Hạnh tích các Thánh
Tác giả: Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn
Ký hiệu tác giả: PH-T
DDC: 235.2 - Các Thánh
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0001556
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 20
Số trang: 1364
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0001557
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 20
Số trang: 1364
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0001558
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 20
Số trang: 1364
Kho sách: Kho C (Phòng đọc)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Bằng cuộc sống 3
Cách thức chọn. 7
Phẩm trật lễ kính 10
Việc tôn kính các thánh 10
Phong chân phước 13
Người ta ưa thánh tích 17
GH cổ võ tôn 14 vị thánh phụ 22
Mỗi sinh họat có bổn mạng Mỗi SH, bậc sống 26
Tháng một  
1. Đức Mẹ Chúa Trời 30
2. Basilio Cả 37
Grêgorio Nadian 40
7. Raymondo Pênhapho 46
13. Hilario 50
Đaminh Khảm 57
Giuse Tả và Luca Thìn 58
17. Antôn 65
20. Phabiano, Sebastiano 69
21. Anê  
22. Vinh Sơn phó tế 78
Mathêu Đậu 80
Phanxico Tế 82
24. Phanxico de Sales 85
25. Phaolô tông đồ trở lại 91
26. Timotê và Titô 95
27. Angela Merisi  
28. Toma Aquino 104
Toma Khuông 110
31. Gioan Bosco 113
Tháng hai  
2. Dâng Chúa Giêsu 120
G. Théophan Venard 124
3. Blasjo 127
Angario 130
5. Agatha 133
6. Phaolo Miki & các bạn 137
8. Hieronimo Emiliano 141
10. Scolastica 145
11. Đức Mẹ Lộ Đức 148
Phaolo Lộc  
Lorenso Hưởng 154
14. Cyrilio và Methodio 157
17. 7 thánh lập dòng 160
21. Phêrô Đamiano 164
22. Tông tòa Phêrô 170
23. Polycarpo 174
Tháng ba  
14. Casimia 177
7. Perpêtua và Phêlicita 181
8. Gioan Thiên Chúa 186
9. Phanxica Romana 189
Đaminh cẩm 193
233 vị tử đạo TâybanNha 196
17. Patricio 200
18. Cyrillo Giêrusalem 206
19. Giuse 210
23. Turibio Monrovêcô 215
25. Lễ Truyền Tin 219
Tháng tư.  
2. Phanxico Paula 227
Đaminh Vũ Đ. Tước 232
4. Isidore (GM, TS) 235
5. Vincent Fério 238
Phaolô Lê Bảo Tịnh  244
7. Gioan B. La San 249
Phêrô Ng Văn Lựu 254
11. Stanislao 257
13. Martino 1 261
21. Anselmo 265
23. George  270
24. Fidel Sigmarigen  274
25. Marco  277
26. Lorenso Hưởng 281
28. Phêrô Chanel, P. Hiếu 284
 Phaolô Khoan, JB. Thành 286
29. Catharina Siena 291
Giuse Tuân  297
30. Pio V. 300
Tháng năm  
1. Giuse thợ 304
Aug. Đông, Gioan Hương 308
2. Athanasio 315
Giuse Nguyễn V. Lựu  320
3. Philiphê & Ciiacôbê 324
Giuse Hiển 328
Mathêu Gẫm 332
12. Néréo và Akiléo 336
Phăngrasio 337
14. Matthia 339
17. Gioan 1 342
20. Bénadino Siena  344
Micae Hồ .Đ. Hy 348
Lorenso Ngôn  351
25. Grégorio VII 354
Bé da Khả Kính 358
Phêrô Vân 361
26. Philipphê Néri  365
Gioan Đoàn T. Hoan 367
Mathe Ng V. Phương 371
27. Augus. Cantobery  375
Phaolô Hạnh 377
31. Đức mẹ đi viếng 381
Tháng sáu  
1. Giustino, Giuse Túc  386
2. Marcellino và Phêrô 394
Đaminh Ninh 396
3. Carolo Loanga và các bạn tử dạo, Phaolô Đổng 399
4. Boniphatio  408
Luca Loan, Đaminh Toại 411
Đaminh Huyên.... 415
5. Noberto, Phêrô Dũng 418
Phêrô Thuần,Vinh Sơn Dương  
6. Giuse Tuấn 426
7. Ephrem Phó tế  430
11. Barnaba 435
13. Anton Padua 439
Augustino Huy  
Phêrô Đa, Nicola Thể, Đaminh Đạt, Anrê Tường, Vinh Sơn Tường, Đaminh Đạo, Đaminh Nguyên, Đaminh Nhi, Đaminh Đa 453
19. Romundo  456
21. Louis Gonzaga  459
22. Paolino Nola 463
G. Fisher và T. More 467
20. Sinh Nhật T GioanB 474
25. Đaminh Minh và F. Chiểu  
26. Cyrillo Alexandria 483
Toma Toán 487
27. Iréné 490
28. Phê rô và Phaolô 494
29. T. tử đạo tiên khởi 506
Vinh Sơn Đỗ Yến  508
Tháng bảy  
1. Toma Tông Đồ 515
Philipphê Minh 518
2. Elisabeth Bồ đào nha 523
Giuse Uyển 528
3. Antôn M. Giacaria 532
4. M. Goretty 538
8. Phêrô Tự, Antôn Quỳnh 543
9. Biển Đức 549
Inhatio Delgado Hy 556
10. Phêrô Khanh, Anê Thành 559
11. Henrico 562
12. Camilo Lenli 569
13. Bonaventura 575
Phêrô Tuần, Anrê Thông 580
14. Đức Mẹ Cát Minh 585
16. Giuse Sanjurjo An 593
20. Lorenso Bơrindisi 597
21. Maria Madaleina 600
22. Brigitta 605
23. Giuse Fernadez Hiền  610
24. Giacobê tông đồ 614
25. Gioakim và Anna 618
28. Giuse Xuyên  626
29. Matta 627
30. Phêrô Kim Ngôn 631
31. Ignhatio Loyola 636
Phêrô Quí, Emmanuel Phụng  
Tháng tám  
1. Anphong M. Ligori 649
Benardo Duệ, Đaminh Hạnh 655
2. Eusebio  662
4. Gioan M. Vianey 667
5. Cung hiến TĐ. Đức Maria 675
6. Chúa hiển Dung 678
7. Sixtô II GH và các bạn tử đạo 681
Gaetano 685
8. Đaminh 691
5. Lorenso 697
6. Clara 701
7. Qiacobê Năm 707
Antôn Đích, Micael Mỹ 710
8. Poriciano & Hippolito 721
9. Maximiliano Kolbe 727
10. Đức Mẹ lên trời 731
16. Stêphano Hungari  738
19. Gioan Eudes  744
20. Benardo  750
21. Pio X  757
Giuse Viên  764
22. Đ.Maria Nữ Vương  768
23. Rosa Lima  774
24. Bartolomeo tông đồ  779
25. Vua Luy  783
Giuse Calansa  789
27. Monica  793
28. Augustino  798
29. Gioan B. bi trảm quyết... 806
27. Vị tử đạo Ba Giồng (Mỹ Tho)
Tháng chín  
3. Grêgoriô cả  827
5. Phêrô Tư, Giuse Cảnh... 831
8. Sinh nhât Đức Me  839
13. Gioan Kim Khẩu  844
14. Suy tôn Thánh giá  848
15. Đức Me sầu bi  853
16. Cornelio & Cvpriano  859
17. Roberto Bellamino  866
Emmanuel Triêu  870
17. Đarninh Trạch 876
19. Gianuario 880
17. Anrê Kim, Phaolo Chung và các bạn tử đạo 884
Gioan Corney Tân 886
18. Mathêu tông đồ 891
Phanxico Phan, Toma Thiện  
26. Cosma, Đamiano 898
27. Vinh sơn Phaolo 911
28. Venceslao 919
Lorenso Ruy và các bạn TĐ  
29. Các tổng lãnh thiên thần  
Micael, Gabriel, Raphael 925
30. Giêrônimô 932
38. Người xưng đạo tại Qui nhơn GH có bao nhiêu thánh Tiến sĩ Cha Pio năm dấu. 942
Tháng mười  
1. Térésa Hài đồng Giêsu 951
2. Thiên thần hộ thủ 957
4. Phanxico Assisi 962
6. Bruno 967
Phanxico Trung 970
7. Đức Mẹ Mân Côi 974
9. Dionysio và các bạn tử đạo 978
Gioan Leonadi 981
11. Phêrô Tuỳ 984
14. Calisto 1 989
15. Tèrésa Avila 993
16. Magarita Maria Alacoque. 1000
Hedviga 1006
17. Ignatio Antiokia 1010
Isidoro Kính 1015
18. Luca 1019
19. Gioan Brebeuf, Isaac Jogues và các bạn tử đạo 1024
Phaolo thánh giá 1030
23. Qioan Capistrano 1034
Phaolo Bường 1039
24. Anton Claret 1044
Giuse Thị 1048
28. Simon & Giuđa 1052
Gioan Đạt 1058
Các thánh vô danh Bà Rịa 1062
Tháng mười một  
1. Các thánh, Giêronimo Vọng.  1074
 Valentino Vinh, Phêrô Bình 1083
2. Các linh hồn 1090
3. Martino Poret 1094
Phêrô Ph. Bắc 1098
4. Carolo Borôméo 1103
5. Đaminh Mậu 1108
5. Vinhsơn Liêm, Giacintô Gia.  1112
6. Giuse Nghi, Phaolo rsgân 1117
Martino Thịnh. Martino Thọ 1122
và GB> Cỏn 1125
7. Cung hiến đền thờ Laterano 1127
8. Leo cả 1130
9. Martino GM 1135
10. Giosaphat  
14. Stephano Thể 1146
15. Alberto cả 1151
16. Magaritta, Gertrude 1156
17. Elisabet Hungari 1163
18. Cung hiến đền thờ T, Phêrô 1169
20. Phanxico Cần 1174
21. Đức Mẹ dâng mình 1179
22. Cécilia 1183
23. Clémentê 1 1189
Colomban 1193
24. Các thánh tử đạo Việt Nam 1199
Phêrô Cao, Phêrô Khoan 1209
Vinhsơn Điểm 1214
26. Toma Dụ, Đaminh Xuyên 1218
28. Anrê Thông 1224
30. Anrê  
Marchand Du 1234
Tháng mười hai
 
3. Phanxico Xavie 1239
4. Gioan Damasce 1247
6. Nicola 1251
Giuse Khang 1256
7. Ambrosio 1261
8. Đức Mẹ Vô Nhiễm 1267
10. Simon Hoà 1272
11. Đamaso 1 1276
12. Gioanna Chantral 1279
13. Lucia 1286
Gioan Thánh giá 1290
18. Phaolo Mỹ, Phêrô Đường 1296
Phêrô Truật 1300
19. Phanxico Mậu, Đaminh Uý l303
Augustino Mới, Toma Đệ 1307
Stephano Vinh 1310
21. Phêrô Canisio 1313
Phêrô Thi, Anrê Dũng Lạc. 1318
23. Gioan Kenty 1325
26. Stephano 1329
27. Gioan tông đồ 1336
28. Các thánh Anh Hài 1342
29. Toma becket 1346
30. Silvestro 1353
Loan báo Tin Mừng  
Theo gương các thánh 1357