| Đấng Pa-rác-lê. Thần Khí sự thật trong Tin mừng thứ tư | |
| Tác giả: | Giuse Lê Minh Thông, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-T |
| DDC: | 226.5 - Tin mừng Gioan |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 9 | |
| Dẫn nhập | 13 | |
| I. | NĂM ĐOẠN VĂN VỀ ĐẤNG PA-RÁC-LÊ | 15 |
| 1. | Bối cảnh và cấu trúc 14, 15-17 | 17 |
| 2. | Bối cảnh và cấu trúc 14, 25-26 | 21 |
| 3. | Bối cảnh và cấu trúc 15, 26-27 | 26 |
| 4. | Bối cảnh và cấu trúc 16, 7-11 | 31 |
| 5. | Bối cảnh và cấu trúc 16, 12-15 | 38 |
| II. | TỔNG QUÁT VỀ ĐẤNG PA-RÁC-LÊ | 45 |
| 1. | Trúc năm lời về Đấng Pa-rác-lê | 45 |
| 2. | "Gửi đến" và "Đấng Pa-rác-lê đến" | 51 |
| 3. | Các tên gọi về Đấng Pa-rác-lê | 66 |
| 3.1. | Đấng Pa-rác-lê khác (άλλος παρακλήτος) | 67 |
| 3.2. | Đấng Pa-rác-lê (ό παρακλήτος) | 73 |
| 3.3. | Thần Khí sự thật (το πνεύμα της αλήθειας) | 85 |
| a. | "Thấn Khí sự thật" trong 1QS và QM | 87 |
| b. | "Thần Khí sự thật" trong 1Ga | 100 |
| c. | "Thần Khí sự thật" trong Ga | 113 |
| d. | "Thần Khí sự thật" trong Ga, 1QS và 1Ga | 132 |
| 3.4. | Thánh Thần (το πνεύμα το άγιον) | 140 |
| II. | VAI TRÒ CỦA ĐẤNG PA-RÁC-LÊ | 153 |
| 1. | Đấng Pa-rác-lê và Chúa Giêsu | 154 |
| 1.1. | Giống nhau trong cương vị | 155 |
| 1.2. | Giống nhau trong sứ vụ | 162 |
| 1.3. | Tóm kết những điểm giống nhau | 180 |
| 1.4. | Những điểm khác nhau | 186 |
| 1.5. | Đấng Pa-rác-lê không thay thế Đức Giêsu | 193 |
| 2. | Đấng Pa-rác-lê và thế gian | 205 |
| 2.1. | Làm chứng về Đức Giêsu | 207 |
| 2.2. | Chứng minh thế gian sai lầm (16,8a) | 216 |
| 2.3. | "Tội - "Sự công chính" - "Sự xét xử" | 235 |
| a. | Về tội (πεpì αμαρτίας μέν)" (16,9) | 235 |
| b. | "Về sự công chính (πεpì δικαιοσύνη δέ)" (16,10) | 256 |
| c. | "Về sự xét xử (πεpì δε κρίσεως)" (16,11) | 256 |
| 3. | Đấng Pa-rác-lê và các môn đệ | 271 |
| 3.1. | Đấng Pá-rác-lê ở lại với các môn đệ | 272 |
| 3.2. | Đấng Pa-rác-lê "dạy" và "làm nhớ lại" | 285 |
| 3.3. | Đấng Pa-rác-lê "dẫn đi" trong sự thật | 299 |
| 3.4. | Đấng Pa-rác-lê "nghe", "nói" và "loan báo" | 311 |
| Kết luận | 331 | |
| Phụ lục | 341 | |
| Phụ lục 1: Một số từ trong Tin mừng thứ tư | 341 | |
| Phụ lục 2: Chuyể tựu và học tiếng Hy lạp | 352 | |
| Thư mục | 355 | |
| 1. Các từ viết tắt | 355 | |
| 2. bản văn - công cụ | 359 | |
| 3. Chú giải | 361 | |
| 4. Nghiên cứu | 363 |