Hội thánh của Đức Kitô | |
Phụ đề: | Một khoa Giáo hội học có tính Kinh Thánh hôm nay |
Tác giả: | Everett Ferguson |
Ký hiệu tác giả: |
FE-E |
Dịch giả: | Lm. Đa Minh Nguyễn Đức Thông, CSsR |
DDC: | 262 - Giáo hội học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập của dịch giả | 5 |
Lời mở đầu | 9 |
Lời giới thiệu | 13 |
Chương 1: CON NGƯỜI VÀ ĐỨC MÊSIA LỊCH SỬ VÀ CÁNH CHUNG | 21 |
Giao ước | 22 |
Ý nghĩa của giao ước | 22 |
Các giao ước của Thiên Chúa | 23 |
Lời hứa về một giao ước mới | 28 |
Giao ước trong Tân ước | 31 |
Giao ước hết hiệu lực | 35 |
Giá trị của Cựu ước đối với các Kitô hữu | 40 |
Dân giao ước | 44 |
Vương quốc | 46 |
Ý nghĩa của vương quốc | 46 |
Vương quốc của Thiên Chúa và Israel | 48 |
Vương quốc Thiên Chúa và Chúa Giêsu | 51 |
Vương quốc Thiên Chúa và Hội thánh | 61 |
Vương quốc Thiên Chúa và tương lai | 68 |
Một số điểm tóm tắt | 72 |
Đức Kitô (Mêsia) | 73 |
Ý nghĩa của Mêsia | 73 |
Chúa Giêsu và Đức Mêsia | 77 |
Người tôi trung đau khổ và Con Người | 80 |
Matthêu 16, 13-23 | 89 |
Cộng đoàn | 104 |
Các tiền tệ từ trong Cựu ước | 104 |
Những điều kiện cương quyết đối với Hội thánh | 109 |
Lễ Ngũ Tuần chính là sự khởi nguyên | 114 |
Dân của thời cùng tận | 120 |
Chương 2: HỘI THÁNH VÀ CHÚA CỦA MÌNH BẢN CHẤT CỦA HỘI THÁNH | 125 |
Tính trung tâm của Đức Kitô | 126 |
Dân Thiên Chúa | 128 |
Điều kiện nhân phàm | 128 |
Những thuật ngữ trong Kinh Thánh dùng để chỉ dân Thiên Chúa | 134 |
Việc tuyển chọn | 136 |
Những ám chỉ về việc được là dân Thiên Chúa | 154 |
Thân mình Đức Kitô | 156 |
“Trong Đức Kitô” và “ Với Đức Kitô” | 156 |
Những đoạn văn sử dụng hình ảnh và thân mình Đức Kitô | 159 |
Các tước hiệu được Đức Kitô chia sẻ và thân mình của Người | 168 |
Những hàm ý của việc là thân mình Đức Kitô | 173 |
Cộng đoàn của Chúa Thánh Thần | 174 |
Hy vọng của Cựu ước | 176 |
Chúa Thánh Thần trong thừa tác vụ của Chúa Giêsu | 177 |
Chúa Thánh Thần trong Hội thánh | 180 |
Những thể hiện kỳ diệu | 187 |
Những ám chỉ của việc là cộng đoàn của Chúa Thánh Thần | 189 |
Gia đình Thiên Chúa | 190 |
Những sử dụng khác nhau về hình ảnh gia đình | 191 |
Đức Kitô là con và các Kitô hữu là con cái | 193 |
Anh chị em của Đức Kitô | 198 |
Những hình ảnh thuộc về nông nghiệp | 201 |
Cây nho và vườn nho | 201 |
Đàn chiên và mục tử | 203 |
Một số hình ảnh theo kiến trúc | 206 |
Một tòa nhà | 206 |
Đền thờ | 207 |
Ý nghĩa của Ekklesia | 214 |
Chương 3: HỘI THÁNH VÀ ĐÁNG CỨU ĐỘ CỦA HỘI THÁNH: ƠN CỨU ĐỘ VÀ TƯ CÁCH THÁNH VIÊN CỦA HỘI THÁNH | 221 |
Nhu cầu của con người | 224 |
Những suy tư thần học sâu sa hơn về tội lỗi | 233 |
Hành động của Thiên Chúa | 241 |
Những mô tả khác nhau về đền tội | 243 |
Những suy tư sâu sa hơn về việc đền tội | 258 |
Việc rao giảng về thập giá | 261 |
Việc đáp trả của con người | 264 |
Đức tin | 264 |
Đức tin được tuyên xưng | 281 |
Hối cải | 283 |
Thánh tẩy | 289 |
Đối tượng của Thánh tẩy | 315 |
Ân sủng của Thiên Chúa | 326 |
Ba thời của ơn cứu độ | 326 |
Ơn cứu độ và Hội thánh | 329 |
Chương 4: HỘI THÁNH VÀ VỊ THƯỢNG TẾ CỦA HỘI THÁNH: VIỆC PHƯỢNG TỪ VÀ NHÓM HỌP | 331 |
Ý nghĩa của từ ngữ | 332 |
Từ ngữ tiếng Anh | 332 |
Các từ ngữ Hy lạp | 333 |
Những nền tảng thần học của việc thờ phượng | 339 |
Bản tính của Thiên Chúa | 340 |
Công cuộc đền tội của Chúa Giêsu | 344 |
Đến gần Thiên Chúa nhờ Chúa Thánh Thần | 347 |
Kết quả của ơn cứu độ | 347 |
Đền thờ mới trong lịch sử | 348 |
Hội thánh là đền thờ | 349 |
Tư tế và chức vụ tư tế | 352 |
Các lễ hy sinh của linh mục Kitô giáo | 355 |
Các thái độ hướng tới việc thờ phượng và trong việc thờ phượng | 362 |
Thờ phượng và công đoàn | 361 |
Sự hiểu lầm về sự thờ phượng | 362 |
Những thái độ xứng hợp | 365 |
Tầm quan trọng của cộng đoàn | 369 |
Các đoạn văn về việc gặp gỡ nhau | 369 |
Nhóm họp và thờ phượng | 271 |
Việc nhóm họp liên quan đến đạo lý về Hội thánh | 374 |
Việc nhóm họp liên quan tới các đạo lý khác | 375 |
Ngày nhóm họp | 377 |
Thuật ngữ | 378 |
Các đoạn văn Tân ước | 380 |
Bằng chứng lịch sử | 384 |
Những xem xét về mặt đạo lý | 384 |
Tính riêng biệt của việc nhóm họp | 386 |
Các tiêu chuẩn dành cho các hoạt động trong cộng đoàn | 392 |
Các hoạt động trong cộng đoàn | 393 |
Bữa tối của Chúa | 396 |
Việc cầu nguyện | 415 |
Ca hát | 425 |
Việc cho tặng | 434 |
Đọc và rao giảng Kinh thánh | 439 |
Chương 5: HỘI THÁNH VÀ CÁC GIÁM MỤC CỦA HỘI THÁNH MỘT THỪA TÁC VỤ LIÊN TỤC | 445 |
Người làm và các công việc của mình | 445 |
Công trình cứu chuộc | 446 |
Các thừa tác vụ trần thế của Chúa Giêsu | 447 |
Công việc của Hội thánh | 449 |
Người cho và quà tặng | 458 |
Sự phục sinh và thừa tác vụ | 458 |
Những ân ban, việc phụng vụ và quyền lãnh đạo | 461 |
Thừa tác viên duy nhất và các thừa tác viên khác | 470 |
Thừa tác viên duy nhất và các thừa tác viên khác | 470 |
Việc phân loại các thừa tác vụ | 473 |
Các viên chức nhất thời/ không thường xuyên | 475 |
Ý nghĩa của việc phong chức | 489 |
Mục tử và các mục tử | 502 |
Các danh xưng | 503 |
Tư cách cần thiết | 509 |
Các nhiệm vụ | 510 |
Các trách nhiệm trong cộng đoàn | 513 |
Các thầy dạy | 514 |
Người rao giảng và những người rao giảng | 518 |
Các tư cách | 520 |
Công việc | 520 |
Đầy tớ và các đầy tớ | 523 |
Các tư cách hay phẩm chất | 526 |
Công việc | 527 |
Các nữ đầy tớ | 530 |
Các nữ phó tế | 531 |
Các góa phụ | 533 |
Các giới hạn cho thừa tác vụ của phụ nữ | 536 |
Sự tự lập và hợp tác | 540 |
Hình thức và tinh thần | 543 |
Chương 6: MỘT LỐI SỐNG MỚI | 545 |
Luân lý và cộng đoàn | 546 |
Bản chất của đạo đức Kitô giáo | 548 |
Các nguyên tắc chung | 549 |
Các nền tẳng thần học trong nền đạo đức trong Tân ước | 551 |
Tính ưu việt của tình yêu | 563 |
Thực hành sự thánh thiện | 566 |
Thực hành sự hiệp thông | 568 |
Các cách diễn tả khác nhau về sự liên kết mật thiết | 569 |
Các nền tảng thần học của sự hiệp thông | 571 |
Các cách diễn tả sự hiệp thông | 581 |
Một số áp dụng cụ thể của sự hiệp thông | 581 |
Kỷ luật | 583 |
Kỷ luật tích cực | 583 |
Kỷ luật tiêu cực – rút khỏi sự hiệp thông | 589 |
Sự tha thứ cho các Kitô hữu lầm lỗi | 602 |
Sự tự do của Kitô giáo | 607 |
Sự tự do trong Đức Kitô | 608 |
Vị trí của Luật trong đời sống Kitô hữu | 612 |
Việc thực hành tự do Kitô giáo | 613 |
Hội thánh và xã hội | 617 |
Sự hiệp nhất | 621 |
Các khuyến nghị về sự hiệp nhất và những cảnh báo chống lại sự chia rẽ | 622 |
Các nền tảng thần học về sự hiệp nhất | 623 |
Các cách diễn tả sự hiệp nhất | 628 |
Sống sự hợp nhất | 631 |
Những nhận xét đương thời | 633 |
Thánh ca đền tội | 635 |