| Những tâm tình gửi người anh em Linh mục | |
| Tác giả: | Lm. Eduardo Villagrán Vásquez, DCCT |
| Dịch giả: | Lm. Trịnh Đình Tuấn, SVD |
| DDC: | 200 - Tôn giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 4 |
| Người anh em linh mục quý mến | 6 |
| 1. Con người linh mục | 9 |
| 2. Linh mục, người được tuyển chọn giữa muôn người | 12 |
| 3. Linh mục, "Người trung gian" | 14 |
| 4. Linh mục, người được Thiên Chúa tuyển chọn | 17 |
| 5. Linh mục, người lo việc của Thiên Chúa | 20 |
| 6. Linh mục, người hiến dâng của lễ | 23 |
| 7. Vì tội lỗi của chính mình | 26 |
| 8. Vì tội lỗi của thế gian | 29 |
| 9. Linh mục, con người cầu nguyện | 32 |
| 10. Linh mục, người yêu mến Chúa Ki-tô | 35 |
| 11. Linh mục, người yêu thương nhân loại | 38 |
| 12. Người phục vụ vô điều kiện | 41 |
| 13. Sứ vụ của linh mục là dành cho người khác | 44 |
| 14. Người yêu mến lời Thầy | 47 |
| 15. Người yêu mến Thánh ý Chúa Cha | 50 |
| 16. Người rao giảng lời Chúa | 53 |
| 17. Người bảo vệ Thánh ý Thiên Chúa | 56 |
| 18. Người vui mừng nếu Thiên Chúa được yêu mến | 59 |
| 19. Người đau khổ nếu Thiên Chúa bị xúc phạm | 62 |
| 20. Việc của linh mục là việc của Chúa | 65 |
| 21. Linh mục chỉ là một khí cụ | 68 |
| 22. Người sẵn sàng chấp nhận đau khổ | 71 |
| 23. Linh mục vui vì chịu đau khổ | 74 |
| 24. Linh mục sẵn sàng hy sinh | 77 |
| 25. Người giàu lòng nhân hậu | 80 |
| 26. Linh mục, con người khiêm hạ | 83 |
| 27. Linh mục, người tôn trọng mọi người | 86 |
| 28. Linh mục chu đáo và nhiệt tình | 89 |
| 29. Linh mục, người sống với dân chúng | 92 |
| 30. Linh mục người sống giản dị | 95 |
| 31. Linh mục, con người sống an vui | 98 |
| 32. Linh mục, con người hạnh phúc | 101 |
| 33. Linh mục, con người nghèo khó | 104 |
| 34. Linh mục, con người siêng năng | 107 |
| 35. Linh mục xác tín và kiên định | 110 |
| 36. Linh mục, người sống khiết tịnh | 113 |
| 37. Linh mục, con người kiên nhẫn | 116 |
| 38. Linh mục, người ham học hỏi | 119 |
| 39. Linh mục, người sống quảng đại | 122 |
| 40. Linh mục, người sống chân thành | 125 |
| 41. Linh mục, người luôn mở ra với thế giới | 128 |
| 42. Linh mục, con người cầu nguyện | 131 |
| 43. Linh mục, người sống tâm tình biết ơn | 134 |
| 44. Linh mục, người có trái tim nhạy cảm | 137 |
| 45. Linh mục, người gần gũi dân chúng | 140 |
| 46. Linh mục, người luôn niềm nở tiếp đón mọi người | 143 |
| 47. Linh mục, con người của niềm hy vọng | 146 |
| 48. Linh mục, người có khả năng phán đoán | 149 |
| 49. Linh mục, người rao giảng về sự sống viên mãn | 152 |
| 50. Linh mục ánh sáng thế gian | 155 |
| 51. Linh mục muối cho đời | 158 |
| 52. Linh mục men trong bột | 161 |
| 53. Linh mục, người sống tình huynh đệ | 163 |
| 54. Người mục tử | 166 |
| 55. Linh mục, “kẻ chài lưới người” | 168 |
| 56. Linh mục, thợ làm vườn nho | 171 |
| 57. Linh mục, khí cụ của ơn cứu độ | 174 |
| 58. Linh mục nhà truyền giáo | 177 |
| 59. Linh mục, người giải tội | 180 |
| 60. Linh mục cây cầu nối kết | 183 |
| 61. Linh mục là con đường | 186 |
| 62. Linh mục là người bạn | 189 |
| 63. Tấm lòng của linh mục | 192 |
| 64. Đôi mắt của linh mục | 195 |
| 65. Đôi tai của linh mục | 198 |
| 66. Đôi chân của linh mục | 201 |
| 67. Đôi bàn tay của linh mục | 204 |
| 68. Cánh tay của linh mục | 207 |
| 69. Tâm trí của linh mục | 210 |
| 70. Miệng lưỡi của linh mục | 213 |
| 71. Linh mục và trẻ nhỏ | 216 |
| 72. Linh mục và người trẻ | 219 |
| 73. Linh mục và các cặp hôn phối | 222 |
| 74. Linh mục và các gia đình | 225 |
| 75. Linh mục và những người cao tuổi | 228 |
| 76. Linh mục và sự đau khổ | 231 |
| 77. Linh mục và sự chết | 234 |
| 78. Linh mục và những người nghèo | 237 |
| 79. Linh mục và những người giàu | 240 |
| 80. Linh mục và giáo dân | 243 |
| 81. Linh mục và các hội đoàn | 246 |
| 82. Linh mục và các linh mục khác | 249 |
| 83. Linh mục và những tài năng của mình | 252 |
| 84. Linh mục và các nữ tu | 255 |
| 85. Linh mục và những ơn gọi | 258 |
| 86. Linh mục và phụ nữ | 261 |
| 87. Linh mục và thế giới ngày nay | 264 |
| 88. Thánh lễ của linh mục | 267 |
| 89. Linh mục với Bí tích Giải Tội | 270 |
| 90. Bài giảng của linh mục | 273 |
| 91. Tình cảm của linh mục | 276 |
| 92. Linh mục và tính dục | 279 |
| 93. Linh mục và việc học tập - nghiên cứu | 282 |
| 94. Linh mục và việc canh tân đời sống | 285 |
| 95. Linh mục và các phó tế vĩnh viễn | 288 |
| 96. Linh mục và những anh em linh mục hồi tục | 291 |
| 97. Linh mục và những xúc cảm | 294 |
| 98. Linh mục và các phương tiện truyền thông | 297 |
| 99. Linh mục và máy vi tính | 300 |
| 100. Linh mục “cầu thủ bóng đá” | 303 |
| 101. Linh mục và thể thao | 306 |
| 102. Vị linh mục - giám mục | 309 |
| 103. Linh mục và Giáo hội | 312 |
| 104. Linh mục và Đức Trinh nữ Maria | 316 |
| Phụ lục | 319 |
| Lá thư của một tu sĩ cao niên gửi một tu sĩ già | 319 |
| Đôi nét về tác giả | 327 |