| Phụng vụ chư Thánh | |
| Phụ đề: | Từ tháng bảy đến tháng mười hai |
| Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Trinh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tháng Bảy | |
| 3. Thánh Tô-ma tông đồ | 6 |
| Thánh Phi-líp-phê Phan văn Minh, tử đạo | 9 |
| 4. Thánh nữ Ê-li-sa-bét Bồ Đào Nha | 13 |
| Thánh Giu-se Nguyễn Đình Uyển | 14 |
| 5. Thánh An-tôn Ma-ri-a Da-ca-ri-a, linh mục | 15 |
| 6. Thánh nữ Ma-ri-a Go-rét-ti, trinh nữ, tử đạo | 17 |
| 8. Chân phước Grêgôriô Grassi, Giám mục và các bạn tử đạo | 19 |
| 9. Thánh Nicôla Pic và các bạn tử đạo | 21 |
| 10. Thánh Vê-rô-ni-ca Giuliani | 23 |
| Thánh Phêrô Nguyễn Khắc Tự, tử đạo; Thánh An-tôn Nguyễn Hữu Quỳnh, tử đạo | 24 |
| 11. Thánh Biển Đức, viện phụ | 27 |
| Thánh Ignatio Delgado Hy Cebrian, Giám mục, tử đạo | 29 |
| 12. Thánh Gio-an Dônơ và Gioan Ươn, tử đạo | 31 |
| Thánh Phêrô Khanh, Linh mục, tử đạo | 32 |
| 13. Vua thánh Hen-ri-cô | 34 |
| 14. Thánh Ca-mi-lô Len-li, Linh mục | 37 |
| Thánh I nê Lê Thị Thành, giáo dân, tử đạo | 40 |
| 15. Thánh Bô-na-ven-tu-ra, Giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | 42 |
| Thánh Phê-rô Nguyễn Bá Tuần, Linh mục, Tử đạo | 45 |
| Thánh An-rê Nguyễn Kim Thông, Tử đạo | 46 |
| 16. Đức Mẹ núi Cát Minh | 47 |
| 20. Thánh Giuse An, Giám mục, tử đạo | 52 |
| 21. Thánh Lô-ren-sô Bơ-rin-đi-xi, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 53 |
| 22. Thánh nữ Ma-ri-a Ma-đa-le-na | 55 |
| 23. Thánh nữ Bi-ghít-ta, nữ tu | 59 |
| 24. Thánh Giu-se Hiển, Linh mục, tử đạo | 63 |
| 25. Thánh Gia-cô-bê Tông đồ | 64 |
| 26. Thánh Gio-a-kim và Thánh An na, song thân Mẹ Maria | 67 |
| 28. Thánh Gie-se Xuyên, Giám mục tử đạo | 71 |
| 29. Thánh nữa Mác-ta | 72 |
| 30. Thánh Phê rô Kim-Ngôn, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 75 |
| 31. Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la, Linh mục | 77 |
| Thánh Phê rô Đoàn Công Quí, Linh mục, tử đạo; Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng, trùm họ, tử đạo | 79 |
| Tháng Tám | |
| 1. Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri,Giám mục tiến sĩ Hội Thánh | 84 |
| Thánh Bê-na-đô Võ Văn Duệ, Linh mục, tử đạo; Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Hạnh, Linh mục, tử đạo | 86 |
| 2. Thánh Êu-xê-bi-ô, Giám mục Véc-se-li | 88 |
| 4. Thánh Gio-an Ma-ri-a Vi-a-ne, Linh mục | 94 |
| 5. Cung hiến thánh đường Đức Maria | 97 |
| 6. Chúa Hiển Dung | 99 |
| 7. Thánh Xít-tô II, Giáo hoàng và các bạn tử đạo | 103 |
| 8. Thánh Đa minh, Linh mục | 111 |
| 10. Thánh Lô-ren-xô, phó tế, tử đạo | 113 |
| 11. Thánh Cơ-la-ra, trinh nữ | 116 |
| 12. Thánh Giacôbê Đỗ Mai Năm, Linh mục tử đạo; Thánh Antôn Nguyễn Đích, giáo dân tử đạo 1; Thánh Micae Nguyễn Huy Mỹ, lý trưởng tử đạo | 120 |
| 13. Thánh Pon-xi-a-nô, Giáo Hoàng tử đạo; Thánh Híp-pô-li-tô, Linh mục tử đạo | 122 |
| 14. Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Kôn-bê, Linh mục tử đạo | 124 |
| 15. Đức Mẹ lên trời | 126 |
| 16. Thánh Tê-pha-nô Hung-ga-ri | 134 |
| 19. Thánh Gio-an Ơ-đơ, Linh mục | 140 |
| 20. Thánh Bê-na-đô, viện phụ, Tiến sĩ Hội Thánh | 144 |
| 21. Thánh Pi-ô, Giáo Hoàng | 146 |
| Thánh Giu-se Đặng Đình Viên, Linh mục tử đạo | 148 |
| 22. Đức Maria Nữ Vương | 150 |
| 23. Thánh Rôsa Lima, trinh nữ | 154 |
| 24. Thánh Ba-tô-lô-mê-ô Tông đồ | 156 |
| 25. Thánh Lu-y IX, vua nước Pháp | 159 |
| 27. Thánh nữ Mô-ni-ca | 164 |
| 28. Thánh Âu-tinh, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 168 |
| 29. Thánh Gio-an Tẩy giả bị trảm quyết | 172 |
| Tháng Chín | |
| 3. Thánh Ghê-gô-ri-ô Cả, Giáo hoàng, Tiến sĩ Hội Thánh | 182 |
| 5. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Tự, Linh mục tử đạo; Thánh Giuse Hoàng Lương Cảnh, y sĩ tử đạo | 186 |
| 8. Sinh nhật Đức Trinh Nữ Maria | 190 |
| 13. Thánh Gioan Kim Khẩu, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 200 |
| 14. Suy tôn Thánh Giá | 203 |
| 15. Đức Mẹ sầu bi | 207 |
| 16. Thánh Co-nê-li-ô, giáo hoàng và Thánh Síp-ri-a-nô, Giám mục tử đạo | 212 |
| 17. Thánh Rô-be-tô Be-la-mi-nô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 215 |
| Thánh Emmanuel Nguyễn Bình Triệu, Linh mục tử đạo | 219 |
| 18. Thánh Đaminh Trạch, Linh mục tử đạo | 223 |
| 19. Thánh Gia-nu-a-ri-ô, Giám mục tử đạo | 224 |
| 20. Thánh An-rê Kim, Phao-lô Chung và các bạn tử đạo | 225 |
| 21. Thánh Mát-thêu tông đồ | 229 |
| Thánh Phanxicô Jaccard Phan, Linh mục tử đạo; Thánh Tôma Trần Văn Thiện, chủng sinh tử đạo | 232 |
| 26. Thánh Cót-ma và Thánh Đa-mi-a-nô tử đạo | 234 |
| 27. Thánh Vinhsơn Phaolô, Linh mục | 236 |
| 28. Thánh Ven-xét-lao, tử đạo | 240 |
| Thánh Lô-ren-xô Ru-y và các bạn tử đạo | 242 |
| 29. Các Tổng Lãnh Thiên Thần Mi-ca-e, Gáp-ri-en, Ra-pha-en | 244 |
| 30. Thánh Giê-rô-ni-mô, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 247 |
| Tháng Mười | |
| 1. Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu, trinh nữ | 250 |
| 2. Các thiên thần Hộ thủ | 253 |
| 3. Thánh Phanxicô Borjia, Linh mục | 257 |
| 4. Thánh Phanxicô Át-xi-di | 259 |
| 6. Thánh Bơ-ru-nô | 262 |
| Thánh Phanxicô Trần Văn Trung, cai đội | 266 |
| 7. Đức Mẹ Mân Côi | 267 |
| 9. Thánh Di-ô-ni-xi-ô, Giám mục và các bạn tử đạo | 272 |
| 11. Thánh Phêrô Lê Tùy tử đạo | 277 |
| 14. Thánh Ca-lít-tô, Giáo hoàng tử đạo | 279 |
| 15. Thánh Têrêsa Giêsu, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | 281 |
| 16. Thánh Hét-vích, nữ tu | 284 |
| Thánh Magarita Maria à Lacốc, trinh nữ | 286 |
| 17. Thánh I-nha-xi-ô An-ti-a-khi-a, Giám mục tử đạo | 288 |
| Thánh Phanxicô Isiđôrô Kính (Gaselin), tử đạo | 290 |
| 18. Thánh Luca tác giả sách Tin Mừng | 291 |
| 19. Thánh Gio-an Bơ-rê-bớp, Linh mục; Thánh I-xa-ác Gio-gơ, Linh mục và các bạn tử đạo | 295 |
| 23. Thánh Gio-an Ca-pét-ra-no, Linh mục | 301 |
| Thánh Phao-lô Tống Viết Bường, quan thị vệ, tử đạo | 303 |
| 24. Thánh An-tôn Ma-ri-a Cơ-la-rét, Giám mục | 304 |
| Thánh Giu-se Lê Đăng Thị, cai đội, tử đạo | 306 |
| 28. Thánh Si-mon và Thánh Giu-đa, Tông đồ | 307 |
| Tháng Mười Một | |
| 1. Các thánh nam nữ | 313 |
| 2. Cầu cho các tín hữu qua đời | 320 |
| 3. Thánh Mác-ti-nô Po-rét | 322 |
| 4. Thánh Ca-rô-lô Bo-rô-mê-ô, Giám mục | 327 |
| 5. Thánh Đa-minh Hà Trọng Mậu | 329 |
| 7. Thánh Vinh sơn Phạm Hiếu Liêm, Linh mục | 333 |
| 8. Thánh Giu-se Nguyễn Đình Nghi; Thánh Phao-lô Nguyễn Ngân; Thánh Mar-ti-nô Tạ Đức Thịnh; Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta Cỏn | 336 |
| 9. Cung hiến Thánh đường La-tê-ra-nô | 340 |
| 10. Thánh Lê-ô Cả Giáo Hoàng | 341 |
| 11. Thánh Mác-ti-nô, Giám mục | 343 |
| 12. Thánh Gio-sa-phát, Giám mục | 345 |
| 14. Thánh S tê-pha-nô Théodore Cuénót (Thể) | 352 |
| 15. Thánh An-be-tô Cả Giám mục | 354 |
| 17. Thánh nữ Ê-li-sa-bét Hung-ga-ri | 361 |
| 20. Thánh Phanxicô Savie Nguyễn Văn Cần | 368 |
| 21. Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ | 369 |
| 22. Thánh Xê-xi-li-a | 372 |
| 24. Thánh An rê Dũng Lạc và các bạn tử đạo | 379 |
| Thánh Vinh sơn Nguyễn Thế Điểm; Thánh Phê rô Vũ Đăng Khoa; Thánh Phêrô Borie Cao Giám mục | 383 |
| 26. Thánh Tôma Đinh Viết Dụ; Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Xuyên | 387 |
| 28. Thánh Anrê Trần Văn Trọng | 391 |
| 30. Thánh Anrê tông đồ | 392 |
| Thánh Giu-se Marchand Du | 395 |
| Tháng Mười Hai | |
| 3. Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-e | 400 |
| 4. Thánh Gio-an Đa mát, Tiến sĩ Hội Thánh, Linh mục | 403 |
| 6. Thánh Ni-cô-la Giám mục địa phận Myre | 405 |
| Thánh Giuse Nguyễn Duy Khang | 406 |
| 7. Thánh Am-rô-xi-ô, Giám mục Tiến sĩ Hội Thánh | 407 |
| 8. Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội | 410 |
| 12. Thánh Gio-an Phan-xi-cô Xăng-tan | 418 |
| Thánh Xi-mon Phan Đăng Hòa | 420 |
| 13. Thánh Lucia, trinh nữ tử đạo | 421 |
| 18. Thánh Gio-an Thánh Giá, linh mục tiến sĩ Hội Thánh; Thánh Phao-lô Nguyễn Văn Mỹ; Thánh Phê-rô Trương Văn Đường; Thánh Phê-rô Vũ Truật | 426 |
| 19. Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-e Hà Trọng Mậu; Đa-minh Bùi Văn Úy; Thánh Augustino Nguyễn Văn Mới; Thánh Tô-ma Nguyễn Văn Đệ; Thánh Stê-pha-nô Nguyễn Văn Vinh | 429 |
| 21. Thánh Phêrô Ca-ni-xi-a, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh | 432 |
| Thánh Phêrô Trương Văn Thi, Linh mục, tử đạo; Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc, Linh mục, tử đạo | 434 |
| 23. Thánh Gioan Kê-Ty, Linh mục, tử đạo | 436 |
| 26. Thánh Tê-pha-nô, tử đạo tiên khởi | 438 |
| 27. Thánh Gioan Tông đồ, Tác giả sách Tin mừng | 438 |
| 28. Các Thánh Anh Hài tử đạo | 444 |
| 29. Thánh Tô-ma Béc-Két, Giám mục, tử đạo | 447 |
| 30. Thánh Xin-vét-tê I, Giáo hoàng | 449 |