| Các Thánh tử đạo Việt Nam trong lịch sử Giáo hội Công giáo | |
| Tác giả: | Lm. Bùi Đức Sinh, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
BU-S |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Soạn giả kính dâng các Thánh Tử đạo Việt Nam | 4 |
| Lời giới thiệu | 5 |
| Sách tham khảo | 6 |
| Hình ảnh các đấng Tử đạo | 7 |
| Lời cảm ơn ! | 7 |
| Lời phấn trần | 8 |
| Những chữ viết tắt | 8 |
| Thánh Tử đạo (theo tự mẫu) | |
| AN Sanjujo,dòng Đa minh, Giám mục | 245 |
| ANRÊ Phú Yên, thầy giảng | 9 |
| BẮC Néron, linh mục hội thừa sai Pari | 281 |
| BÌNH Almató, dòng Đaminh, linh mục thừa sai | 300 |
| BƯỜNG Tống Viết, võ quan | 50 |
| CAM, dòng Ba Đaminh, linh mục | 268 |
| CẨM Nguyễn, thầy giảng | 68 |
| CẢNH Hoàng Lương, trùm xứ dòng Ba Đaminh | 108 |
| CAO, Borie, giám mục hội Thừa sai Paris | 123 |
| CHlỂU Đỗ V, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 72 |
| CỎN, lý trưởng | 182 |
| DƯ Marchand, linh mục hội Thừa sai Paris | 57 |
| DỤ Đinh Viết, dòng Đaminh, linh mục | 145 |
| DUỆ Vũ Văn, linh mục | 92 |
| DŨNG Đinh Văn, ngư phủ | 338 |
| DŨNG LẠC Trần An, linh mục | 155 |
| DƯƠNG, nhân viên thuế vụ | 338 |
| ĐA, thợ mộc | 345 |
| ĐẠT, linh mục | 36 |
| ĐẠT Đinh, quân nhân | 137 |
| ĐẬU Lieiniana, dòng Đaminh, linh mục thừa sai | 15 |
| ĐỆ Nguyễn Văn, thợ may dòng Ba Đaminh | 150 |
| ĐÍCH Nguyễn, trùm xứ | 97 |
| ĐIỂM Nguyễn Thời, linh mục | 123 |
| ĐÔNG Schoeffler, dòng Ba Đaminh, linh mục Thừa sai Paris | 211 |
| ĐỔNG, thủ bạ | 334 |
| ĐƯỜNG Trương Văn, thầy giảng | 129 |
| GẪM Lê Văn, thương gia | 200 |
| GIA Castaneda, dòng Đaminh, linh mục | 22 |
| HẠNH, giáo dân | 270 |
| HẠNH Nguyễn Văn, dòng Đaminh, linh mục | 92 |
| HIỀN Fernandez, dòng Đaminh, linh mục thừa sai | 87 |
| HIỂN Vũ Duy, dòng Đaminh, linh mục | 168 |
| HIẾU Nguyễn Văn, thầy giảng | 160 |
| HUY Phan Viết, quân nhân | 137 |
| HUYÊN, ngư phủ | 336 |
| HƯƠNG Bonard, linh mục hội Thừa sai Paris | 216 |
| HƯỞNG Nguyễn Văn, linh mục | 229 |
| HOÀ Phan Đắc, trùm họ | 190 |
| HOAN Đoàn Trinh, Linh mục | 296 |
| HY Hồ Đình, quan thái bộc | 239 |
| KHẢM Phạm Trọng, cựu án sát, tiên chỉ dòng Ba Đaminh | 261 |
| KHANH Hoàng, linh mục | 198 |
| KHANG Nguyễn Duy, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 327 |
| KHOA Vũ Đăng, linh mục | 123 |
| KHOAN Phạm Khắc, linh mục | 160 |
| KHUÔNG, linh mục dòng Ba Đaminh | 277 |
| KÍNH Gagelin, linh mục hội Thừa sai Paris | 45 |
| LIÊM Hermosilla, dòng Đaminh, giám mục | 300 |
| LIÊM Hoà Bình, dòng Đaminh, linh mục | 22 |
| LOAN Vũ Bá, linh mục | 164 |
| LỘC Lê Văn, linh mục | 266 |
| LỰU Nguyễn Văn, linh mục | 290 |
| LỰU Nguyễn Văn, trùm họ | 223 |
| MẠO Nguyễn Đức, phó lý | 342 |
| MẬU, dòng Đaminh, linh mục | 258 |
| MẬU Hà Trọng, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 150 |
| MINH Henares, dòng Đaminh, Giám mục | 72 |
| MINH Phan Văn, linh mục | 220 |
| MỚI Nguyễn Văn, lao công | 150 |
| MỸ Nguyễn Huy, lý trưởng | 97 |
| MỸ Nguyễn Văn, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 129 |
| NĂM Đỗ Mai, linh mục | 97 |
| NGÂN Nguyễn, linh mục | 182 |
| NGHI Nguyễn Đình, linh mục | 182 |
| NGÔN, nông dân | 330 |
| NGUYỀN, chánh trương | 342 |
| NHI, nông dân | 342 |
| NINH, nông dân | 333 |
| PHAN Jaccard, Linh mục dòng Thừa sai | 111 |
| PHỤNG Lê Văn, trùm họ | 296 |
| PHƯỢNG Nguyễn Văn, trùm họ | 272 |
| QUÝ Đoàn Công, linh mục | 272 |
| QUỲNH Nguyễn Hữu, trùm họ | 174 |
| TẢ Phạm Trọng, cựu chánh tổng dòng Ba Đaminh | 261 |
| TÂN Cornay, linh mục hội Thừa sai Paris | 65 |
| TÊ Gil de Federich, dòng Đaminh, linh mục thừa sai | 15 |
| THÀNH Đinh Văn, thầy giảng | 160 |
| THÀNH Lê Thị, mẹ gia đình | 193 |
| THỂ Bùi Đức, quân nhân | 137 |
| THỂ Cuénot, giám mục hội Thừa sai Paris | 320 |
| THI Trương Văn, linh mục | 155 |
| THỊ Lê Đăng, chưởng vệ | 279 |
| THIỆN Trần Văn, chủng sinh | 111 |
| THÌN Phạm Trọng, chánh tổng dòng Ba Đaminh | 261 |
| THỊNH Tạ Đức, linh mục | 182 |
| THỌ, phó lý | 182 |
| THÔNG Nguyễn Kim, trùm cả | 227 |
| THUẦN Đinh Văn, lý trưởng | 336 |
| TỊNH Lê Bảo, linh mục | 232 |
| TOẠI, ngư phủ | 336 |
| TOÁN, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 168 |
| TRẠCH, dòng Đaminh, linh mục | 180 |
| TRIỆU Nguyễn Văn, linh mục | 32 |
| TRÔNG Trần Văn, quân nhân | 54 |
| TRUẬT Vũ Văn, thầy giảng | 129 |
| TRUNG Trần Văn, cai đội | 256 |
| TUÂN, dòng Đaminh linh mục | 294 |
| TUẤN Trần Văn, nông dân | 340 |
| TUẦN Nguyễn Bá, linh mục | 87 |
| TÚC, thanh niên | 331 |
| TÙY Lê, linh mục | 42 |
| TỰ Nguyễn Văn, dòng Đaminh, linh mục | 108 |
| TỰ Nguyễn Khắc, thầy giảng | 174 |
| TƯỚC Vũ Đình, dòng Đaminh, linh mục | 134 |
| TƯỜNG, nông gia | 342 |
| TƯỞNG, chánh tổng | 342 |
| UÝ Bùi Văn, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 150 |
| UYỂN Nguyễn Đình, thầy giảng dòng Ba Đaminh | 80 |
| VÂN Đoàn Văn, thầy giảng | 243 |
| VEN Vénard, linh mục hội Thừa sai Paris | 285 |
| VIÊN Đặng Đình, linh mục | 104 |
| VINH Berriochoa, dòng Đaminh, giám mục | 300 |
| VINH Nguyễn Văn, tá điền dòng Ba Đaminh | 150 |
| XUYÊN Nguyễn Văn, dòng Đaminh, linh mục | 145 |
| XUYÊN Sampedro, dòng Đaminh, giám mục | 250 |
| Y Delgado, dòng Đaminh, giám mục | 82 |
| YẾN Đỗ, dòng Đaminh, linh mục | 78 |
| Những cuộc sát hại tập thể vì đạo ở Đàng Trong | 292 |
| Những cuộc sát hại tập thể vì đạo ở Đàng Ngoài | 319 |