| Minh họa Lời Chúa | |
| Tác giả: | L.M.T.V |
| Ký hiệu tác giả: |
LMTV |
| DDC: | 252.6 - Bài giảng theo năm phụng vụ và các ngày lễ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Đôi lời trình | |
| Phần III: MÙA THƯỜNG NIÊN (tiếp theo) | |
| Chúa nhật 21 TN | |
| Năm A. Chu toàn trách nhiệm Chúa giao | 9 |
| 1. Ông ấy là ai? | 9 |
| 2. Sống có trách nhiệm | 11 |
| 3. Anh em bảo Thầy là ai ? | 13 |
| 4. Vai trò của mỗi người | 14 |
| 5. Vào thiên đàng thay bạn | 15 |
| Năm B. Thầy mới có Lời ban sự sống đời đời | 17 |
| 1. Tướng Turenne cố chấp | 17 |
| 2. Bỏ Thầy, con biết theo ai? | 19 |
| 3. Chỉ chú tâm vào Chúa Giêsu | 20 |
| 4. Theo Chúa là sống nhờ Người | 22 |
| 5. Lời Chúa là ngọn đèn soi bước | 23 |
| Năm C. Phấn đấu qua cửa hẹp mà vào | 25 |
| 1. Qua cửa hẹp | 25 |
| 2. Hạng Kitô hữu nào ? | 26 |
| 3. Cửa rộng và cửa hẹp | 28 |
| 4. Tìm chìa khóa thiên đàng | 29 |
| 5. Xây dựng thiên đàng | 31 |
| Chúa Nhật 22 TN | |
| Năm A. Theo Chúa là bỏ mình, vác thập giá | 34 |
| 1. Ân phúc thường ẩn trong thập giá | 35 |
| 2. Tại sao Chúa Giêsu chết trên thánh giá ? | 36 |
| 3. Vác thánh giá theo Chúa | 37 |
| 4. Theo Chúa là từ bỏ | 38 |
| 5. Làm cho thánh giá nên nhẹ | 40 |
| Năm B. Thờ Chúa đúng thực và trong sạch thật | 41 |
| 1. Thiếu nước uống | 42 |
| 2. Chẳng có gì để nghe | 43 |
| 3. Quỳ gối cầu kinh | 45 |
| 4. Được thưởng vì thành thật | 46 |
| 5. Chôn người sống | 48 |
| Năm C. Nước Trời dành cho kẻ khiêm nhượng bác ái | 49 |
| 1. Sống khiêm tốn | 50 |
| 2. Sống giống Chúa Giêsu | 51 |
| 3. Làm ơn sẽ được đền ơn | 52 |
| 4. Người ăn xin triệu phú | 54 |
| 5. Tự phụ | 55 |
| Chúa nhật 23 TN | |
| Năm A. Anh em hãy sửa lỗi nhau | 57 |
| 1. Hãy cẩn thận | 57 |
| 2. Sám hối trở về | 59 |
| 3. Hai hạt ngọc | 60 |
| 4. Sửa lỗi cho nhau | 62 |
| 5. Xin thương xót con | 64 |
| Năm B. Chúa ưu tiên thương giúp kẻ bất hạnh | 66 |
| 1. Hãy mở ra | 66 |
| 2. Lưỡi và tai | 67 |
| 3. Trao tặng tình thương | 69 |
| 4. Câm điếc tâm linh | 70 |
| 5. Người mù được nhìn thấy | 72 |
| Năm C. Theo Chúa là sẵn sàng từ bỏ | 74 |
| 1. Tôi ở hạng ba | 74 |
| 2. Làm Phật không dễ | 76 |
| 3. Người hạnh phúc thật | 78 |
| 4. Chấp nhận nghèo vì Tin Mừng | 79 |
| Chúa nhật 24 TN | |
| Năm A. Tha thứ để được thứ tha | 81 |
| 1. Khó tha thứ | 82 |
| 2. Tha thứ | 83 |
| 3. Thiên Chúa đã tha thứ | 84 |
| 4. Để được thứ tha | 85 |
| 5. Lấy ân báo oán | 86 |
| Năm B. Vác thánh giá theo Chúa | 87 |
| 1. Từ bỏ ước muốn của mình | 88 |
| 2. Thánh giá là gì ? | 89 |
| 3. Từ bỏ chính mình | 90 |
| 4. Ngọc không dũa không sáng | 92 |
| 5. Hành động cụ thể | 93 |
| 6. Chuyện cây tre | 94 |
| Năm C. Chúa giàu lòng thương xót | 96 |
| 1. Ba điều ngạc nhiên | 98 |
| 2. Chúng con cũng tha | 98 |
| 3. Lòng từ bi | 101 |
| 4. Thiên Chúa đeo đuổi con người | 102 |
| Chúa nhật 25 TN | |
| Năm A. Thiên Chúa nhận hậu với mọi người | 104 |
| 1. Giá bốn căn hộ bằng nhau | 105 |
| 2. Những cử chỉ lạ thường | 106 |
| 3. Thiên Chúa công bình | 108 |
| 4. Bất hạnh vì ganh tỵ | 109 |
| 5. Lòng quảng đại chân chính | 111 |
| Năm B. Người làm lớn | 112 |
| 1. Người lớn nhất | 113 |
| 2. Đầy tớ phục vụ | 114 |
| 3. Bị bắt vì giúp người nghèo | 115 |
| 4. Tuổi thơ là mẫu mực | 116 |
| 5. Người đàn bà nổi tiếng | 118 |
| Năm C. Quản lý tốt của cải Chúa ban | 120 |
| 1. Ông chủ và người nô lệ | 121 |
| 2. Trút bỏ gánh nặng | 123 |
| 3. Tiền của và hạnh phúc | 125 |
| 4. Trung tín | 126 |
| 5. Chết vì tham | 128 |
| Chúa nhật 26 TN | |
| Năm A. Tuân hành thánh ý Thiên Chúa | 130 |
| 1. Cây đinh rỉ sét và cong queo | 130 |
| 2. Trong căn phòng khách sạn | 131 |
| 3. Con người bất lực | 132 |
| 4. Ngôn hành bất nhất | 133 |
| 5. Khiêm tốn | 135 |
| Năm B. Sống bác ái và làm gương tốt | 137 |
| 1. Chấp nhận hy sinh | 137 |
| 2. Cạm bẫy | 139 |
| 3. Cột cối đá lớn vào cổ nó | 140 |
| 4. Gương tốt khơi dậy gương tốt | 141 |
| 5. Tinh thần đoàn kết xây dựng | 142 |
| Năm C. Sống bác ái để được Nước Trời | 144 |
| 1. Ladarô và mẩu bánh | 145 |
| 2. Bí quyết hạnh phúc | 147 |
| 3. Người hùng của thế kỷ | 148 |
| 4. Chia sẻ | 149 |
| 5. Để phát triển công tác truyền giáo | 151 |
| Chúa nhật 27 TN | |
| Năm A. Chăm sóc vườn nho của Chúa | 153 |
| 1. Lòng kiên nhẫn lạ lùng | 154 |
| 2. Hy sinh giúp việc Chúa | 155 |
| 3. Đi tìm thợ làm vườn nho | 156 |
| 4. Nhận và cho | 157 |
| 5. Hy sinh vì Nước Chúa | 159 |
| Năm B. Loài người không được phân ly | 160 |
| 1. Vợ chồng chung thuỷ | 161 |
| 2. Chấp nhận và kính trọng nhau | 162 |
| 3. Cảm thông và tha thứ | 163 |
| 4. Vợ chồng trung tín với nhau | 164 |
| 5. Chồng cứu vớt vợ | 165 |
| Năm C. Tin tưởng vì khiêm tốn | 167 |
| 1. Sức mạnh của lòng tin | 167 |
| 2. Kiêu ngạo | 169 |
| 3. Những công trình của con người | 170 |
| 4. Tin tưởng và hy vọng | 171 |
| 5. Xin thêm lòng tin | 173 |
| Chúa nhật 28 TN | |
| Năm A. Chúa mời dự tiệc Nước Trời | 175 |
| 1. Niềm vui ơn cứu độ | 176 |
| 2. Chối từ | 177 |
| 3. Đi tìm kho háu | 178 |
| 4. Quê Trời vĩnh cửu | 180 |
| 5. Hạnh phúc thật | 181 |
| Năm B. Làm sao được sống đời đời? | 183 |
| 1. Tình yêu đòi hỏi nhiều hơn | 183 |
| 2. Kho báu trên trời | 185 |
| 3. Giá trị của sự bố thí | 187 |
| 4. Người hạnh phúc nhất | 188 |
| 5. Phần thưởng cho kẻ hy sinh | 190 |
| Năm C. Bổn phận cảm ơn Chúa | 191 |
| 1. Lòng biết ơn | 192 |
| 2. Đền ơn đáp nghĩa | 194 |
| 3. Người hành khất vô ơn | 193 |
| 4. Tạ ơn Chúa | 196 |
| 5. Tất cả là hồng ân | 198 |
| Chúa nhật 29 TN | |
| Năm A. Bổn phận đối với thế quyền thần quyền | 200 |
| 1. Công dân của hai nước | 200 |
| 2. Nhà chính trị vào thiên đàng | 202 |
| 3. Bản chúc thư | 203 |
| 4. Tăng lương | 205 |
| 5. Phục vụ là hạnh phúc | 206 |
| Năm B. Hy sinh phục vụ theo gương Chúa Giêsu | 208 |
| 1. Hy sinh phục vụ | 209 |
| 2. Hy sinh phục vụ là niềm vui | 211 |
| 3. Hy sinh phục vụ trong gia đình trước | 212 |
| 4. Nếu trả lời có | 214 |
| 5. Vua phục vụ | 214 |
| Năm C. Kiên trì cầu nguyện | 216 |
| 1. Mười hai năm sau | 216 |
| 2. Không nản lòng | 219 |
| 3. Cầu nguyện không ngừng | 219 |
| 4. Hơi thở của linh hồn | 221 |
| 5. Cầu nguyện dễ lắm không ? | 222 |
| Chúa nhật 30 TN | |
| Năm A. Điều răn trọng nhất | 224 |
| 1. Mến Chúa và yêu người | 224 |
| 2. Người ta thương yêu ông dường nào | 226 |
| 3. Thị kiến hay phục vụ | 227 |
| 4. Mến Chúa trong tha nhân | 229 |
| 5. Yêu người không thấy mặt | 230 |
| Năm B. Xin cho con được thấy | 232 |
| 1. Sáng mắt đức tin | 233 |
| 2. Thế giới mù lòa | 234 |
| 3. Người ta quát nạt anh ta | 236 |
| 4. Biết mình mù | 237 |
| 5. Người mù nhìn thấy | 238 |
| Năm C. Ai tôn mình lên sẽ bị hạ xuống | 240 |
| 1. Xin được khiêm tốn | 240 |
| 2. Cầu nguyện với toàn thân | 242 |
| 3. Khiêm tốn nhận lỗi | 243 |
| 4. Kiêu ngạo | 244 |
| 5. Thu thuế và biệt phái | 246 |
| Chúa nhật 31 TN | |
| Năm A. Trách nhiệm của người hướng dẫn | 248 |
| 1. Bàn tay cô giáo | 248 |
| 2. Vinh quang ở đâu? | 250 |
| 3. Hãy xét mình trước | 251 |
| 4. Giết mẹ rồi tự tử | 253 |
| 5. Sống theo gương vĩ nhân | 254 |
| Năm B. Mến Chúa yêu người | 257 |
| 1. Chọn người kế vị | 257 |
| 2. Tôi đi tìm Chúa | 259 |
| 3. Tình yêu bắt nguồn từ gia đình | 261 |
| 4. Hạt giống tìnhyêu | 262 |
| 5. Lòng mến Chúa bị suy sụp | 264 |
| Năm C . Chúa vào nhà kẻ có tội | 265 |
| 1. Chúa đi vào tâm hồn anh | 266 |
| 2. Nhìn lại cuộc sống | 268 |
| 3. Đồng tiền vàng của mỗi người | 269 |
| 4. Thiên Chúa đeo đuổi con người | 271 |
| 5. Thiên Chúa hay tha thứ | 272 |
| Chúa nhật 32 TN | |
| Năm A. Tỉnh thức sẵn sàng đón Chúa | 274 |
| 1. Hãy sẵn sàng | 274 |
| 2. Dọn mình chết lành | 276 |
| 3. Xây nhà trên trời | 277 |
| 4. Sống là chuẩn bị chết | 279 |
| 5. Chờ đợi Chúa | 280 |
| Năm B. Đồng tiền của bà góa nghèo | 282 |
| 1. Dốc cạn túi tiền | 283 |
| 2. Có ba cách cho | 284 |
| 3. Của cải để cho đi | 286 |
| 4. Sống hạnh phúc | 286 |
| 5. Danh vọng và giả hình | 288 |
| Năm C. Chúa là Thiên Chúa của kẻ sống | 290 |
| 1. Cuộc sống mai sau | 291 |
| 2. Chuẩn bị về quê | 293 |
| 3. Cuộc sống tương lai hạnh phúc | 294 |
| 4. Đi đến nhà bà | 296 |
| 5. Lẽ sống hiện tại và tương lai | 297 |
| Chúa nhật 33 TN | |
| Năm A. Phải tính sổ với Chúa | 299 |
| 1. Biết sử dụng tài năng | 300 |
| 2. Trở thành giáo sư nổi tiếng | 301 |
| 3. Món quà vô giá | 302 |
| 4. Cái mặt nạ vàng | 304 |
| 5. Cuộc họp bất thường | 305 |
| Năm B. Ngày tận thế | 307 |
| 1. Ngày nào tận thế | 307 |
| 2. Ngày đó sẽ đến | 309 |
| 3. Quả cầu thuỷ tâm | 310 |
| 4. Buổi trình diễn không đạt | 311 |
| 5. Tìm kho báu | 312 |
| Năm C. Chuẩn bị cho ngày Chúa đến | 315 |
| 1. Toàn là những dự định | 316 |
| 2. Chúng ta có kiên trì không | 316 |
| 3. Chuẩn bị cho ngày tận thế | 317 |
| 4. Tôi đã sẵn sàng | 319 |
| 5. Muốn được chết | 320 |
| Chúa nhật 34 TN | |
| Năm A. Lễ Chúa Giêsu - Vua vũ trụ | 322 |
| 1. Chúa là người nghèo đói | 323 |
| 2. Có bao giờ chúng con thấy Chúa đói? | 324 |
| 3. Vua tình yêu | 325 |
| 4. Vua phục vụ | 326 |
| 5. Cha đến với con ba lần | 329 |
| Năm B. Lễ Chúa Giêsu - Vua vũ trụ | 330 |
| 1. Chúng ta viết đoạn kết | 331 |
| 2. Vua chân lý | 332 |
| 3. Xin nhớ đến tôi | 334 |
| 4. Vua tình thương | 336 |
| 5. Có đáng chết không? | 338 |
| Năm C. Lễ Chúa Giêsu - Vua vũ trụ | 340 |
| 1. Chúa Giêsu là vua tình thương | 340 |
| 2. Chết vì người yêu | 342 |
| 3. Hoàng tử làm bác sĩ | 344 |
| 4. Chết vì người yêu | 345 |
| 5. Tình yêu vô vị lợi | 347 |
| Phần IV: CÁC NGÀY LỄ TRỌNG | |
| Lễ tạ ơn cuối năm | 351 |
| Tạ ơn và xin lỗi Chúa cuối năm | |
| 1. Tất cả là hồng ân | 351 |
| 2. Còn lâu mới chết | 352 |
| 3. Bí quyết sống hạnh phúc | 354 |
| 4. Cảm tạ Chúa ngày cuối năm | 355 |
| 5. Người Kitô hữu sống hạnh phúc | 356 |
| Ngày mồng một Tết: Cầu bình an hạnh phúc Năm Mới | 358 |
| 1. Đừng lo | 359 |
| 2. Một cuộc sống bình an hạnh phúc | 360 |
| 3. Năm mới khang an hạnh phúc | 362 |
| 4. Bình an tâm hồn | 363 |
| 5. Năm mới tin tưởng phó thác | 365 |
| Ngày mồng hai Tết: Kính nhớ tổ tiên ông bà cha mẹ | 367 |
| 1. Kính nhớ tổ tiên | 367 |
| 2. Cây có cội nước có nguồn | 368 |
| 3. Bị phạt khổ sai chung thân ? | 370 |
| 4. Một chuyện cười ra nước mắt | 371 |
| 5. Ở bên cạnh mẹ | 373 |
| Ngày mồng ba Tết: Thánh hóa công ăn việc làm | 375 |
| 1. Thánh hóa công ăn việc làm | 375 |
| 2. Thành công và thất bại | 377 |
| 3. Biến lao nhọc thành công nghiệp | 378 |
| 4. Đoàn kết xây dựng | 380 |
| 5. Thời giờ là vàng ngọc | 381 |
| Lễ Đức Maria Mẹ Thiên Chúa: Ngày thế giới hòa bình | 382 |
| 1. Mẹ Chúa cũng là Mẹ chúng ta | 383 |
| 2. Mẹ suy niệm trong lòng | 384 |
| 3. Làm việc với Mẹ | 385 |
| 4. Mẹ cõng con | 387 |
| 5. Mẹ là mẫu gương | 388 |
| Lễ thánh Giuse, bạn trăm năm của Đức Mẹ: Bổn mạng người lao động và các gia trưởng | 390 |
| 1. Vị thánh âm thầm | 391 |
| 2. Luôn tuân hành thánh ý Chúa | 393 |
| 3. Vị thánh lao động | 394 |
| 4. Thánh Giuse, mẫu gương cho các gia trưởng | 396 |
| 5. Con người với nghề nghiệp | 398 |
| Lễ thánh Phêrô và Phaolô Tông đồ | 399 |
| 1. Hai cột trụ của Giáo hội | 400 |
| 2. Thánh Phêrô tuyên xưng đức tin | 402 |
| 3. Thánh Phaolô, Tông đồ dân ngoại | 403 |
| 4. Chúa Giêsu quay lại nhìn Phêrô | 405 |
| 5. Phaolô ngã ngựa tại Đamát | 407 |
| Lễ Đức Mẹ hồn xác lên trời | 409 |
| 1. Đức Mẹ ở trên trời | 410 |
| 2. Mẹ đã chiến thắng đau khổ | 411 |
| 3. Mẹ đã thăm bà Ysave | 412 |
| 4. Mẹ cưu mang sự sống | 414 |
| 5. Đức Mẹ hồn xác lên trời | 415 |
| Lễ Đức Mẹ Mân Côi | 417 |
| 1. Nguồn gốc lễ Đức Mẹ Mân Côi | 418 |
| 2. Trao cho nhau tràng chuỗi Mân Côi | 419 |
| 3. Hoa Mân Côi | 421 |
| 4. Lời Mẹ Mân Côi hứa | 423 |
| 5. Kính Mừng Maria | 424 |
| Khánh nhật truyền giáo | 427 |
| 1. Truyền giáo là yêu thương phục vụ | 427 |
| 2. Nhà truyền giáo đích thực | 429 |
| 3. Các con là chứng nhân của Thầy | 431 |
| 4. Trở thành Tin Mừng | 433 |
| 5. Mời người bạn lương dân | 435 |
| Lễ Các Thánh Nam Nữ | 436 |
| 1. TT là thánh thiện | 436 |
| 2. Theo gương các Thánh | 438 |
| 3. Các Thánh đã sống "Hiến chương Nước Trời” | 440 |
| 4. Con người được đánh giá? | 441 |
| 5. Chúa nhận lời các Thánh | 443 |
| Lễ Các Đẳng Linh Hồn | 444 |
| 1. Cầu nguyện cho người quá cố | 444 |
| 2. Một lời di chúc | 445 |
| 3. Tất cả là phù vân | 446 |
| 4. Vào thiên đàng thay bạn | 448 |
| 5. Đầu tư cho cuộc sống | 449 |
| Lễ Các Thánh Tử Đạo Việt Nam | 452 |
| Mừng kính các thánh Tử Đạo Việt Nam | |
| 1. Nộp mình chịu chết | 452 |
| 2. Gương trung hiếu | 454 |
| 3. Hy sinh khắc khổ | 455 |
| 4. Dâng con cho Chúa | 457 |
| 5. Danh vọng, chức quyền của cải | 459 |
| 6. Quê Trời vĩnh cửu | 461 |
| 7. Ngọn lửa đức tin | 463 |
| 8. Hy sinh phục vụ Chúa và Hội thánh | 464 |
| 9. Cuộc sống trường sinh | 466 |
| 10. Không ngã lòng tuyệt vọng | 468 |
| 11. Khi các con bị bách hại | 470 |
| 12. Bà Đê giữ vững niềm tin | 472 |
| Lễ Đức Mẹ Vô Nhiễm | 473 |
| 1. Bài ca Bênađet | 474 |
| 2. Mẹ tuyệt mỹ | 476 |
| 3. Mẹ vô nhiễm nguyên tội | 478 |
| 4. Mẹ luôn cứu giúp | 479 |
| 5. Mẹ là gương mẫu của niềm tin | 481 |