| Phân tích thuật chuyện và cấu trúc áp dụng vào Tin mừng thứ tư | |
| Tác giả: | Giuse Lê Minh Thông, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-T |
| DDC: | 226.5 - Tin mừng Gioan |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | |
| A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BẢN VĂN | 9 |
| I. Tiếp cận lịch đại và tiếp cận đồng đại | 9 |
| 1. Tiếp cận lịch đại và những hạn chế | 12 |
| a. Tin mừng thứ tư và Nhất lãm | 13 |
| b. Tài liệu nguồn của Tin mừng thứ tư | 15 |
| c. Lịch sử biên soạn Tin mừng thứ tư | 20 |
| 2. Tiếp cận đồng đại | 24 |
| II. Phân tích thuật chuyện và cấu trúc | 28 |
| 1. Phân tích thuật chuyện | 30 |
| a. Khái niệm về "tác giả" và "độc giả" | 31 |
| b. Người thuật chuyện và người đọc (nghe) | 35 |
| b.1. Người thuật chuyện giao tiếp với người đọc | 35 |
| b.2. Người thuật chuyện biết mọi sự | 43 |
| b.3. Người đọc cần tin cậy người thuật chuyện | 45 |
| b.4. Tác động của bản văn đến người đọc | 47 |
| c. Bản văn: nhân vật, thời gian, nơi chốn, chủ đề | 48 |
| c.1. Nhân vật | 48 |
| c.2. Thời gian và nơi chốn | 50 |
| c.3. Chủ đề, đề tài một đoạn văn | 53 |
| d. Kỹ thuật hành văn trong Tin mùng thứ tư | 56 |
| d.1. Sự hiểu lầm | 57 |
| d.2. Sự châm biếm | 59 |
| d.3. Giải thích bằng mở ngoặc đơn | 61 |
| d.4. Dùng biểu tượng | 63 |
| e. Tóm kết tương quan: tác giả-bản văn-độc giả | 66 |
| 2. Phân tích cấu trúc | 70 |
| a. Giới hạn đoạn văn | 71 |
| b. Bối cảnh văn chương của đoạn văn | 74 |
| c. Cấu trúc | 76 |
| d. Ba điểm quy chiếu khi đọc bản văn | 89 |
| d.1. Thời Đức Giê-su | 90 |
| d.2. Bối cảnh khi Tin mừng được viết ra | 91 |
| d.3. Cuộc đời, văn hoá của người đọc | 92 |
| 3. So sánh các cách phân tích và dàn bài | 93 |
| a. So sánh phân tích thuật chuyện và cấu trúc | 94 |
| b. Dàn bài phân tích một đoạn văn | 94 |
| III. Kết luận về tiếp cận lịch đại và đồng loại | 98 |
| B. ÁP DỤNG VÀO MỘT SỐ ĐOẠN VĂN | 103 |
| I. Ga 6,22-71: "Thánh Thể", lý trí và đức tin | 104 |
| 1. Dẫn nhập | 104 |
| 2. Giới hạn, từ ngữ, bối cảnh, cấu trúc | 105 |
| a. Giới hạn đoạn văn 6,22-71 | 105 |
| b. Bối cảnh văn chương | 106 |
| c. Từ ngữ trong Ga 6 | 108 |
| d. Cấu trúc Ga 6 | 114 |
| d.1. Phần I. Hai trình thuật (6,1-21) | 115 |
| d.2. Phần II. Diễn từ (6,22-59) | 117 |
| d.3. Phần III. Phản ứng sau diễn từ (6,60-71) | 118 |
| 3. Những trao đổi trong và sau diễn từ | 119 |
| a. Bánh sự sống (6,25-40) | 120 |
| b. Xầm xì về nguồn gốc Đức Giê-su (6,41-51) | 122 |
| c. Tranh luận về ăn thịt, uống máu (6,52-59) | 127 |
| d. "Hậu quả", "kết quả" sau diễn từ (6,60-71) | 133 |
| 4. Tư cách mặc khải của Đức Giê-su | 136 |
| 5. Kết luận | 139 |
| II. Ga 11,1-54: "Chết" và "sống" | 141 |
| 1. Dẫn nhập | 141 |
| 2. Giới hạn đoạn văn 11,1-54 | 143 |
| 3. Bối cảnh văn chương | 145 |
| 4. Nhân vật | 150 |
| 5. Cấu trúc 11,1-54 | 156 |
| 6. Phân tích ý nghĩa của "chết" và "sống" | 159 |
| a. Từ ngữ liên quan đến "chết" và "sống" | 160 |
| b. "Chết" và "sống" của Ladaro | 165 |
| c. "Chết" và "sống" của người tin | 171 |
| 7. Kết luận | 177 |
| III. 18,28-19,16a: ĐỨC GIÊSU VÀ PHILATÔ | 180 |
| Dẫn nhập | 180 |
| I. Đọc bản văn 18,28-19,16a | 181 |
| 1. Phân đoạn | 181 |
| 2. Bối cảnh văn chương | 184 |
| 3. Cấu trúc đoạn văn 18,28-19,16a | 186 |
| II. Hiểu đoạn văn | 191 |
| 1. Sự thật về những kẻ tố cáo Đức Giê-su | 191 |
| 2. Sự thật về Phi-la-tô | 196 |
| 3. Sự thật về Đức Giêsu | 198 |
| III. Sống nhờ ý nghĩa của bản văn | 208 |
| Kết luận | 210 |
| Các từ viết tắt | 213 |
| Thư mục | 214 |