Các Thánh dành cho bạn trẻ
Nguyên tác: Saints for Young Readers
Tác giả: Susan Helen Wallace, FSP, Melissa Wright
Ký hiệu tác giả: WA-S
Dịch giả: Đa Minh M. Nguyễn Phúc Lộc, CMC
DDC: 235.2 - Các Thánh
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0001401
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 470
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tháng Bảy  
Ngày 1 tháng 7  
Chân phước Junipêrô Serra  27
Ngày 2 tháng 7  
Thánh Ôlivơ Plunket  31
Ngày 3 tháng 7  
Thánh Tôma  33
Ngày 4 tháng 7  
Thánh Êlizabeth Bồ Đào Nha  35
Ngày 5 tháng 7  
Thánh Antôn Maria Zacaria 37
Ngày 6 tháng 7  
Thánh Maria Gôretti   39
Ngày 7 tháng 7  
Chân phước Rôgiơ Đickensơn, Ralph Milnơvà Laurensô Humphrêy  42
Ngày 8 tháng 7  
Chân phước Giorgiô Frassati   44
Ngày 9 tháng 7  
Thánh Augustinô Zhao Rong và các bạn tử đạo   47
Ngày 10 tháng 7 49
 Thánh Vêrônica Giuliani   
Ngày 11 tháng 7  
Thánh Bênêđictô  50
Ngày 12 tháng 7  
Thánh Gioan Gaulbêtô  53
Ngày 13 tháng 7  
Thánh Henry II  55
Ngày 14 tháng 7  
Chân phước Kateri Têkakwitha 57
Ngày 15 tháng 7  
Thánh Bônaventura 60
Ngày 16 tháng 7  
Đức Mẹ núi Cátminh 63
Ngày 17 tháng 7  
Thánh Lêô IV 65
Ngày 18 tháng 7  
Thánh Camillô Lêllis  67
Ngày 19 tháng 7  
Chân phước Phêrô Tôrô   69
Ngày 20 tháng 7  
Thánh Apôllinariô 72
Ngày 21 tháng 7  
Thánh Laurensô Brinđisi  74
Ngày 22 tháng 7  
Thánh Maria Mađalêna 76
Ngày 23 tháng 7   
 Thánh Brigitta Thụy Điển 78
Ngày 24 tháng 7  
Thánh Sabel Malốp   80
Ngày 25 tháng 7  
Thánh Giacôbê tiền   83
Ngày 26 tháng 7  
Thánh Gioakim và thánh Anna   85
Ngày 27 tháng 7  
Chân phước Titô Bransma   86
Ngày 28 tháng 7  
Chân phước Maria Mađalêna Matinengô   88
Ngày 29 tháng 7  
Thánh Matta   90
Ngày 30 tháng 7  
Thánh Phêrô Kim ngôn   92
Ngày 31 tháng 7  
Thánh Inhaxiô Lôyôla 94
Tháng Tám  
Ngày 1 tháng 8  
Thánh Alphongsô Ligôri   97
Ngày 2 tháng 8  
Thánh Phêrô Julianô Eymard   100
Ngày 3 tháng 8  
Thánh Philipphê Bênizi   103
Ngày 4 tháng 8   
Thánh Gioan Maria Viannêy 105
Ngày 5 tháng 8  
Lễ cung hiến thánh đường Đức Bà cả   108
Ngày 6 tháng 8  
Chúa Giêsu hiển dung  110
Ngày 7 tháng 8  
Thánh Cajêtan   112
Ngày 8 tháng 8  
Thánh Đa Minh  114
Ngày 9 tháng 8  
Thánh Êđit Stêin  116
Ngày 10 tháng 8  
Thánh Lôrenxô   118
Ngày 11 tháng 8  
Thánh Clara  120
Ngày 12 tháng 8  
Thánh Stanislao Kostka   123
Ngày 13 tháng 8  
Thánh Pontianô và thánh Hippolytô   125
Ngày 14 tháng 8  
Thánh Maximilianô Kolbê   127
Ngày 15 tháng 8  
Lễ Đức Mẹ lên trời   130
Ngày 16 tháng 8  
Thánh Stêphanô Hungary   132
Ngày 17 tháng 8   
Thánh Gioan Đilăng  134
Ngày 18 tháng 8  
Thánh Giăng Săngtan   136
Ngày 19 tháng 8  
Thánh Gioan Êudê   138
Ngày 20 tháng 8  
Thánh Bênađô   140
Ngày 21 tháng 8  
Thánh PiôX   142
Ngày 22 tháng 8  
Lễ Đức Maria nữ vương  144
Ngày 23 tháng 8  
Thánh Rôsa Lima   146
Ngày 24 tháng 8  
Thánh Batôlômêô   149
Ngày 25 tháng 8  
Thánh Luy   151
Ngày 26 tháng 8  
Thánh Êlizabeth Bichiê   154
Ngày 27 tháng 8  
Thánh Monica   156
Ngày 28 tháng 8  
Thánh Augustinô   158
Ngày 29 tháng 8  
Lể thánh Gioan tdy giả bị trảm quyết   161
Ngày 30 tháng 8   
Thánh Fiacrê 163
Ngày 31 tháng 8   
Thánh Aiđan Linđisphan   164
Tháng Chín  
Ngày 1 tháng 9  
Thánh Gilê  167
Ngày 2 tháng 9  
Chân phước Gioan Đuylôvà các bạn tử đạo tháng Chín   169
Ngày 3 tháng 9  
Thánh Grêgôriô cả   171
Ngày 4 tháng 9  
Thánh Rôsa Vitêbô   173
Ngày 5 tháng 9  
Chân phước Têrêsa Calcutta   175
Ngày 6 tháng 9  
Chôn phước Bêtran Garriguê  178
Ngày 7 tháng 9   
Chân phước Gioan Đukê và chân phước Ralph Corby   180
Ngày 8 tháng 9  
Lễ sinh nhật Đức Maria   182
Ngày 9 tháng 9  
Thánh Phêrô Clave   183
Ngày 10 tháng 9  
 Thánh Nicôla Tôlentinô  186
Ngày 11 tháng 9  
Thánh Laurensô Justinianô  189
Ngày 12 tháng 9  
Thánh danh Đức Maria  191
Ngày 13 tháng 9  
Thánh Gioan kim khẩu  193
Ngày 14 tháng 9  
Lễ suy tôn Thánh Giá  195
Ngày 15 tháng 9  
Lễ Đức Mẹ sầu bi  197
Ngày 16 tháng 9  
Thánh Cornêliô và thánh Cyprianô  199
Ngày 17 tháng 9  
Thánh Rôbertô Bellarminô 201
Ngày 18 tháng 9  
Thánh Giuse Cupertinô  203
Ngày 19 tháng 9  
Thánh Januariô  205
Ngày 20 tháng 9  
Thánh Anrê Kim Têgon và thánh Phaolô Chong Hasang  207
Ngày 21 tháng 9  
Thánh Matthêu  210
Ngày 22 tháng 9  
Thánh Tôma Villanôva  212
Ngày 23 tháng 9   
Thánh Piô Piêtrelcina  214
Ngày 24 tháng 9  
Thánh Têcla   217
Ngày 25 tháng 9  
Thánh Sêgiô  219
Ngày 26 tháng 9  
Thánh Cosma và thánh Đamianô   221
Ngày 27 tháng 9  
Thánh Vinhsơn Phaolô    223
Ngày 28 tháng 9  
Thánh Laurensô Ruiz   225
Ngày 29 tháng 9  
Thánh Micael, thánh Gabriel và thánh Raphael  226
Ngày 30 tháng 9     
Thánh Giêrônimô 229
Tháng Mười  
Ngày 1 tháng 10  
Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu 231
Ngày 2 tháng 10  
Lể kính các thiên thần bản mệnh  234
Ngày 3 tháng 10  
Chân phước Bartôlô Longô   236
Ngày 4 tháng 10  
Thánh Phanxicô Assisi   239
Ngày 5 tháng 10   
Thánh Maria Faustina Kowalska  242
Ngày 6 tháng 10  
Chân phước Maria Rôsa Đurôsơ  244
Ngày 7 tháng 10  
Lễ Đức Mẹ Mân Côi   247
Ngày 8 tháng 10  
Thánh Simêon  249
Ngày 9 tháng 10  
Thánh Gioan Lêônarđi  251
Ngày 10 tháng 10  
Thánh Phanxicô Borgia   253
Ngày 11 tháng 10  
Thánh Kennet  255
Ngày 12 tháng 10  
Thánh Sêraphim Môngtêgranêrô   257
Ngày 13 tháng 10  
Thánh Edward   259
Ngày 14 tháng 10  
Thánh Callistô I   261
Ngày 15 tháng 10  
Thánh Têrêsa Avila    263
Ngày 16 tháng 10  
Thánh Margarita Maria Alacốc   265
Ngày 17 tháng 10  
Thánh Inhaxiô Antiôkia   268
Ngày 18 tháng 10    
Thánh Luca   270
Ngày 19 tháng 10   
Thánh Isaac Giogiơ, thánh Gioan Brêbớpvà các bạn tử đạo  272
Ngày 20 tháng 10  
Chân phước Gioan XXIII   275
Ngày 21 tháng 10  
Thánh Hilariôn   277
Ngày 22 tháng 10  
Chân phước Timôthêô Giaccarđô  279
Ngày 23 tháng 10  
Thánh Gioan Capistranô   283
Ngày 24 tháng 10  
Thánh Antôn Maria Claret   285
Ngày 25 tháng 10  
Thánh Richơ Gwyn   287
Ngày 26 tháng 10  
Kính mười một vị tử đạo ở Almêria, Tây Ban Nha   289
Ngày 27 tháng 10  
Chân phước Contarđô Ferrini   293
Ngày 28 tháng 10  
Thánh Simon và thánh Giuđa 295
Ngày 29 tháng 10  
Thánh Narcissô   296
Ngày 30 tháng 10  
Chân phước Angelô Acri   298
Ngày 31 tháng 10   
Thánh Alphongsô Rôđriguê   300
Tháng Mười Một  
Ngày 1 tháng 11  
Lễ các thánh  303
Ngày 2 tháng 11  
Lễ các đẳng linh hồn   305
Ngày 3 tháng 11  
Thánh Martinô Porres   306
Ngày 4 tháng 11  
Thánh Carôlô Bôrômêô   308
Ngày 5 tháng 11  
Thánh Bêtilla   311
Ngày 6 tháng 11  
Thánh Thêôphan Vênard   313
Ngày 7 tháng 11  
Chân phước Giuse Antôniô Tôvini    315
Ngày 8 tháng 11  
Thánh Philipphê Howard   318
Ngày 9 tháng 11  
Lễ cung hiến đền thờ thánh Gioan Lateranô  321
Ngày 10 tháng 11  
Thánh Lêô cả   322
Ngày 11 tháng 11  
Thánh Martinô thành Tua   324
Ngày 12 tháng 11   
Thánh Giôsaphát  327
Ngày 13 tháng 11  
Thánh Phanxica Xaviê Cabrini   329
Ngày 14 tháng 11  
Thánh Laurensô Ôtô   332
Ngày 15 tháng 11  
Thánh Albêtô cả   335
Ngày 16 tháng 11  
Thánh Magarita Scốtlen   337
Ngày 17 tháng 11  
Thánh Êlizabeth Hungary   339
Ngày 18 tháng 11  
Thánh Rôsa Philippine Đuchesne   341
Ngày 19 tháng 11  
Chân phước Victoria Rasôamanarivô   343
Ngày 20 tháng 11  
Thánh Edmund   345
Ngày 21 tháng 11  
Lễ Đức Mẹ dâng mình   347
Ngày 22 tháng 11  
Thánh Xêxilia   349
Ngày 23 tháng 11  
Chôn phước Miguel Augustinô Prô   351
Ngày 24 tháng 11  
Thánh Anrê Dũng Lạc và các bạn tử đạo  354
Ngảy 25 tháng 11   
Thánh Catarina Alêxanđria  357
Ngày 26 tháng 11  
Chân phước Giacôbê Alberiôn    359
Ngày 27 tháng 11  
Thánh Gioan Bécmăng   363
Ngày 28 tháng 11  
Thánh Catarina Labôrê   365
Ngày 29 tháng 11  
Thánh Phanxicô Antôn Fasani  367
Ngày 30 tháng 11   
Thánh Anrê  369
Tháng Mười Hai  
Ngày 1 tháng 12  
Thánh Edmund Campiôn  371
Ngày 2 tháng 12  
Thánh Bibiana   374
Ngày 3 tháng 12  
Thánh Phanxicô Xaviê 376
Ngày 4 tháng 12  
Thánh Gioan Đamas 379
Ngày 5 tháng 12  
Thánh Sabas  381
Ngày 6 tháng 12  
Thánh Nicôla  383
Ngày 7 tháng 12  
Thánh Ambrôsiô  385
Ngày 8 tháng 12  
Lễ Đức Mẹ vô nhiễm  387
Ngày 9 tháng 12  
Thánh Juan Điêgô   389
Ngày 10 tháng 12  
Thánh Gioan Rôbertô  391
Ngày 11 tháng 12  
Thánh Đamasô I  393
Ngày 12 tháng 12  
Đức Mẹ Guađalup    395
Ngày 13 tháng 12  
Thánh Luxia   399
Ngày 14 tháng 12  
Thánh Gioan Thánh Giá  401
Ngày 15 tháng 12  
Thánh Maria Rôsa    403
Ngày 16 tháng 12  
Thánh Ađêlaiđê  405
Ngày 17 tháng 12  
Thánh ôlympia   407
Ngày 18 tháng 12  
Chân phước Anna Rôsa Gattônô    409
Ngày 19 tháng 12  
Chân phước Urbanô   411
Ngày 20 tháng 12   
Thánh Đa Minh Silô  413
Ngày 21 tháng 12  
Thánh Phêrô Canisiô   415
Ngày 22 tháng 12  
Thánh Marguarit Youville  417
Ngày 23 tháng 12  
Thánh Gioan Kanty   420
Ngày 24 tháng 12  
Thánh Phêrô Nôlascô   422
Ngày 25 tháng 12  
Lễ Nôen, sinh nhật Đức Chúa Giêsu   424
Ngày 26 tháng 12  
Thánh Têphanô   426
Ngày 27 tháng 12  
Thánh Gioan tông đồ   428
Ngày 28 tháng 12  
Các thánh anh hài tử đạo   431
Ngày 29 tháng 12  
Thánh Tôma Bécket   433
Ngày 30 tháng 12  
Chân phước Vinhsơn Vila Đavít   435
Ngày 31 tháng 12  
Thánh Sylveste  437
Phụ lục 439