| Hạnh tích các Thánh | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Bằng cuộc sống | 3 |
| Cách thức chọn. | 7 |
| Phẩm trật lễ kính | 10 |
| Việc tôn kính các thánh | 10 |
| Phong chân phước | 13 |
| Người ta ưa thánh tích | 17 |
| GH cổ võ tôn 14 vị thánh phụ | 22 |
| Mỗi sinh họat có bổn mạng Mỗi SH, bậc sống | 26 |
| Tháng một | |
| 1. Đức Mẹ Chúa Trời | 30 |
| 2. Basilio Cả | 37 |
| Grêgorio Nadian | 40 |
| 7. Raymondo Pênhapho | 46 |
| 13. Hilario | 50 |
| Đaminh Khảm | 57 |
| Giuse Tả và Luca Thìn | 58 |
| 17. Antôn | 65 |
| 20. Phabiano, Sebastiano | 69 |
| 21. Anê | |
| 22. Vinh Sơn phó tế | 78 |
| Mathêu Đậu | 80 |
| Phanxico Tế | 82 |
| 24. Phanxico de Sales | 85 |
| 25. Phaolô tông đồ trở lại | 91 |
| 26. Timotê và Titô | 95 |
| 27. Angela Merisi | |
| 28. Toma Aquino | 104 |
| Toma Khuông | 110 |
| 31. Gioan Bosco | 113 |
| Tháng hai | |
| 2. Dâng Chúa Giêsu | 120 |
| G. Théophan Venard | 124 |
| 3. Blasjo | 127 |
| Angario | 130 |
| 5. Agatha | 133 |
| 6. Phaolo Miki & các bạn | 137 |
| 8. Hieronimo Emiliano | 141 |
| 10. Scolastica | 145 |
| 11. Đức Mẹ Lộ Đức | 148 |
| Phaolo Lộc | |
| Lorenso Hưởng | 154 |
| 14. Cyrilio và Methodio | 157 |
| 17. 7 thánh lập dòng | 160 |
| 21. Phêrô Đamiano | 164 |
| 22. Tông tòa Phêrô | 170 |
| 23. Polycarpo | 174 |
| Tháng ba | |
| 14. Casimia | 177 |
| 7. Perpêtua và Phêlicita | 181 |
| 8. Gioan Thiên Chúa | 186 |
| 9. Phanxica Romana | 189 |
| Đaminh cẩm | 193 |
| 233 vị tử đạo TâybanNha | 196 |
| 17. Patricio | 200 |
| 18. Cyrillo Giêrusalem | 206 |
| 19. Giuse | 210 |
| 23. Turibio Monrovêcô | 215 |
| 25. Lễ Truyền Tin | 219 |
| Tháng tư. | |
| 2. Phanxico Paula | 227 |
| Đaminh Vũ Đ. Tước | 232 |
| 4. Isidore (GM, TS) | 235 |
| 5. Vincent Fério | 238 |
| Phaolô Lê Bảo Tịnh | 244 |
| 7. Gioan B. La San | 249 |
| Phêrô Ng Văn Lựu | 254 |
| 11. Stanislao | 257 |
| 13. Martino 1 | 261 |
| 21. Anselmo | 265 |
| 23. George | 270 |
| 24. Fidel Sigmarigen | 274 |
| 25. Marco | 277 |
| 26. Lorenso Hưởng | 281 |
| 28. Phêrô Chanel, P. Hiếu | 284 |
| Phaolô Khoan, JB. Thành | 286 |
| 29. Catharina Siena | 291 |
| Giuse Tuân | 297 |
| 30. Pio V. | 300 |
| Tháng năm | |
| 1. Giuse thợ | 304 |
| Aug. Đông, Gioan Hương | 308 |
| 2. Athanasio | 315 |
| Giuse Nguyễn V. Lựu | 320 |
| 3. Philiphê & Ciiacôbê | 324 |
| Giuse Hiển | 328 |
| Mathêu Gẫm | 332 |
| 12. Néréo và Akiléo | 336 |
| Phăngrasio | 337 |
| 14. Matthia | 339 |
| 17. Gioan 1 | 342 |
| 20. Bénadino Siena | 344 |
| Micae Hồ .Đ. Hy | 348 |
| Lorenso Ngôn | 351 |
| 25. Grégorio VII | 354 |
| Bé da Khả Kính | 358 |
| Phêrô Vân | 361 |
| 26. Philipphê Néri | 365 |
| Gioan Đoàn T. Hoan | 367 |
| Mathe Ng V. Phương | 371 |
| 27. Augus. Cantobery | 375 |
| Phaolô Hạnh | 377 |
| 31. Đức mẹ đi viếng | 381 |
| Tháng sáu | |
| 1. Giustino, Giuse Túc | 386 |
| 2. Marcellino và Phêrô | 394 |
| Đaminh Ninh | 396 |
| 3. Carolo Loanga và các bạn tử dạo, Phaolô Đổng | 399 |
| 4. Boniphatio | 408 |
| Luca Loan, Đaminh Toại | 411 |
| Đaminh Huyên.... | 415 |
| 5. Noberto, Phêrô Dũng | 418 |
| Phêrô Thuần,Vinh Sơn Dương | |
| 6. Giuse Tuấn | 426 |
| 7. Ephrem Phó tế | 430 |
| 11. Barnaba | 435 |
| 13. Anton Padua | 439 |
| Augustino Huy | |
| Phêrô Đa, Nicola Thể, Đaminh Đạt, Anrê Tường, Vinh Sơn Tường, Đaminh Đạo, Đaminh Nguyên, Đaminh Nhi, Đaminh Đa | 453 |
| 19. Romundo | 456 |
| 21. Louis Gonzaga | 459 |
| 22. Paolino Nola | 463 |
| G. Fisher và T. More | 467 |
| 20. Sinh Nhật T GioanB | 474 |
| 25. Đaminh Minh và F. Chiểu | |
| 26. Cyrillo Alexandria | 483 |
| Toma Toán | 487 |
| 27. Iréné | 490 |
| 28. Phê rô và Phaolô | 494 |
| 29. T. tử đạo tiên khởi | 506 |
| Vinh Sơn Đỗ Yến | 508 |
| Tháng bảy | |
| 1. Toma Tông Đồ | 515 |
| Philipphê Minh | 518 |
| 2. Elisabeth Bồ đào nha | 523 |
| Giuse Uyển | 528 |
| 3. Antôn M. Giacaria | 532 |
| 4. M. Goretty | 538 |
| 8. Phêrô Tự, Antôn Quỳnh | 543 |
| 9. Biển Đức | 549 |
| Inhatio Delgado Hy | 556 |
| 10. Phêrô Khanh, Anê Thành | 559 |
| 11. Henrico | 562 |
| 12. Camilo Lenli | 569 |
| 13. Bonaventura | 575 |
| Phêrô Tuần, Anrê Thông | 580 |
| 14. Đức Mẹ Cát Minh | 585 |
| 16. Giuse Sanjurjo An | 593 |
| 20. Lorenso Bơrindisi | 597 |
| 21. Maria Madaleina | 600 |
| 22. Brigitta | 605 |
| 23. Giuse Fernadez Hiền | 610 |
| 24. Giacobê tông đồ | 614 |
| 25. Gioakim và Anna | 618 |
| 28. Giuse Xuyên | 626 |
| 29. Matta | 627 |
| 30. Phêrô Kim Ngôn | 631 |
| 31. Ignhatio Loyola | 636 |
| Phêrô Quí, Emmanuel Phụng | |
| Tháng tám | |
| 1. Anphong M. Ligori | 649 |
| Benardo Duệ, Đaminh Hạnh | 655 |
| 2. Eusebio | 662 |
| 4. Gioan M. Vianey | 667 |
| 5. Cung hiến TĐ. Đức Maria | 675 |
| 6. Chúa hiển Dung | 678 |
| 7. Sixtô II GH và các bạn tử đạo | 681 |
| Gaetano | 685 |
| 8. Đaminh | 691 |
| 5. Lorenso | 697 |
| 6. Clara | 701 |
| 7. Qiacobê Năm | 707 |
| Antôn Đích, Micael Mỹ | 710 |
| 8. Poriciano & Hippolito | 721 |
| 9. Maximiliano Kolbe | 727 |
| 10. Đức Mẹ lên trời | 731 |
| 16. Stêphano Hungari | 738 |
| 19. Gioan Eudes | 744 |
| 20. Benardo | 750 |
| 21. Pio X | 757 |
| Giuse Viên | 764 |
| 22. Đ.Maria Nữ Vương | 768 |
| 23. Rosa Lima | 774 |
| 24. Bartolomeo tông đồ | 779 |
| 25. Vua Luy | 783 |
| Giuse Calansa | 789 |
| 27. Monica | 793 |
| 28. Augustino | 798 |
| 29. Gioan B. bi trảm quyết... | 806 |
| 27. Vị tử đạo Ba Giồng (Mỹ Tho) | |
| Tháng chín | |
| 3. Grêgoriô cả | 827 |
| 5. Phêrô Tư, Giuse Cảnh... | 831 |
| 8. Sinh nhât Đức Me | 839 |
| 13. Gioan Kim Khẩu | 844 |
| 14. Suy tôn Thánh giá | 848 |
| 15. Đức Me sầu bi | 853 |
| 16. Cornelio & Cvpriano | 859 |
| 17. Roberto Bellamino | 866 |
| Emmanuel Triêu | 870 |
| 17. Đarninh Trạch | 876 |
| 19. Gianuario | 880 |
| 17. Anrê Kim, Phaolo Chung và các bạn tử đạo | 884 |
| Gioan Corney Tân | 886 |
| 18. Mathêu tông đồ | 891 |
| Phanxico Phan, Toma Thiện | |
| 26. Cosma, Đamiano | 898 |
| 27. Vinh sơn Phaolo | 911 |
| 28. Venceslao | 919 |
| Lorenso Ruy và các bạn TĐ | |
| 29. Các tổng lãnh thiên thần | |
| Micael, Gabriel, Raphael | 925 |
| 30. Giêrônimô | 932 |
| 38. Người xưng đạo tại Qui nhơn GH có bao nhiêu thánh Tiến sĩ Cha Pio năm dấu. | 942 |
| Tháng mười | |
| 1. Térésa Hài đồng Giêsu | 951 |
| 2. Thiên thần hộ thủ | 957 |
| 4. Phanxico Assisi | 962 |
| 6. Bruno | 967 |
| Phanxico Trung | 970 |
| 7. Đức Mẹ Mân Côi | 974 |
| 9. Dionysio và các bạn tử đạo | 978 |
| Gioan Leonadi | 981 |
| 11. Phêrô Tuỳ | 984 |
| 14. Calisto 1 | 989 |
| 15. Tèrésa Avila | 993 |
| 16. Magarita Maria Alacoque. | 1000 |
| Hedviga | 1006 |
| 17. Ignatio Antiokia | 1010 |
| Isidoro Kính | 1015 |
| 18. Luca | 1019 |
| 19. Gioan Brebeuf, Isaac Jogues và các bạn tử đạo | 1024 |
| Phaolo thánh giá | 1030 |
| 23. Qioan Capistrano | 1034 |
| Phaolo Bường | 1039 |
| 24. Anton Claret | 1044 |
| Giuse Thị | 1048 |
| 28. Simon & Giuđa | 1052 |
| Gioan Đạt | 1058 |
| Các thánh vô danh Bà Rịa | 1062 |
| Tháng mười một | |
| 1. Các thánh, Giêronimo Vọng. | 1074 |
| Valentino Vinh, Phêrô Bình | 1083 |
| 2. Các linh hồn | 1090 |
| 3. Martino Poret | 1094 |
| Phêrô Ph. Bắc | 1098 |
| 4. Carolo Borôméo | 1103 |
| 5. Đaminh Mậu | 1108 |
| 5. Vinhsơn Liêm, Giacintô Gia. | 1112 |
| 6. Giuse Nghi, Phaolo rsgân | 1117 |
| Martino Thịnh. Martino Thọ | 1122 |
| và GB> Cỏn | 1125 |
| 7. Cung hiến đền thờ Laterano | 1127 |
| 8. Leo cả | 1130 |
| 9. Martino GM | 1135 |
| 10. Giosaphat | |
| 14. Stephano Thể | 1146 |
| 15. Alberto cả | 1151 |
| 16. Magaritta, Gertrude | 1156 |
| 17. Elisabet Hungari | 1163 |
| 18. Cung hiến đền thờ T, Phêrô | 1169 |
| 20. Phanxico Cần | 1174 |
| 21. Đức Mẹ dâng mình | 1179 |
| 22. Cécilia | 1183 |
| 23. Clémentê 1 | 1189 |
| Colomban | 1193 |
| 24. Các thánh tử đạo Việt Nam | 1199 |
| Phêrô Cao, Phêrô Khoan | 1209 |
| Vinhsơn Điểm | 1214 |
| 26. Toma Dụ, Đaminh Xuyên | 1218 |
| 28. Anrê Thông | 1224 |
| 30. Anrê | |
| Marchand Du | 1234 |
| Tháng mười hai |
|
| 3. Phanxico Xavie | 1239 |
| 4. Gioan Damasce | 1247 |
| 6. Nicola | 1251 |
| Giuse Khang | 1256 |
| 7. Ambrosio | 1261 |
| 8. Đức Mẹ Vô Nhiễm | 1267 |
| 10. Simon Hoà | 1272 |
| 11. Đamaso 1 | 1276 |
| 12. Gioanna Chantral | 1279 |
| 13. Lucia | 1286 |
| Gioan Thánh giá | 1290 |
| 18. Phaolo Mỹ, Phêrô Đường | 1296 |
| Phêrô Truật | 1300 |
| 19. Phanxico Mậu, Đaminh Uý | l303 |
| Augustino Mới, Toma Đệ | 1307 |
| Stephano Vinh | 1310 |
| 21. Phêrô Canisio | 1313 |
| Phêrô Thi, Anrê Dũng Lạc. | 1318 |
| 23. Gioan Kenty | 1325 |
| 26. Stephano | 1329 |
| 27. Gioan tông đồ | 1336 |
| 28. Các thánh Anh Hài | 1342 |
| 29. Toma becket | 1346 |
| 30. Silvestro | 1353 |
| Loan báo Tin Mừng | |
| Theo gương các thánh | 1357 |