Giáo hội học qua các tác giả | |
Tác giả: | Peter Neuner |
Ký hiệu tác giả: |
NE-P |
DDC: | 262 - Giáo hội học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập | 21 |
Các khởi điểm trong Kinh Thánh | 22 |
Giáo hộii thời cổ | 23 |
Giáo hội như đế quyển (imperium) | 26 |
Các bản văn Kinh Thánh | 33 |
Xh 6, 6t.; 19, 3-6 | 33 |
1. Israel là dân Chúa | 33 |
Gr 31, 31-33 | 34 |
2. Giao ước mới | 34 |
Ed 34, 1-24 | 35 |
3. Các mục tử suy thoái và vị mục tử tốt lành | 35 |
Tv 133 | 36 |
4. Tình huynh đệ chan hoà | 36 |
Mt 16, 13-20; 18, 15-18 | 37 |
5. Chữ Giáo hội trên miệng Đức Giêsu | 37 |
Mt 23, 5b-12 | 38 |
6. Cộng đoàn Kitô giáo là mối hiệp thông huynh đệ | 38 |
Cv 2, 42-47 | 39 |
7. Nếp sống của cộng đoàn sơ khai | 39 |
1 Cr IX, 18-22 | 40 |
8. Không được chia rẽ trong cộng đoàn | 40 |
1 Cr 12, 4-31a | 41 |
9. Một thân thể duy nhất và nhiều chi thể | 41 |
2 Tm 4, 1-5 | 44 |
10. Trên đường đi tới cơ chế chức vụ | 44 |
1 Pr 2, 5-10 | 45 |
11. Dân Chúa là hàng tư tế vương giả | 45 |
Văn kiện của Huấn quyền Giáo hội | 47 |
Công đồng Constantinople (381) | 47 |
12. Kinh tuyên tín chung cho các kitô hữu | 47 |
Công đồng Constantinople (381); điều khoản 3 | 48 |
13. Ưu thế danh dự của của toà Constantinople | 48 |
Công đồng Chalcédoine (451) | 48 |
14. Constantinople, Tân Rôma | 48 |
Đại Công đồng Constantinople thứ sáu | 49 |
15. Bản án nhằm giáo hoàng Honorius (28/3/681) | 49 |
Pierre Vaudois (+ khoảng 1206) | 50 |
16. Thuyết giáo viên lưu động sống nghèo | |
trong Giáo hội giầu sang | 50 |
Công đồng Latêranô IV (1215) | 51 |
17. Chỉ linh mục mới được phép cử hành thánh lễ | 51 |
Bản tuyên tín của hoàng đế Michel Paléologue (1274) | 52 |
18. Một vị tiền hô của Công đồng Vatican 1 | 52 |
Công đồng Constance (1414-1418) | 53 |
19. Công đồng Constance đánh dấu đỉnh cao | |
của công đồng thuyết | 53 |
Công đồng Constance | 55 |
20. Công đồng phải thành cơ chế thường trực của Giáo hội | 55 |
Công đồng Florence (1439-1445) | 56 |
21. Chức Giáo chủ và các chức Thượng phụ | 56 |
Công đồng Florence (1439-1445) | 57 |
22. Dân ngoại, người Do Thái và bọn rối đạo, ly khai | |
không được ơn cứu độ | 57 |
Các Giáo phụ Hy Lạp | 59 |
Thư elément đầu tiên (96/ 97) | 59 |
23. Chống việc bãi nhiệm linh mục / giám mục | 59 |
Didachè (đầu thế kỷ 2 ?) | 61 |
24. Quy định Giáo hội cổ xưa nhất | 61 |
Thư của Diognète (trước 140 ?) | 63 |
25. Người kitô hữu sống trong thế giới | |
nhưng không thuộc thế giới | 63 |
Ignace thành Antioche | 65 |
26. Đừng làm điều gì mà không có giám mục | 65 |
tgnace thành Antioche | 67 |
27. Tử đạo là nếp sống của người kitô hữu | 67 |
Justin tử đạo (+ khoảng 165) | 68 |
28. Nếp sống cộng đoàn của người kitô hữu | |
và nền phụng tự của họ | 68 |
Théophile thành Antioche (+ sau 180) | 69 |
29. Các Giáo hội là những hải đảo chân lý | 69 |
Irénée thành Lyon (+ khoảng 202) | 70 |
30. Giáo hội là nơi ngự của chân lý | 70 |
Irénée thành Lyon | 72 |
31. Truyền thống chân chính và kế nhiệm Tông đồ | 72 |
Irénée thành Lyon | 74 |
32. Giáo huấn các Tông đồ là "tri thức" chân chính | 74 |
Clément thành Alexandrie (khoảng 140/ 150 đến 215) | 75 |
33. Chỉ các Tồng đồ mới có "tri thức" chân chính | 75 |
Origène (khoảng 185 - 253/54) | 76 |
34. Giáo hội trong Giao ước cũ | 76 |
Origène | 77 |
35. Đàng điếm và thánh thiện | 77 |
Eusèbe thành césarée (260/265 - 339) | 79 |
36. Eusèbe ghi nhận danh tính | |
của những vị giám mục đầu tiên của Rôma | 79 |
Basile thành césarée (329/ 331 - 379) | 79 |
37. Huynh đệ tương trợ | 79 |
Cyrille thành Jérusalem (khoảng 313-387) | 81 |
38. Tính công giáo của Giáo hội | 81 |
Gioan Kim Khẩu (344-407) | 82 |
39. Ca tụng chức vụ linh mục | 82 |
Pseudo-Denys 1’Aréopagite (khoảng 500) | 84 |
40. Chức giám mục là phẩm trật tột đỉnh trong cộng đoàn | 84 |
Các Giáo phụ La Tinh | 87 |
Tertullien (khoảng 222/ 223) | 87 |
41. Bản cáo trạng chống bọn rối đạo | 87 |
Tertullien | 89 |
42. Chỉ Giáo hội mới có quyền dựa vào Kinh Thánh | 89 |
Tertullien | 91 |
43. Giáo dân chúng tôi có phải cũng là linh mục không? | 91 |
Hippolyte thành Rôma (+ khoảng 235/ 236) | 92 |
44. Việc bầu cử và tấn phong giám mục | 92 |
Cyprien thành Carthage, Thascius Caecilius (200/ 210-258) | 94 |
45. Kẻ không nhận Giáo hội là Mẹ | |
thì cũng không thể có Thiên Chúa là Cha | 94 |
Cyprien thành Carthage | 96 |
46. Cổ võ cho nếp sống hiệp nhất | 96 |
Cyprien thành Carthage | 97 |
47. Về chức giám mục | 97 |
Cyprien thành Carthage | 98 |
48. Giáo hội là đoàn dân hiệp nhất với giám mục | 98 |
Cyprien thành Carthage | 99 |
49. Ngoài Giáo hội không có ơn cứu độ | 99 |
Ambroise thành Milan (339-397) | 100 |
50. Giáo hội như một trinh nữ đông con | 100 |
Ambroise thành Milan | 102 |
51. Mầu nhiệm vầng trăng | 102 |
Ambroise thành Milan | 103 |
52. Giáo hội từ cạnh sườn Đức Kitô mà ra | 103 |
Jérôme (khoảng 347-419) | 104 |
53. Sứ vụ độc nhất và bất phân chia trong Giáo hội | 104 |
Augustin (354 đếh 430) | 105 |
54. Giáo hội như con tầu cứu độ | 105 |
Augustin | 107 |
55. Kẻ xấu người tốt trong Giáo hội | 107 |
Augustin | 108 |
56. Chúng ta không những là kitô hữu | |
mà là chính Đức Kitô | 108 |
Augustin | 109 |
57. Giáo hội xét như hình ảnh của Thiên Chúa Ba Ngôi | 109 |
Augustin | 110 |
58. Các phản kitô trong và ngoài Giáo hội | 110 |
Augustin | 112 |
59. Đức Kitô là vua Salômôn đích thực, | |
là đấng xây dựng Giáo hội | 112 |
Augustin | 113 |
60. Giáo hội là Vương quốc Thiên Chúa | |
trong kỷ nguyên thứ sáu | 113 |
Augustin | 114 |
61. Chức giám mục là một mối nguy hiểm | 114 |
Vincent de Lérins (+ trước 450) | 115 |
62. Đích thực công giáo là gì? | 115 |
Giáo hoàng Lêo cả (461) | 116 |
63. Giáo hoàng là đấng kế vị thánh Phêrô | 116 |
Giáo hoàng Lêo cả | 117 |
64. Lòng kiên vững của Phêrô mãi mãi tồn tại | |
trong các đấng kế vị người | 117 |
Salvian thànli Marseilles (trước 400 đến khoảng 480) | 119 |
65. Chính vì con đàn cháu đống | |
Giáo hội đã suy yếu đi nhiều | 119 |
Giáo hoàng Gelasius (492-496): | 120 |
66. Giáo hoàng và hoàng đế | 120 |
Biển Đức thành Nursia (khoảng 480 đến 550) | 121 |
67. Vâng lời trong đối thoại | 121 |
Fulgentius thành Kuspc (khoảng 467 đốn khoảng 532) | 124 |
68. Chỉ trong Giáo hội Công giáo | |
phép Rửa mới đưa tới ơn cứu độ | 124 |
Giáo hoàng Grégoire cả (590-604) | 125 |
69. Chủ chăn phải sống như thế nào | |
và không được sống như thế nào | 125 |
Giáo hoàng Grégoire cả | 128 |
70. Giáo hội nhiều hình thể khác nhau | |
nhưng vẫn là Giáo hội duy nhất | 128 |
Giáo hoàng Grégoire cả | 129 |
71. Truyền giáo và thích nghi | 129 |
Giáo hoàng Grégoire VII (1073-1085) | 131 |
72. Quyền hành của Giáo hoàng theo Grégoire VII | 131 |
Giáo hoàng Grégoire VII | 132 |
73. Ta cấm chỉ, không ai được phục vụ y trong tư cách quốc vương | 132 |
Hoàng đế Henricô IV (1050-1106) | 134 |
74. Tranh dành quyền bá chủ | 134 |
Giáo hoàng Innocent III (1198-1216) | 135 |
75. Vương quyền của vua chúa chỉ phản ánh uy quyền của giáo hoàng | 135 |
Giáo hoàng Innocent III | 136 |
76. Giáo hoàng là người hoà giải trong các tranh chấp chính trị | 136 |
Hoàng đế Friedrich II (1194-1250) | 137 |
77. Sắc chỉ truy nã bọn rối đạo tại Đức | 137 |
Giáo hoàng Boniface VIII (1294-1303) | 140 |
78. Giáo dân và giáo sĩ xưa nay vẫn chống đối nhau quyết liệt | 140 |
Giáo hoàng Boniface VIII (1294-1303) | 141 |
79. Ai được tạo dựng làm người | |
đều phải tùng phục giáo hoàng mới được phần phúc | 141 |
Giáo hoàng Piô II (1458-1464) | 143 |
80. Bác bỏ công đồng thuyết (conciliarisme) | 143 |
Bản văn của các Thần học gia và các Thánh | 145 |
Hrabanus Maurus (780-856) | 145 |
81. Việc huấn luyện linh mục dưới thời Carôlô Đại đế | 145 |
Gratien (+ khoảng 1150) | 147 |
82. Hai loại kitô hữu | 147 |
Bernard de clairvaux (1090-1153) | 147 |
83. Quyền năng của giáo hoàng là tối thượng nhưng không phải là duy nhất | 147 |
Bernard de Clairvaux | 149 |
84. Phối hợp huyền nhiệm | 149 |
Hildegarde Von Bingen (1098-1179) | 151 |
85. Nhiệm thể Chúa Kitô | 151 |
Gioakim thành Flore (khoảng 1135-1202) | 153 |
86. Giáo hội của Thánh Thần trong tương lai | 153 |
Bonaventura (1217-1274) | 155 |
87. Trong việc phê chuẩn đức khó nghèo trong các dòng | |
hành khất có thể là Giáo hội đã không sai lầm | 155 |
Bonaventura | 158 |
88. Giáo hội, thầy dạy chân lý, không thể nào phạm sai lầm | 158 |
Thomas d'Aquin (1225/26-1274) | 160 |
89. Về giám mục, linh mục và giáo trưởng | 160 |
Thomas d'Aquin | 162 |
90. Tin Giáo hội | 162 |
Thomas d'Aquin | 163 |
91. Đức Kitô là đầu | |
và Giáo hội là nhiệm thể đa hình đa dạng của Người | 163 |
Thomas d'Aquin | 165 |
92. Bổn phận của người có chức thánh | 165 |
Jean Quidort de Paris (khoảng 1270-1306) | 166 |
93. Giáo hoàng có thể bị bãi nhiệm | 166 |
Marsilius thành Padoue (1275/ 80 - khoảng 1342) | 167 |
94. Quyền năng của linh mục, giám mục, giáo hoàng và công đồng | 167 |
Guillaume d'Ockham (1285/ 90 - khoảng 1348) | 170 |
95. Công đồng cũng có thể sai lầm | 170 |
Guillaume d’Ockham | 172 |
96. Giáo hoàng không có toàn quyền cả về mặt đời lẫn mặt đạo | 172 |
Catherine thành Sienne (1347-1380) | 174 |
97. Giáo hội là Hiền Thê Đức Kitô | 174 |
Catherine thành Sienne | 175 |
98. Huyền nhiệm và cải tổ Giáo hội | 175 |
Catherine thành Sienne | 176 |
99. Thị kiến Giáo hội trong cảnh gian nan khốn khó | 176 |
Jean Wyclif (khoảng 1320-1384) | 178 |
100. Lý tưởng nghèo khó theo tinh thần Kitô giáo | 178 |
Jan Hus (khoảng 1370-1415) | 180 |
101. Giáo hội là cộng đoàn các người được tiền định | 180 |
Jean de Torquemada (1388-1468) | 183 |
102. Bản chất và các nguyên nhân của Giáo hội | 183 |
Jean de Torquemada | 186 |
103. Các thành tố cho mối thống nhất của Giáo hội | 186 |
Những trách cứ (Gravamina) của dân tộc Đức (1451) | 188 |
104. Bản trách cứ Rôma | 188 |
Lời tựa | 191 |
Dẫn nhập | 193 |
Giáo hội trong các Giáo hội Kitô giáo | 193 |
Các khuynh hướng trong Giáo hội học thế kỷ 20 | 197 |
Văn kiện của Huấn quyền Giáo hội | 201 |
Adrien VI (15221623) | 201 |
105. Chẳng có một ai làm điều thiện dẫu một người cũng không | 201 |
Bản tuyên tín Augsbourg | 203 |
106. Toàn bộ tranh luận chỉ nhằm một vài lạm dụng | 203 |
Biện hô bản tuyên tín Augsbourg (1530) | 205 |
107. Giáo hoàng - một Thần minh tại thế? | 205 |
Pháp lệnh về quyền tối thượng (3/11/1534) | 207 |
108. Quốc vương | |
là thủ lãnh tối cao duy nhất của Giáo hội Anh quốc | 207 |
Nghi thức truyền chức trong bộ Common Prayer Book | 208 |
109. Nghi thức truyền chức trong Giáo hội Anh giáo | 208 |
Bản dự thảo tổ chức Giáo hội (Genève, 1561) | 209 |
110. Cộng đoàn Kitô giáo cải cách | 209 |
Công đồng Tridentinô (1545-1563) | 212 |
111. Về bí tích truyền chức | 212 |
Công đồng Tridentinô (1545-1563) | 213 |
112. Thừa tác vụ linh mục cốt ở điểm nào? | 213 |
Công đồng Tridentinô (1545-1563) | 214 |
113. Rao giảng là nhiệm vụ đầu tiên của giám mục | 214 |
Bản tuyên tín của công đồng Tridentinô | 215 |
114. Tuyên tín về đức giáo hoàng | 215 |
Catechismus Romanus (1566) | 216 |
115. Tôi tin một Giáo hội duy nhất, thánh thiện, công giáo | 216 |
Ba mươi chín Điều (1571) | 218 |
116. Bản Tuyên tín của cộng đoàn Giáo hội Anh giáo | 218 |
Quốc vương Frédéric Guillaume III (trị vì 1797-1840) | 221 |
117. Thành lập Liên Hiệp [các Giáo hội] Phổ | 221 |
Công đồng Vatican I | 222 |
118. Lần đầu tiên một công đồng bàn về Giáo hội học | 222 |
Vincent Gasser (1809-1979): | 225 |
119. Lời minh giải chính thức | |
về tính bất khả ngộ của giáo hoàng | 225 |
Công đồng Vatican I (1869-1870) | 227 |
120. Giáo hội xét như nguyên do | |
để người ta hiểu đức tin là chính đáng | 227 |
Công đồng Vatican X (1869-1870) | 228 |
121. Quyền tối thượng và tính bất khả ngộ của giáo hoàng | 228 |
Chương trình hội nghị Công giáo (cổ) tại Munich (1871) | 231 |
122. Một bản tuyên tín trung thành với Giáo hội cổ | 231 |
Hàng giám mục Đức | 232 |
123. Một lời minh giải trung thành về Công đồng Vatican I | 232 |
Giáo hoàng Lêô XIII (1878-1903) | 234 |
124. Giáo hội từ societas perfecta đến Corpus Mysticum - | |
từ xã hội toàn thiện đến nhiệm thể Đức Kitô | 234 |
Sắc lệnh của Thánh bộ đức tin | 236 |
125. Kết án "chủ nghĩa Hiện đại" | 236 |
Giáo hoàng Piô X (19031914): | 237 |
126. "Điên dại như vậy | |
mà chúng còn muốn canh tân Giáo hội" | 237 |
Bản tuyên ngôn thần học | |
của Thượng hội đồng tuyên xưng đầu tiên | |
của Giáo hội Tin lành Đức nhóm họp tại Barmen (1934) | 240 |
127. Bản tuyên tín của toàn thể Giáo hội Cải cách | |
chống lại chủ nghĩa quôc xã | 240 |
Giáo hoàng Piô XII (19391958) | 243 |
128. Một bản văn huấn quyền về bản chất Giáo hội | 243 |
Giáo hoàng Piô XII (19391958) | 246 |
129. Chỉ có Huấn quyền Giáo hội | |
mới bảo toàn, bảo vệ và giải thích đức tin | 246 |
Hội đồng đại kết các Giáo hôi | 247 |
130. Chứng tá giáo dân và thừa tác vụ | |
của hàng chức phẩm | 247 |
Giáo hoàng Gioan XXIII (1958-1963) | 249 |
131. Lời kêu gọi cập nhật hoá (Aggiornamento) | 249 |
Công đồng Vatican II | 251 |
132. Phụng vụ là lễ hội của Dân Chúa | 251 |
Công đồng Vatican II | 252 |
133. Giáo hội xét như Mầu nhiệm và như Dân Chúa | 252 |
Công đồng Vatican XI | 258 |
134. Quy chế Giáo hội | |
của "các Giáo hội và các cộng đoàn Giáo hội" | 258 |
Công đồng Vatican II | 260 |
135. Dân Chúa trong Do Thái giáo và trong Giáo hội | 260 |
Công đồng Vatican II | 261 |
136. Mối thống nhất giữa Kinh Thánh và Giáo hội | 261 |
Công đồng Vatican II | 261 |
137. Đặc sủng của giáo dân là do chính Đức Kitô ban tặng | 261 |
Công đồng Vatican II | 262 |
138. Một lời mời gọi đối thoại giữa Giáo hội và thế giới | 262 |
Công đồng Vatican II | 264 |
139. Tự do tôn giáo và tự do lương tâm, | |
căn cứ trên phẩm vị của con người | 264 |
Thánh bộ đức tin | 265 |
140. Một bản điều chỉnh | |
về sự thống nhất và tính duy nhất của Giáo hội | 265 |
Tổng hội nghị các địa phận | |
tại Cộng hoà Liên Bang Đức (1971-1975) | 266 |
141. Giáo hội như cộng đoàn hy vọng | 266 |
Giáo hoàng Phaolô VI (19631978) | 267 |
142. Giáo hội phổ quát - Giáo hội địa phương | 267 |
Ủy ban Công giáo cổ / chính thống giáo | 269 |
143. Giáo hội cổ xưa là hình mẫu cho sự hiệp nhất | 269 |
Thần học thời cải cách | 273 |
Sylvestre Prieras (1456-1523) | 273 |
144. Huấn thị của giáo hoàng | |
là quy tắc bất khả ngộ của đức tin | 273 |
Giáo hoàng Lêô X | 275 |
145. Trọng sắc đe doạ cấm chế nhằm Luther | 275 |
Hieronymus Aleander (1480-1542) | 276 |
146. Các lạc thuyết của tất cả bọn rối đạo tích tụ trong một ao tù hôi hám | 276 |
Martin Luther (1483-1546) | 278 |
147. Xuất phát từ phép Rửa | |
là linh mục, giám mục và giáo hoàng | 278 |
Martin Luther | 283 |
148. Phục vụ Lời Chúa | |
là yếu tố làm nên linh mục và giám mục | 283 |
Martin Luther | 284 |
149. Các đặc điểm của Giáo hội chân chính | 284 |
Huldreich Zwingli (1484-1531) | 288 |
150. Giáo hội như Dân Chúa và như cộng đoàn địa phương | 288 |
Jean Calvin (15091559) | 289 |
151. Chỉ một mình Thiên Chúa biết Giáo hội của Người | 289 |
Johannes Gropper (1503-1559) Martin Bucer (1491-1551) | 292 |
152. Nỗ lực cuối cùng nhằm thống nhất các Giáo hội | 292 |
Robert Bellarmin (1542-1621) | 296 |
153. Thể chế quân chủ của Giáo hội | 296 |
Robert Bellarmin | 298 |
154. Giáo hội hữu hình như thể Cộng hoà thành phố Venise | 298 |
John Winthrop (1588-1649) | 299 |
155. Tuyên ngôn về ý niệm thanh giáo về Liên bang | 299 |
Thần học Công giáo | |
trong hành trình tiến tới Công đồng Vatican II | 303 |
Tuyên ngôn của hàng giáo sĩ Pháp (1682) | 303 |
156. Các quyền tự do trong Giáo hội | |
theo chủ nghĩa Pháp giáo (Gallicanisme) | 303 |
ohann Adam Moehler (1796-1838) | 305 |
157. Hàng giáo phẩm là phương tiện nhằm một mục đích | 305 |
Johann Adam Moehler | 306 |
158. Giám mục là hiện thân tình thương của cộng đoàn | 306 |
ohann Adam Moehler | 308 |
159. Giáo hội như cuộc nhập thể liên tục | |
của Con Thiên Chúa | 308 |
Antoniô Rosmini (1797-1855) | 311 |
160. Giáo hội bị đóng đinh thập giá | 311 |
Johann B. Hirscher (1788-1865) | 314 |
161. Yêu tố thượng hội đồng trong Giáo hội | 314 |
Johannes von Kuhn (1806-1887) | 316 |
162. Giáo hội là để phục vụ Lời Chúa | 316 |
Franz Anton Stauderưnaier (1800-1856) | 319 |
163. Ecclesia semper reformanda | |
(Giáo hội là phải luôn luôn được cải tổ) | 319 |
Martin Deutinger (1815-1864) | 321 |
164. Yếu tố dân chủ trong Giáo hội | 321 |
Ignaz von Doellinger (1799-1890) | 324 |
165. Chân lý ở trong Giáo hội, | |
chứ Giáo hội không ở trong chân lý | 324 |
Ignaz von Doellinger | 325 |
166. "Giáo hội Quốc gia" Đức | 325 |
Ignaz von Doellinger | 327 |
167. Thể chế giáo hoàng cổ xưa | |
hơn lãnh thổ Giáo hội (Kirchenstaat) | 327 |
Ignaz von Doellinger | 329 |
168. Không thể chấp nhận một sô"quyết định của công đồng | 329 |
John Henry Newman (1801-1890) | 331 |
169. Giáo hội là con kênh tuôn đổ ân sủng | 331 |
John Henry Newman | 332 |
170. Giáo dân đã cứu vãn đức tin | 332 |
John Henry Newman | 333 |
171. Đề phòng các cuộc trở lại thiếu suy tính | 333 |
John Henry Newman | 334 |
172. Tín điều là những điều cùng lắm ta mới định nghĩa | 334 |
John Henry Newman | 335 |
173. Lương tâm trước đã rồi mới đến giáo hoàng | 335 |
Friedrich Pilgram (1819-1890) | 336 |
174. Giáo hội là trung tâm điểm của thần học tín lý | 336 |
Friedrich Pilgram | 338 |
175. Giáo dân và cộng đoàn sống động | 338 |
Clemens Schrader (1820-1875) | 340 |
176. Giáo hội như một xã hội hoàn hảo | 340 |
Báo Civiltà Cattolica: Mục thư từ với Pháp | 342 |
177. Thăm dò về việc công bố tín điều bất khả ngộ | 342 |
Matthias J. Scheeben (1835-1888) | 343 |
178. Giáo hội trong mầu nhiệm Thánh thể | 343 |
Matthias J. Scheeben | 346 |
179. Tính bất khả ngộ của giáo hoàng trong cơ thể Giáo hội | 346 |
Herman Schell (1850-1906) | 347 |
180. Một đức tin duy nhất trong mô hình đa dạng | 347 |
Alfred Loisy (1857-1940) | 350 |
181. Bản "Đại hiến chương" (Magna Charta) | |
của chủ nghĩa Hiện đại | 350 |
Thần học Tin Lành thế kỷ XIX | 353 |
Friedrich Schleiermacher (1768-1834) | 353 |
182. Giáo hội xét như tính xã hội trong tôn giáo | 353 |
Friedrich Schleiermacher | 356 |
183. Giáo hội Kitô giáo là sự tụ họp các kẻ được tái sinh | 356 |
Claus Harms (1778-1855) | 358 |
184. Suy niệm về bản tuyên tín của Giáo hội Luther | 358 |
Wilhelm Loehe (1808-1872) | 360 |
185. Di sản Luther | |
là trung tâm điểm nối kết các tôn phái Kitô giáo | 360 |
Soeren Kierkegaard (1813-1855) | 361 |
186. Không chấp nhận Giáo hội tư sản | |
(buergerlich= bourgeois) | 361 |
Richard Rothe (1799-1867) | 364 |
187. Giáo hội tan loãng trong nhà nước | 364 |
Rudolf Sohm (1841-1917) | 366 |
188. Pháp luật đối nghịch với Phúc Âm | 366 |
Adolf von Harnack (1851-1930) | 369 |
189. Vương quốc Thiên Chúa và linh hồn con người | 369 |
Ernst Troeltsch (1865-1923) | 371 |
190. Giáo hội, giáo phái, huyền nhiệm | 371 |
Thần học sau thế chiến I cho đến ngày nay | 375 |
Romano Guardini (1885-1968) | 375 |
191. Giáo hội thức dậy trong tâm hồn | 375 |
Karl Adam (1876-1966) | 379 |
192. Đức Kitô sống trong Giáo hội sinh động | 379 |
Otto Dibelius (1880-1967) | 380 |
193. Habemus ecclesiam (Chúng ta có Giáo hội) | 380 |
Otto Dibelius (1880-1967) | 381 |
Karl Barth (1886-1968) | 382 |
194. Phúc Âm là sự hoàn tất Giáo hội (Aufhebung) | 382 |
Karl Barth | 386 |
195. Giáo hội có Đức Kitô, là đầu của Giáo hội, nâng đỡ | 386 |
Emil Brunner (1889-1966) | 389 |
196. Giáo hội là Ecclesia suy vong | 389 |
Edith Stein (1891-1942/43) | 392 |
197. Vị trí của phụ nữ trong Giáo hội | 392 |
Dietrich Bonhoeffer (1906-1945) | 394 |
198. Giáo hội là đối tượng đức tin | |
chứ không phải đối tượng kinh nghiệm | 394 |
Dietrich Bonhoeữer | 396 |
199. Tính thế giới và tính Kitô của Giáo hội | 396 |
Dietrich Bonlioeữer | 398 |
200. Giáo hội phải chấp nhận | |
để cho bạo lực nghiền nát chính mình | 398 |
Dietrich Bonhoeüer | 400 |
201. Giáo hội có hiện hữu là cho kẻ khác | 400 |
Henri de Lubac (1896-1991) | 402 |
202. Giáo hội là thân thể hiện thực của Đức Kitô | 402 |
Paul Tillich (1886-1965) | 4o4 |
203. Giáo hội hiển hiện và Giáo hội tiềm ẩn | 404 |
Dumitru Stanisloae (1903-1993) | 406 |
204. Nền tảng Giáo hội là tương quan yêu thương | |
giữa Ba Ngôi Thiên Chúa | 406 |
Johannes N. Karmiris (1904-1992): | 408 |
205. Bản tính ''thần-nhân" của Giáo hội | 408 |
Karl Rahner (1904-1984) | 412 |
206. Giáo hội xét như Bí tích gốc | 412 |
Karl Rahner | 413 |
207. Giáo hội là cần thiết | |
cả về mặt nhân văn học lẫn siêu nghiệm học | 413 |
Karl Kahner | 417 |
208. Quyết định chọn Giáo hội Công giáo | 417 |
Karl Rahner | 418 |
209. Kinh Thánh là Cuốn Sách và là quy tắc của Giáo hội | 418 |
Hans Urs von Balthasar (1905-1988) | 420 |
210. Giáo hội chức năng thừa tác và Giáo hội tình thương | 420 |
Hans Urs von Balthasar | 423 |
211. Giáo hội - niềm thông công giữa các thánh | 423 |
Heinrich Fries (sh. 1911) | 425 |
212. Nguy cơ và cám dỗ đối với Giáo quyền trong Giáo hội | 425 |
Edward Schillebeeckx Csh. 1914) | 428 |
213. Giáo hội hiện hữu là cho thế giới | 428 |
Edward Schillebeeckx | 430 |
214. Cộng đoàn Kitô giáo phê bình Giáo hội | 430 |
Edward Schillebeeckx | 431 |
215. Tương lai của một chức vụ trong phong trào đại kết | 431 |
Juergen Moltmann (sh. 1926) | 434 |
216. Thần Khí là nguyên lý hình thành Giáo hội | 434 |
Joseph Ratzinger (sh. 1927) | 437 |
217. Giáo hội học theo chiều kích Thánh thể | 437 |
Wolfhart Pannenberg (sh. 1928) | 439 |
218. Tính Tông đồ của Giáo hội và mối thống nhát | 439 |
Thần học giải phóng | 443 |
Tổng Đại hội hàng giám mục châu Mỹ Latinh, Medellin | 443 |
219. Giáo hội người nghèo và các cộng đoàn cơ sở | 443 |
Tổng Đại hội giám mục châu Mỹ Latinh, lần thứ III tại Puebla | 445 |
220. Ưu tiên phục vụ người nghèo : | |
đó là lựa chọn của Giáo hội | 445 |
Hiệp hội đại kết các thần học gia thế giới thứ Ba (EATWOT) | 447 |
21. Khắp nơi trên thế giới, | |
người ta tìm kiếm cơ cấu Giáo hội có sức giải phóng | 447 |
Gustavo Gutiérrez (sh. 1928) | 450 |
222. Giáo hội | |
đứng trước các quan hệ thống trị hạ giá nhân phẩm | 450 |
Leonardo Boff (sh. 1982) | 452 |
223. Một lối mới để sống kinh nghiệm Giáo hội | 452 |
Leonardo Boff | 455 |
224. Chức vụ mới trong Giáo hội xuất phát từ dân Chúa | 455 |
Bản Báo Cáo Sheffield (1981) | 456 |
225. Đóng góp của phong trào đại kết trong vấn đề phụ nữ | 456 |
Elisabeth Schuessler Fiorenza | 455 |
226. Ủng hộ Giáo hội nào giải phóng phụ nữ | 459 |
Rosemary Radford Ruether | 461 |
227. Giáo hội phụ nữ là Giáo hội Xuất hành | 461 |