNG ĐIỆP LAO ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI | 536 |
| I. Nhập đề | 539 |
| 1. Lao động của con người. 90 năm sau thông điệp rerum novarum | 537 |
| 2. Trong thế triển khai cơ hữu về hành động và lời giáo huấn xã hội của giáo hội | 539 |
| 3. Đề tài lao động, then chốt của vấn đề xã hội | 542 |
| II. Lao động và con người | 543 |
| 4. Trong sách Sáng thế | 543 |
| 5. Lao động theo ý nghĩa khách quan: kỹ thuật chuyên môn | 546 |
| 6. Lao động theo nghĩa chủ quan: con người, chủ thể của lao động | 549 |
| 7. Mối đe doạ đối với bậc thang giá trị đích thực | 552 |
| 8. Sự liên đới của người lao động | 554 |
| 9. Lao động và phẩm giá con người | 558 |
| 10. Lao động và xã hội: gia đình và quốc gia | 561 |
| III. Cuộc tranh chấp giữa lao động và tư bản trong giai đoạn lịch sử hiện tại | 563 |
| 11. Chiều kích của cuộc tranh chấp | 563 |
| 12. Ưu tiên của lao động | 566 |
| 13. Chủ thuyết duy kinh tế và chủ thuyết duy vật | 570 |
| 14. Lao động và sở hữu | 574 |
| 15. Luận cứ nhân vị | 578 |
| IV. Quyền lợi của người lao động | 580 |
| 16. Trong lãnh vực rộng lớn của nhân quyền | 580 |
| 17. Chủ thuê: "trực tiếp" và "gián tiếp" | 582 |
| 18. Vấn đề kiếm việc làm | 584 |
| 19. Lương bổng và các chiếu cố xã hội | 588 |
| 20. Sự quan trọng của các nghiệp đoàn | 591 |
| 21. Phẩm cách của lao động nông nghiệp | 595 |
| 22. Người tật nguyền và lao động | 597 |
| 23. Lao động và vấn đề di trú | 599 |
| V. Những yếu tố ứng dụng cho một nền đạo đức của lao động | 601 |
| 24. Vai trò đặc biệt của Giáo hội | 601 |
| 25. Lao động xét trên phương diện là sự tham dự vào công việc của Đấng tạo thành | 302 |
| 26. Đức Kitô, con người của lao động | 605 |
| 27. Lao động của con người dưới ánh sáng của thập giá và phục sinh của Đức Kitô | 609 |
| THÔNG ĐIỆP QUAN TÂM ĐẾN VẤN ĐỀ XÃ HỘI | 614 |
| Giới thiệu thông điệp | 614 |
| I. Nhập đề | 618 |
| II. Tinh thần mới mẻ của thông điệp phát triển các dân tộc | 621 |
| III. Bức tranh toàn cảnh của thế giới ngày nay | 628 |
| IV. Sự phát triển thực sự xứng đáng với con người | 653 |
| V. Một cách đọc các vấn đề hiện đại theo quan điểm thần học | 668 |
| VI. Một vài đường hướng riêng | 679 |
| VII. Kết luận | 688 |
| THÔNG ĐIỆP BÁCH CHU NIÊN | 698 |
| Giới thiệu thông điệp | 698 |
| "Năm 1989" | 699 |
| Vấn đề chủ nghĩa tư bản | 700 |
| Những điệp mới muốn đáp ứng những niềm mong đợi của xã hội trong thời đại ngày nay | 705 |
| THÔNG ĐIỆP BÁCH CHU NIÊN | 712 |
| Nhập đề | 712 |
| 1. Tầm quan trọng lịch sử của thông điệp RN | 712 |
| 2. Kỷ niệm bách chu niên | 713 |
| 3. Đọc lại thông điệp RN | 714 |
| I. Những nét tiêu biêt của thông điệp Tân sự | 716 |
| 4. Một kiểu thức xã hội mới | 716 |
| 5. Giải đáp của Giáo hội | 719 |
| 6. Quyền lợi của người lao động | 722 |
| 7. Sự cần thiết của các nghiệp đoàn | 723 |
| 8. Quyền có đồng lương chính đáng | 725 |
| 9. Quyền tự do tôn giáo | 726 |
| 10. Vai trò của nhà nước | 727 |
| 11. Giáo hội đứng về phía người nghèo | 729 |
| II. Hướng tới những điều mới mẻ của ngày hôm nay | 731 |
| 12. Những dữ kiện của Đức giáo hoàng Leo XIII | 731 |
| 13. Sai lầm căn bản của chủ thuyết xã hội | 733 |
| 14. Thuyết vô thần là nguồn gốc đấu tranh giai cấp | 735 |
| 15. Bổn phận của nhà nước | 736 |
| 16. Hoạt động của phong trào công nhân | 739 |
| 17. Quan niệm về tự do | 740 |
| 18. Nguồn gốc của chiến tranh | 741 |
| 19. Hậu quả của chiến tranh | 743 |
| 20. Chấm dứt chế độ thuộc địa | 745 |
| 21. Tổ chức Liên Hiệp quốc | 746 |
| III. Năm 1989 | 747 |
| 22. Vai trò của Giáo hội | 747 |
| 23. Sự sụp đổ của các chế độ áp bức | 748 |
| 24. Những nguyên nhân của sự sụp đổ này | 750 |
| 25. Cuộc giao tranh giữa thiện và ác | 751 |
| 26. Giáo hội và phong trào thợ thuyền | 754 |
| 27. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các dân tộc | 756 |
| 28. Sự giúp đỡ đối với Đông Âu và thế giới thứ ba | 757 |
| 29. Một sự phát triển con người toàn diện | 759 |
| IV. Vấn đề tư hữu và của cải dành cho mọi người | 761 |
| 30. Quyền tư hữu và những giới hạn của nó | 761 |
| 31. Mục đích của của cải là phục vụ con người | 763 |
| 32. Kỹ thuật và kiến thức | 764 |
| 33. Thế giới thứ ba bị gạt ra bên lề | 766 |
| 34. Nền kinh tế thị trường | 769 |
| 35. Vai trò và những giới hạn của lợi nhuận | 770 |
| 36. Những thái quá của xã hội tiêu thụ | 773 |
| 37. Sự cần thiết của sinh thái học | 775 |
| 38. Sự tàn phá môi trường | 776 |
| 39. Gia đình: đền thánh của sự sống | 778 |
| 40. Nhà nước phải bảo vệ những tài sản tập thể | 780 |
| 41. Những nguồn gốc của sự vong thân | 781 |
| 42. Hai mặt của chủ nghĩa tư bản | 784 |
| 43. Định hướng của Giáo hội về xã hội | 785 |
| V. Nhà nước và văn hóa | 788 |
| 44. Nguồn gốc của chủ nghĩa cực quyền hiện đại | 788 |
| 45. Giáo hội, một trở ngại đối với nhà nước độc tài | 789 |
| 46. Nền dân chủ đích thực | 790 |
| 48. Vai trò của nhà nước trong lãnh vực kinh tế | 794 |
| 49. Tình liên đới và bác ái | 797 |
| 50. Di sản văn hóa | 799 |
| 51. Phần đóng góp của Giáo hội trong vấn đề văn hóa | 800 |
| 52. Phát triển và phản chiến | 801 |
| VI. Con người là con đường của Giáo hội | 803 |
| 53. Giá trị độc đáo của mỗi con người | 803 |
| 55. Thiên Chúa giải thích lý do hiện hữu của con người | 805 |
| 56. Hiểu biết giáo thuyết của Giáo hội về xã hội | 807 |
| 57. Sứ điệp của Giáo hội về xã hội | 808 |
| 58. Cổ võ cho công lý | 809 |
| 59. Sự hiện diện của Thiên Chúa trong lịch sử | 810 |
| 60. Sự hợp tác của mọi người thiện chí | 811 |
| 61. Những thách đố mới | 813 |
| 62. Trước ngưỡng cửa của thiên niên kỷ thứ ba | 814 |
| DANH MỤC NHỮNG CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT | 816 |