Phụng vụ chư Thánh | |
Phụ đề: | Tháng giêng đến tháng sáu |
Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Trinh |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 235.2 - Các Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tháng Giêng | |
1. Cuối tuần bát nhật lễ Giáng Sinh | |
Thánh Maria, Đức Mẹ Chúa Trời ngày thế giới hòa bình | 8 |
Đức Maria là Mẹ Thiên Chúa | 14 |
2. Thánh Ba-xi-li-ô cả và thánh Ghê-rô-ri-ô Na-di-en Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 16 |
3. Danh cực Thánh Chúa Giêsu | 19 |
4. Chân phước Angêla - Thánh nữ Êlisabeth Anna | 20 |
6. Lễ Chúa Hiển Linh | 22 |
7. Thánh Rây-Mun-Đô, Linh mục | 26 |
8. Thánh Phêrô Tô-ma, Giám mục | 28 |
13. Thánh Hi-La-Ri-ô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh ; Thánh Đa minh Phạm Trọng Khảm tức Án Khảm ; Thánh Giuse Phạm Trọng Tả tức Cai Tả; Thánh Luca Phạm Trọng Thìn, tử đạo | 29 |
16. Thánh Bê-na-đô, Linh mục và các bạn tử đạo | 32 |
17. Thánh An-tôn , viện phụ | 33 |
18. Bắt đầu tuần lễ cầu cho hiệp nhất ; Thánh Ma-ga-ri-ta Hung-ga-ri | 38 |
20. Thánh Pha-bi-a-nô, Giáo hoàng, tử đạo ; Thánh Xê-bát-ti-a-nô, tử đạo | 39 |
21. Thánh A-nê, trinh nữ, tử đạo | 41 |
22. Thánh Vinh-sơn, phó tế tử đạo; Thánh Phanxicô Phêđêricô Tế; Thánh Mátthiêu Alonxô Lixiana Đậu, linh mục tử đạo | 44 |
24. Thánh Phan-xi-cô Đờ xan, Giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | 46 |
25. Thánh Phao-lô tông đồ trở lại, kết thúc tuần lễ hiệp nhất | 51 |
26. Thánh Ti-mô-thê và Thánh Ti-tô, Giám mục | 52 |
27. Thánh An-giê-la Mê-ri-si, trinh nữ | 56 |
28. Thánh Tô-ma A-qui-nô Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 58 |
30. Thánh Hya-cin-tha Ma-ri-cót-ti đồng trinh; Thánh Tôma Khuông, Linh Mục tử đạo | 60 |
31. Thánh Gio-an Bốt-cô, Linh mục | 62 |
Tháng Hai | |
2. Dâng Chúa Giê-su trong đền thờ | 68 |
Thánh Gio-an Thê-ô-phan-ven (Vénard) Linh mục, tử đạo | 75 |
3. Thánh Bơ-la-xi-ô, Giám mục, tử đạo | 77 |
Thánh An-ga-ri-ô, Giám mục | 78 |
5. Thánh A-ga-tha, trinh nữ, tử đạo | 82 |
6. Thánh Phao-lô Mi-ki và các bạn, tử đạo | 84 |
7. Thánh Cô-lê-ta, đồng trinh | 87 |
8. Thánh Giê-rô-ni-mô Ê-mi-li-a-ni | 88 |
10. Thánh Cô-lát-ti-ca, trinh nữ | 89 |
11. Đức Mẹ Lộ Đức | 91 |
12. Chân phước Rê-gi-nan-đo, Linh mục | 94 |
13. Thánh Lo-ren-sô Hưởng; Phao-lô Lê Văn Lộc, Linh mục, tử đạo | 96 |
14. Thánh Sy-ri-lô, đan sĩ và thánh Mê-tô-đi-ô, Giám mục | 97 |
17. Bảy thánh thành lập dòng Tôi Tớ Đức Mẹ | 101 |
18. Chân phước Phan-xi-cô Rê-git-clet | 103 |
19. Thánh Conrađo thành Piaxenđa | 104 |
21. Thánh Phê-rô Đa-mi-a-nô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 105 |
22. Lập Tông tòa thánh Phê-rô | 107 |
23. Thánh Pô-li-cáp, Giám mục, tử đạo | 110 |
Tháng ba | |
2. Thánh Anê thành Praha, đồng trinh | 112 |
4. Thánh Ca-xi-mi-a | 113 |
7. Thánh nữ Per-pê-tu-a và thánh nữ phê-li-xi-ta | 115 |
8. Thánh Gio-an Thiên Chúa, tu sĩ | 117 |
9. Thánh Phan-xi-ca Rôma, nữ tu | 119 |
11. Thánh Đa minh Cẩm, Linh mục tử đạo | 121 |
15. Thánh nữ Lu-i-xa de Marillac , nữ tu | 122 |
17. Thánh Pát-Rích, Giám mục | 123 |
18. Thánh Sy-ri-lô Giám mục Giêrusalem , tiến sĩ Hội thánh | 125 |
19. Thánh Giuse, bạn trăm năm Đức Maria | 126 |
23. Thánh Tu-ri-bi-ô Môn-rô-vê-khô, Giám mục | 130 |
25. Lễ truyền tin | 131 |
Tháng tư | |
1. Chân phước Nô-ni-ô An-ya-rết Pê-rê-ra, tu sĩ | 137 |
2. Thánh Phan-xi-cô Pao-la, ẩn tu | 138 |
Thánh Đaminh Tước, linh mục | 139 |
4. Thánh I-xi-đo-rô, giám mục, tiến sĩ hội thánh | 141 |
5. Thánh Vinh-sơn Phê-ri-ô, linh mục | 143 |
6. Thánh Phao-lô Lê Bảo Tịnh, linh mục | 145 |
7. Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta Lasan , linh mục | 146 |
Thánh Phêrô Lựu, linh mục | 147 |
8. Thánh Ta-nít-lao, giám mục, tử đạo | 149 |
13. Thánh Mác-ti-nô I, giáo hoàng , tử đạo | 150 |
20. Thánh nữ A-nê Môn-te-pun-xi-a-nô | 154 |
21. Thánh An-xen-mô, giám mục, tiến sĩ hội thánh | 155 |
Thánh Con-ra-đô thành Pa-dam, tu sĩ | 156 |
23. Thánh Gio-gi-ô, tử đạo | 159 |
Chân phước Ê-gi-đi-ô thành Át-xi-di | 160 |
24. Thánh Phi-đen Dích-ma-rinh-gân, linh mục, tử đạo | 161 |
25. Thánh Mác-cô tác giả sách Tin mừng | 163 |
27. Thánh Lô-ren-xô Nguyễn Văn Hưởng | 167 |
28. Thánh Phê-rô Sa-nen, linh mục, tử đạo | 168 |
Thánh Phaolô Khoan, linh mục | 171 |
Thánh Gioan Nguyễn Văn Hiếu, thầy giảng | 171 |
Thánh Gioan Bao-ti-xi-ta Đinh Văn Thanh, Thầy giảng | 171 |
29. Thánh Ca-ta-ri-na Xi-ê-na, trinh nữ, tiến sĩ hội thánh | 173 |
30. Thánh Pi-ô V, giáo hoàng | 175 |
Thánh Giuse Tuân | 176 |
Tháng năm | |
1. Thánh Giu-se thợ | 178 |
Thánh Augustinô Đông (Schoeffler); Thánh Gioan Louis Bonnard Hương, Linh mục thừa sai | 181 |
2. Thánh A-tha-na-xi-ô, Giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | 183 |
Thánh Giu-se Nguyễn Văn Lựu, trùm họ | 184 |
3. Thánh Phi-líp-phê và Thánh Gia-cô-bê, Tông đồ | 186 |
4. Chân phước Giu-se Ru-bi-ô | 190 |
6. Thánh Đa-minh Sa-vi-ô | 192 |
8. Đức Mẹ bảo trợ dòng | 194 |
9. Thánh nữ Catarina thành Bôlonha | 196 |
Thánh Giu-se Hiển, Linh mục dòng Đa Minh | 197 |
10. Thánh Antôniô, Giám mục | 198 |
11. Thánh Mát-thêu Lê Văn Gẫm, lái buôn | 200 |
12. Thánh Nê-rê-ô và thánh A-ki-lê-o, tử đạo | 203 |
Thánh Păng-ra-xi-ô, tử đạo | 204 |
13. Chân phước I-men-đa Lam-bê-ti-ni trinh nữ | 205 |
14. Thánh Mát-thi-a tông đồ | 206 |
16. Thánh Ma-ga-ri-ta thành Cô-tô-na | 209 |
Thánh An-rê Bô-bô-la, Linh mục | 210 |
17. Thánh Pascal Baylon, tu sĩ | 211 |
18. Thánh Gio-an I, giáo hoàng, tử đạo | 212 |
Thánh Phê-li-xê thành Can-ta-li-xê | 213 |
19. Chân phước Phan-xi-cô Côn-ghi-ta, Linh mục | 214 |
20. Thánh Bê-na-đi-nô Xi-ê-na, Linh mục | 216 |
22. Thánh Micae Hồ Đình Hy,quan thái học, tử đạo | 217 |
Thánh Lô-ren-sô Ngôn, giáo dân, tử đạo | 219 |
24. Kỷ niệm cung hiến đền thờ thánh Phan-xi-cô tại Át-xi-di | 221 |
25. Thánh Bê-đa khả kính, Linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | 225 |
Thánh Ghê-gô-ri-ô VII, Giáo hoàng | 226 |
Thánh Ma-ri-a ma-đa-lê-na Pát-di, Trinh nữ | 228 |
Thánh Phê-rô Đoàn Văn Vân, thầy giảng, tử đạo | 230 |
26. Thánh Phi-líp-phê Nê-ri, Linh mục | 231 |
Thánh Gio-an Đoàn Trinh Hoan, Linh mục, tử đạo | 231 |
Thánh Mát-thêu Nguyễn Văn Phương, trùm họ, tử đạo | 231 |
27. Thánh Âu-tinh, giám mục Can-tơ-bơ-ri | 234 |
Thánh Phao-lô Hạnh, giáo dân, tử đạo | 235 |
28. Thánh Maria Anna thành Pa rê đét | 236 |
30. Thánh nữ Jean D'arc, trinh nữ | 237 |
Chân phước Bao-ti-xi-ta Va-ra-nô, đồng trinh | 238 |
31. Đức Ma-ri-a thăm viếng bà Ê-li-sa-bét | 239 |
Tháng sáu | |
1. Thánh Giút-ti-nô | 247 |
Thánh Giu-se Túc, giáo dân, tử đạo | 248 |
2. Thánh Mác-se-li-nô và thánh Phê-rô, tử đạo | 250 |
Thánh Đa minh Ninh, Giáo dân, tử đạo | 251 |
3. Thánh Ca-ro-lô Loan-ga và các bạn tử đạo | 252 |
Thánh Phao lô Đông giáo dân, tử đạo | 253 |
4. Thánh Phê-rô Vê-rô-na | 254 |
5. Thánh Bô-ni-phát, Giám mục, tử đạo | 256 |
Thánh Luca Vũ Bá Loan, Linh mục, tử đạo | 257 |
Thánh Đaminh Toại và Đaminh Huyên, giáo dân, tử đạo | 258 |
6. Thánh Nô-be-tô, giám mục | 260 |
Thánh Phê-rô Đinh Văn Dũng; Phê-rô Đinh Văn Thuân; Vinh sơn Dương, giáo dân, tử đạo | 262 |
7. Chân phước Anna Barthelemy, đồng trinh | 264 |
Thánh Giu-se Trần Văn Tuấn, giáo dân tử đạo | 264 |
8. Chân phước Đi-a-na và Xê-xi-li-a, trinh nữ | 266 |
9. Thánh Ép-rem, phó tế, tiến sĩ Hội thánh | 268 |
Chân phước Giuse De Anchieta | 269 |
10. Chân phước Gio-an Đa minh Giám mục | 271 |
11. Thánh Ba-na-ba tông đồ | 273 |
12. Chân phước Iôlenta, nữ tu | 275 |
Thánh Augustinô Phan Viết Huy; Nicôla Bùi Đức Thể; Đaminh Đinh Đạt, binh sĩ, tử đạo | 276 |
13. Thánh An-tôn Pa-đô-va, Linh mục, tiến sĩ Hội thánh | 278 |
16. Thánh Đaminh Nguyên; Đaminh Nhi; Đaminh Nguyễn Đức Mạo; Vinhsơn Tưởng; Anrê Tường, giáo dân, tử đạo | 281 |
17. Thánh Phêrô Đa, giáo dân, tử đạo | 283 |
19. Thánh Rô-moan-đô, viện phụ | 284 |
21. Thánh Luy Gon-da-ga, tu sĩ | 286 |
22. Thánh Pao-li-nô, giám mục Nô-la | 288 |
Thánh Gio-an Phi-sơ, giám mục, tử đạo; Thánh Tô-ma Mô tử đạo | 290 |
24. Sinh nhật Thánh Gio-an Tẩy Giả | 292 |
26. Chân phước Maria Ma-đa-lê-na Fontaine và các bạn | 298 |
Thánh Đaminh Henares Minh, giám mục, tử đạo; Thánh Phanxicô Đỗ Minh Chiểu, thầy giảng, tử đạo | 299 |
27. Thánh Sy-ri-lô, giám mục A-lê-xan-ri, tiến sĩ Hội Thánh | 301 |
Thánh Tôma Toan, thầy giảng, tử đạo | 303 |
28. Thánh I-rê-ne, giám mục, tử đạo | 304 |
29. Thánh Phê-rô và thánh Phao-lô, tông đồ | 306 |
30. Các Thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rooma | 313 |
Thánh Vinhsơn Đỗ Yến, linh mục, tử đạo | 314 |