| Linh mục Giáo phận sống tu đức toàn diện trong bối cảnh thực tế của Giáo hội và xã hội Việt Nam hôm nay | |
| Tác giả: | Lm. Micae-Phaolô Trần Minh Huy |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 248.37 - Hướng dẫn đời sống Giáo sĩ Công giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN MỘT: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC I | |
| CHƯƠNG MỘT: LINH MỤC GIÁO PHẬN TƯƠNG LAI SỐNG TỐT ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LINH MỤC TRONG BỐI CẢNH GIÁO HỘI VÀ XÃ HỘI VIỆT NAM HÔM NAY | |
| A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 17 |
| I. KẾT QUẢ CỦA MỘT CUỘC ĐIỀU TRA | 17 |
| 1. Càng lên cao, người trẻ càng "hư" | 18 |
| 2. Phong cách sống đạo đức | 18 |
| 3. Một số nguyên nhân | 19 |
| II. NHẬN ĐỊNH CỦA HĐGM VIỆT NAM | 20 |
| III. SUY TƯ VÀ NỖ LỰC CẢI TIẾN CỦA CHÚNG | 20 |
| IV. ỨNG SINH NÊN BIẾT SỚM VỀ TRỞ NGẠI GL | 25 |
| B. Ý NIỆM VỀ ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LINH MỤC | 28 |
| I. CÁI NHÌN TIÊU CỰC VỀ ĐỘC THÂN LM | 28 |
| II. CÁI NHÌN ĐÚNG ĐẮN VỀ ĐỘC THÂN LM | 29 |
| III. HỆ LUẬN | 33 |
| C. TÍNH THÂN MẬT CỦA ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LM | 35 |
| I. TƯƠNG QUAN NAM NỮ VÀ THÂN MẬT GIỚI TÍNH | 35 |
| 1. Tương quan Nam Nữ | 35 |
| 2. Thân mật giới tính | 36 |
| II. LINH MỤC CŨNG LÀ CON NGƯỜI | 38 |
| 1. Nhu cầu tình yêu | 38 |
| 2. Nhu cầu thân mật | 39 |
| 3. Nhu cầu hạnh phúc | 41 |
| III. TÍNH DỤC VÀ KHOÁI CẢM | 42 |
| 1. Tính dục tình ý | 42 |
| 2. Tính dục sinh dục | 42 |
| 3. KHOÁI CẢM | 45 |
| IV. CÁC LOẠI THÂN MẬT CỦA LINH MỤC | 47 |
| 1. Thân mật không dành riêng | 47 |
| 2. Thân mật không sở hữu | 48 |
| 3. Thân mật có chọn lựa | 48 |
| 4. Khoảng cách và sự riêng tư | 48 |
| 5. Độc lập trong thân mật | 48 |
| 6. Đụng chạm và thân mật | 49 |
| 7. Đối đầu trong thân mật | 49 |
| 8. Cởi mở trong thân mật | 50 |
| 9. Trung thành với ơn gọi | 50 |
| D. TÌNH BẠN KHÁC PHÁI CỦA NGƯỜI ĐỘC THÂN THÁNH HIẾN | 41 |
| I. ĐẶT VẤN ĐỀ | 41 |
| II. LINH MỤC TƯƠNG QUAN VỚI NGƯỜI NỮ | 53 |
| 1. TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC VỚI PHỤ NỮ | 53 |
| 2. TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC VỠI NỮ TU | 54 |
| 3. ỨNG SINH TƯƠNG QUAN VỚI BẠN KHÁC PHÁI ĐỜI THƯỜNG | 59 |
| 4. NHỮNG CON ĐƯỜNG TƯƠNG QUAN TỐT | 62 |
| E. KHÍA CẠNH TÂM LÝ VÀ TÍNH DỤC TRONG ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI | 65 |
| I. NHẬN ĐINH TỔNG QUÁT | 65 |
| II. NĂM ĐINH LUẬT TÂM SINH LÝ NAM NỮ | 65 |
| 1. Luật Ưu Tiên | 67 |
| 2. Luật Phân Cách | 67 |
| 3. Luật Thính Giác | 69 |
| 4. Luật Chi Tiết | 70 |
| 5. Luật Bất Đồng Cảm | 71 |
| III. VẤN ĐỀ THỦ DÂM | 72 |
| 1. Định nghĩa và thực trạng | 73 |
| 2. Các loại thủ dâm | 74 |
| 3. Nguyên do và mục tiêu | 75 |
| 4. Những thỏa hiệp | 75 |
| 5. Một số quan điểm | 77 |
| 6. Tiến trình phát triển lành mạnh | 77 |
| 7. Hướng dẫn hữu hiệu và chữa lành | 78 |
| BÀI ĐỌC THÊM | 81 |
| THỦ DÂM TRẺ NÍT VÀ TUỔI DẬY THÌ | 81 |
| IV. VẤN ĐỀ ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI | 84 |
| 1. NHẬN ĐỊNH | 84 |
| 2. ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI LÀ GÌ? | 86 |
| 3. LẬP TRƯỜNG CỦA GIÁO HỘI | 89 |
| 4. THÁI ĐỘ PHẢI CÓ | 92 |
| V. ÁP DỤNG TÂM LÝ HỌC | 94 |
| VÀO PHÂN ĐỊNH VÀ ĐÀO TẠO ƠN GỌI | 94 |
| 1. Hội Thánh và việc phân đinh ơn gọi | 97 |
| 2. Chuẩn bị các nhà đào tạo | 99 |
| 3. Đóng góp của khoa tâm lý trong phân định và đào tạo | 100 |
| a. Sự phân định khởi đầu | 101 |
| b. Sự phân định kế tiếp | 102 |
| 4. Cần có những điều tra đặc biệt và kính trọng sự riêng tư của ư. Sinh | 103 |
| 5. Tương quan giữa nhà đào tạo và chuyên gia tâm lý | 104 |
| a. Các người có trách nhiệm tòa ngoài | 104 |
| b. Tính chuyên biệt của việc linh hướng | 104 |
| c. Sự trợ giúp của chuyên gai đối với ứng sinh và nhà đào tạo | 104 |
| 6. Những người bị thải hồi hay tự ý bỏ tu | 105 |
| F. NHỮNG YẾU TỐ NÒNG CỐT CỦA TRƯỞNG THÀNH TÌNH CẢM | 106 |
| I. DẤU HIỆU CỦA SỰ THIẾU TRƯỞNG THÀNH | 106 |
| 1. Sự bốc đồng, hấp tấp | 106 |
| 2. Sự khắt khe cứng cỏi | 107 |
| 3. Những chỉ dẫn của sự thiểu trưởng thành | 109 |
| 4. Kết quả đáng suy nghĩ của một cuộc nghiên cứu | 109 |
| II. TIẾN ĐẾN SỰ TRƯỞNG THÀNH | 109 |
| 1. Bốn đường lối căn bản để bảo vệ chính minh | 109 |
| 2. Tiêu chuẩn đánh giá sự trưởng thành | 112 |
| III. THẾ NÀO LÀ TRƯỞNG THÀNH? | 112 |
| 1. Các đặc tính của sức khỏe tinh thần | 112 |
| 2. Các chuẩn mực của một con người trưởng thành | 112 |
| 3. Một con người trưởng thành thể hiện tốt chính mình | 114 |
| G. ỨNG SINH GIÚP NHAU TỰ ĐÀO TẠO CHÍNH MÌNH | 115 |
| I. TÍNH QUYẾT ĐỊNH CỦA TỰ ĐÀO TẠO | 115 |
| II. CỘNG ĐOÀN GIÁO DỤC | 117 |
| III. NHÓM NHỎ CÁC BẠN ĐỒNG MÔN | 118 |
| IV. KỸ THUẬT CHỈ BẢO HUYNH ĐỆ | 120 |
| 1. Định nghĩa | 120 |
| 2. Cho và Nhận Feed-Back | 122 |
| 3. Lợi ích của việc cho nhận Feed-Back | 123 |
| 4. Chú ý trong sinh hoạt nhóm | 125 |
| 5. Áp dụng vào việc ứng sinh viết nhận xét về nhau | 126 |
| 6. Lòng cảm thông đối với lầm lỗi của người khác | 128 |
| CHƯƠNG HAI: CỦNG CỐ NHỮNG BƯỚC ĐẦU PHÂN ĐỊNH VÀ SỐNG ƠN GỌI | |
| A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 133 |
| B. CÁC KỸ NĂNG THÔNG THƯỜNG | 136 |
| I. LÝ LỊCH ỨNG SINH | 136 |
| II. BA YẾU TỐ GIÚP PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 139 |
| 1. Ý ngay lành | 139 |
| 2. Động lực thúc đẩy ý hướng | 140 |
| 3. Cam kết tự biến đổi cho sứ vụ | 143 |
| III. BA VẤN ĐỀ CƠ BẢN VÀ QUYẾN ĐỊNH | 144 |
| 1. Biết mình | 144 |
| 2. Vấn đề thân mật tính dục | 145 |
| 3. Vâng lời | 148 |
| IV. VAI TRÒ CỦA GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI ƠN GỌI | 149 |
| 1. Khía cạnh tích cực: bối cảnh gia đình | 149 |
| 2. Khía cạnh ít tích cực: những mong đợi và hy vọng của gia đình | 150 |
| V. ĐÁNH GIÁ ĐỘNG LỰC NỘI TÂM | 152 |
| 1. Tính hấp dẫn của ơn gọi | 153 |
| 2. Biểu hiện cụ thể ý hướng ngay lành | 153 |
| VI. ỨNG SINH TỰ ĐÁNH GIÁ | 157 |
| 1. Những điều kiện bên ngoài | 157 |
| 2. Những điều kiện tự nhiên | 159 |
| 3. Những điều kiện tinh thần và thiêng liêng | 160 |
| VII. BẢN TỰ KIỂM THÁNG VÀ NĂM | |
| 1. Bảo vệ đời sống thiêng liêng và ơn gọi | 165 |
| 2. Tăng trưởng đời sống thiêng liêng | 166 |
| 3. Thao thức tông đồ | 170 |
| VIII. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ VÀ PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 170 |
| 1. Động lực và những giới hạn | 170 |
| 2. Tiến trình | 171 |
| 3. Trắc nghiệm tâm lý trong việc tuyển lựa và đào tạo ứng sinh | 172 |
| 4. Liên quan đến độc thân thánh hiến | 174 |
| IX. TRỞ THÀNH ỨNG SINH LINH MỤC | 176 |
| 1. Con đường ơn gọi phát sinh từ một cuộc đổi đời | 176 |
| 2. Chết cho cái cũ đế sống cho cái mới | 178 |
| C. KỸ NĂNG CHUYÊN BIẾT: LINH HƯỚNG | 179 |
| I. Những ý niệm khởi đầu | 180 |
| II. Định nghĩa | 185 |
| III. Các nguyên tắc chung | 186 |
| IV. Ba mối tương quan khép kín trong việc linh hướng: Chúa Thánh Thần | 188 |
| V. Tương tác tòa trong và tòa ngoài | 192 |
| VI. Sự cần thiết và giá trị của thing lặng | 196 |
| VII. Nội dung và tiến trình gặp linh hướng | 198 |
| VIII. Tiến trình và nội dung đánh giá cuối cùng và gọi chịu chức | 200 |
| IX. Ứng sinh không thích hợp | 204 |
| X. Những nguyên tắc khi cần thay đổi vị linh hướng | 206 |
| XI. Vị linh hướng tốt | 208 |
| PHẦN HAI: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC II | |
| CHƯƠNG BA: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN VÀ NỘI TÂM | |
| A. Nhập đề tổng quát | 212 |
| B. Các cách cầu nguyện | 225 |
| C. Các đặc tính của lời cầu nguyện | 226 |
| D. Cầu nguyện thế nào? | 228 |
| E. Lời cầu nguyện biến đổi chúng ta | 229 |
| F. Phương thế đào tạo sống cầu nguyện | 230 |
| G. Các hình thức cầu nguyện | 232 |
| H. Cách cầu nguyện Á châu và Việt Nam | 245 |
| I. Thing lặng và đời sống cầu nguyện | 251 |
| J. Sức mạnh của lời cẩu nguyện | 255 |
| K. Để thành người đào tạo và hướng dẫn kẻ khác cầu nguyện | 261 |
| PHẦN BA: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC III | |
| CHƯƠNG BỐN: CON ĐƯỜNG SỐNG THÁNH | |
| I. Định hướng tổng quát | 264 |
| II. Định hướng đời sống thiêng liêng | 266 |
| III. Các mối tương quan và con đường sống thánh | 270 |
| IV. Các mối tương quan | 274 |
| V. Tương quan với chính mình | 295 |
| VI. Tương quan với môi trường thiên nhiên | 310 |
| VII. Tương quan với "tứ chung" | 313 |
| CHƯƠNG NĂM: MÔ HÌNH LINH MỤC HÔM NAY VÀ NGÀY MAI | |
| I. LM là người được Chúa Thánh Thần chiếm hữu và hướng dẫn | 319 |
| II. LM là người của siêu nhiên và cầu nguyện | 323 |
| III. LM là người của linh thánh | 324 |
| IV. LM là người có nền tảng kinh thánh vững chắc | 326 |
| V. LM là người mở ra với hiệp thông | 327 |
| VI. LM là người hăng say truyền giáo | 328 |
| VII. LM là người của đối thoại | 329 |
| VIII. LM là người của truyền thông xã hội | 331 |
| IX. LM là người nhạy bén với những đổi thay xã hội | 331 |
| X. LM là người của sứ vụ tiên tri | 333 |
| Kết luận | 335 |
| PHỤ LỤC: LINH MỤC NHƯ LÒNG MONG ƯỚC | 336 |