Truyện các Thánh
Phụ đề: Tháng 7,8,9
Tác giả: Hương Việt
Ký hiệu tác giả: HU-V
DDC: 235.2 - Các Thánh
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: Q3
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0015799
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2008
Khổ sách: 20
Số trang: 487
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 5
THÁNG BẢY 12
Ngày 3: Thánh Tô-ma Tông đồ (Thế kỷ I) 12
Ngày 3: Thánh Phi-líp-phê Phan Văn Minh, Linh mục (1815 – 1853) 16
Ngày 4: Thánh nữ Ê-li-sa-bét Bồ Đào Nha (1271 - 1336) 20
Ngày 4: Thánh Giu-se Nguyễn Đình Uyển, Thầy giảng dòng ba Đa Minh (1775 – 1838) 25
Ngày 5: Thánh An-tôn Ma-ri-a Da-ca-ri-a, Linh mục (1502 – 1539)  30
Ngày 6: Thánh Ma-ri-a Go-rét-ti, Trinh nữ, tử đạo (1890 – 1902) 35
Ngày 10: Thánh Phê-rô Nguyễn Khắc Tự , thầy giảng (1808 – 1840) 40
Này 10: Thánh An-tôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), trùm họ (1768 – 1840) 45
Ngày 11: Thánh Biển Đức, Viện phụ (480 – 547) 52
Ngày 12: Thánh I-nha-xi-ô Đen-ga-đô Y, Giám mục dòng Đa Minh (1762 – 1838) 55
Ngày 12: Thánh A-nê Lê Thị Thành (Bà Thánh Đê) (1781 – 1841) 65
Ngày 12: Thánh Phê-rô Khanh, linh mục (1780 – 1842) 72
Ngày 13: Thánh Hen-ri-cô (973 - 1024)  76
Ngày 14: Thánh Ca-mi-lô Len-li, linh mục (1550 – 1614) 82
Ngày 15: Thánh Bo-na-ven-tu-ra, Giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (1218 – 1274) 89
Ngày 15: Thánh Phê-rô Nguyễn Bá Tuần, linh mục (1766 – 1838) 94
Ngày 15: Thánh An-rê Nguyễn Kim Thông (Năm Thông), trùm họ (1790 – 1855) 99
Ngày 16: Đức Mẹ Núi Cát Minh 104
Ngày 18: Thánh Đa Minh Đinh Đạt, quân nhân Tử đạo (1803 – 1839) 108
Ngày 20: Thánh Giu-se Đi-át San-du-dô An, Giám mục dòng Đa Minh (1818 - 1857) 112
Ngày 21: Thánh Lô-ren-xô Bơ-rin-đi-xi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (1559 – 1619) 120
Ngày 22: Thánh nữ Ma-ri-a Ma-đa-lê-na (Thế kỷ I) 124
Ngày 23: Thánh nữ Bi-ghít-ta, nữ tu (1303 – 1373) 130
Ngày 24: Thánh Giu-se Phéc-năng-đê Hiền, linh mục dòng Đa Minh (1775 – 1838) 133
Ngày 25: Thánh Gia-cô-bê Tông đồ (Thế kỷ I) 140
Ngày 26: Thánh Gio-a-kim và Thánh An-na, song thân Đức Ma-ri-a (Thế kỷ I) 146
Ngày 28: Thánh Giu-se Men-ki-ô Gác-xi-a Săm-pê-đô Xuyên, Giám mục dòng Đa Minh (1821 – 1858) 149
Ngày 29: Thánh nữ Mác-ta (Thế kỷ I) 156
Ngày 30: Thánh Phê-rô Kim Ngôn, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh (380 – 450) 160
Ngày 31: Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la, linh mục (1491 – 1556) 164
Ngày 31: Thánh Phê-rô Đoàn Công Qúy, linh mục (1826 – 1859) 168
Ngày 31: Thánh Em-ma-nu-rn Lê Văn Phụng, trùm họ (1796 – 1859) 175
THÁNG TÁM  180
Ngày 1: Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh (1696 -1787) 180
Ngày 1: Thánh Bê-na-đô Vũ Văn Duệ, linh mục (1755 – 1838) 188
Ngày 1: Thánh Đa Minh Nguyễn Văn Hạnh, linh mục dòng Đa Minh (1772 – 1838) 194
Ngày 2: Thánh Êu-xê-bi-ô Giám mục Véc-sen-li (+371) 200
Ngày 4: Thánh Gio-an Ma-ri-a Vi-a-nê, linh mục (1786 -1859) 204
Ngày 5: Cung Hiến Thánh Đường Đức Ma-ri-a 215
Ngày 6: Chúa Hiển Dung 218
Ngày 7: Thánh Xít-tô II Giáo Hoàng và các bạn Tử đạo (+258)  223
Ngày 7: Thánh Ga-ê-ta-nô, linh mục (1448 - 1547) 227
Ngày 8: Thánh Đa Minh, linh mục (1170 – 1221) 230
Ngày 10: Thánh Lô-rên-xô Phó tế, tử đạo (+258) 236
Ngày 11: Thánh Cơ-la-ra Trinh nữ (1193 – 1253) 243
Ngày 12: Thánh Gia-cô-bê Đỗ Mai Năm, linh mục (1781 – 1838) 249
Ngày 12: Thánh An-tôn Nguyễn Đích, trùm họ (1769 - 1838) 253
Ngày 12: Thánh Mi-ca-e Nguyễn Huy Mỹ, Lý trưởng (1804 – 1838) 258
Ngày 13: Thánh Pon-xi-a-nô Giáo Hoàng Tử đạo. Thánh Híp-pô-li-tô, linh mục tử đạo (+235) 268
Ngày 14: Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Ma-ri-a Kôn-bê, linh mục Tử đạo (1894 – 1941) 272
Ngày 15: Đức Mẹ Lên Trời 276
Ngày 16: Thánh Tê-pha-nô Hung-ga-ri (969 – 1038) 280
Ngày 19: Thánh Gio-an Ơ-đơ, linh mục (1601- 1680) 287
Ngày 20: Thánh Bê-na-đô Viện phụ, Tiến sĩ Hội Thánh (1090 – 1153) 292
Ngày 21: Thánh Pi-ô X Giáo Hoàng (1835 - 1914) 296
Ngày 21: Thánh Giu-se Đặng Đình Viên linh mục (1785 -1838) 306
Ngày 22: Đức Ma-ri-a Nữ Vương 311
Ngày 23: Thánh Rô-sa Li-ma Trinh nữ (1586 – 1617) 316
Ngày 24: Thánh Ba-tô-lô-mê-ô tông đồ (Thế kỷ I) 320
Ngày 25: Thánh Lu-y IX, vua nước Pháp (1214 - 1270) 325
Ngày 25: Thánh Giu-se Ca-la-xan, linh mục (1557 – 1648) 333
Ngày 27: Thánh nữ Mô-ni-ca (331 – 430) 341
Ngày 28: Thánh Âu-gút-ti-nô Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh (354 – 430) 346
Ngày 29: Thánh gio-an Tẩy Gỉa bị trảm quyết (Thế kỷ I) 355
THÁNG CHÍN 359
Ngày 3: Thánh Ghê-gô-ri-ô Cả Giáo Hoàng, Tiến sĩ Hội Thánh 359
Ngày 5: Thánh Phê-rô Nguyễn Văn Tự linh mục dòng Đa Minh (1796 – 1838) 367
Ngày 5: Thánh Giu-se Hoàng Lương Cảnh, trùm họ dòng ba Đa Minh (1763 – 1838) 373
Ngày 8: Sinh nhật Đức Trinh Nữ Ma-ri-a 377
Ngày 9: Thánh Phê-rô Cơ-la-ve linh mục (1580 – 1654) 381
Ngày 13: Thánh Gio-an Kim Khẩu Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh (349 – 407) 384
Ngày 14: Suy Tôn Thánh Gía, Lễ kính 393
Ngày 15: Đức Mẹ Sầu Bi 396
Ngày 16: Thánh Co-nê-li-ô Giáo Hoàng (+253). Thánh Síp-pi-a-nô (210 – 258) 400
Ngày 17: Thánh Rô-bê-tô Be-la-mi-nô Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh (1542 – 1621) 404
Ngày 17: Thánh Em-ma-nu-en Nguyễn Văn Triệu linh mục (1756 -1798) 410
Ngày 18: Thánh Đa Minh Trạch, linh mục dòng Đa Minh (1793 -1840) 416
Ngày 19: Thánh Gia-nu-a-ri-ô Giám mục Tử đạo (+305) 420
Ngày 20: Thánh An-rê Kim Tê-gon Phao-lô Chung Ha-san và các bạn, tử đạo ( 1839, 1846,1866,1867) 423
Ngày 20: Thánh Gio-an Sạc-lơ Cốt-nây Tân, linh mục Thừa sai Pa-ri (1809 - 1837) 428
Ngày 21: Thánh Mát-thêu Tông đồ, tác giả sách Tin Mừng (Thế kỷ I) 433
Ngày 21: Thánh Phan-xi-cô Dắc-ca Phan (Ninh) linh mục Thừa sai Pa-ri (1799 – 1838) 439
Ngày 21: Thánh Tô-ma Trần Văn Thiện, Chủng sinh (1820 – 1838) 447
Ngày 26: Thánh Cốt-ma và Thánh Đa-ni-a-nô, Tử đạo (+297) 453
Ngày 27: Thánh Vịnh Sơn Phao-lô linh mục (1581 – 1660) 460
Ngày 28: Thánh Ven-xét-lao, Tử đạo (907 – 929) 468
Ngày 29: Các Tổng lãnh Thiên Thần Mi-ca-en, Gáp-ri-en, Ra-pha-en 474
Ngày 30: Thánh Giê-rô-ni-mô linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh (340 – 420) 479
TÀI LIỆU THAM KHẢO 487