| Đàm đạo về Summa Theologiae của thánh Tôma Aquinô (1225-1274) | |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 230.02 - Tổng hợp về thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN THỨ NHẤT: VỀ THIÊN CHÚA | |
| Chương 1: Bản tính Thiên Chúa | 27 |
| I. Sự hiện hữu của Thiên Chúa | 27 |
| II. Bản tính Thiên Chúa | 30 |
| III. Những hoạt động của Thiên Chúa | 35 |
| Chương 2: Sự tạo dựng vũ trụ | 47 |
| I. Khái niệm về sự tạo dựng | 47 |
| II. Các thiên thần | 52 |
| III. Loài người | 55 |
| Chương 3: Việc cai quản vũ trụ | 63 |
| PHẦN THỨ HAI: CON NGƯỜI TRỞ VỀ VỚI THIÊN CHÚA | |
| Quyển Thượng | |
| Chương 4: Hạnh phúc và cứu cánh đời người | 75 |
| I. Hạnh phúc dưới khía cạnh khách thể: cái gì có thể mang lại hạnh phúc? | 76 |
| II. Hạnh phúc dưới khía cạnh chủ thể | 79 |
| Chương 5: Các hành vi nhân linh | 83 |
| Chương 6: Các cảm xúc | 87 |
| Chương 7: Các nhân đức và nết xấu | 93 |
| I. Các nhân đức | 93 |
| II. Tội lỗi và nết xấu | 99 |
| Chương 8: Luật lệ và ân sủng | 105 |
| I. Luật pháp | 106 |
| II. Ân sủng | 113 |
| Quyển Hạ | |
| Chương 9: Tin kính | 129 |
| I. Đối tượng đức tin | 130 |
| II. Các hành vi đức tin | 132 |
| III. Nhân đức tin | 133 |
| IV. Nguyên nhân của đức tin | 136 |
| V. Những công hiệu của đức tin | 136 |
| VI. Nhân đức và ân huệ Thánh Linh | 137 |
| VII. Những tội trái nghịch với đức tin | 138 |
| Chương 10: Hy Vọng | 143 |
| I. Bản chất | 145 |
| II. Hiệu quả | 149 |
| III. Ân huệ Thánh Linh | 150 |
| IV. Những tội trái nghịch đức hy vọng | 151 |
| Chương 11: Yêu mến | 155 |
| I. Bản chất đức mến | 158 |
| II. Phạm vi đức mến | 161 |
| III. Hiệu quả | 167 |
| IV. Sự tiến triển | 169 |
| V. Những tội trái nghịch đức mến | 172 |
| Chương 12: Khôn ngoan | 177 |
| I. Bản chất nhân đức khôn ngoan | 179 |
| II. Những thành phần của đức khôn ngoan | 183 |
| III. Những nết xấu đối nghịch | 190 |
| Chương 13: Công bình | 195 |
| I. Công bình dưới khía cạnh khách thể: công lý | 197 |
| II. Công bình dưới khía cạnh chủ thể: nhân đức công bình | 203 |
| III. Những nhân đức họ hàng với đức công bình | 211 |
| Kết luận. Ân huệ Thánh Linh tương ứng | 231 |
| Chương 14: Hùng mạnh | 235 |
| I. Bản chất | 236 |
| II. Các hành vi của nhân đức hùng mạnh | 240 |
| III. Những nết xấu trái nghịch với đức hùng mạnh | 243 |
| IV. Những nhân đức liên hệ | 246 |
| V. Ơn hùng mạnh | 256 |
| Chương 15: Tiết độ | 259 |
| I. Bản chất | 261 |
| II. Những nết xấu trái nghịch | 264 |
| III. Những thành phẩn toàn vẹn | 265 |
| IV. Những thành phần chủ thể | 268 |
| V. Những thành phần tiềm năng | 277 |
| Kết luận | 292 |
| Chương 16: Những ơn gọi đặc biệt | 297 |
| I. Các đặc sủng | 297 |
| II. Các nếp sống | 299 |
| III. Các hàng ngũ trong Hội Thánh | 300 |
| PHẦN THỨ BA: ĐỨC KITÔ ĐƯỜNG DẪN ĐƯA CHÚNG TA VỀ VỚI THIÊN CHÚA | |
| Chương 17: Mầu nhiệm Nhập Thể | 309 |
| Mục I. Sự thích hợp của việc Nhập thể | 310 |
| Mục II. Sự kết hiệp Ngôi Lời với nhân tính | 314 |
| Mục III. Những hệ luận của sự kết hiệp | 323 |
| Chương 18: Mầu nhiệm Cứu Độ | 327 |
| Mục I. Đi vào trần gian | 329 |
| Mục II. Ở trong trần gian | 357 |
| Mục III. Ra khỏi trần gian | 374 |
| Mục IV. Sự tôn vinh | 393 |
| Chương 19: Các bí tích | 415 |
| Mục I. Các Bí tích nói chung | 417 |
| Mục II. Bí tích Thánh Tẩy | 423 |
| Mục III. Bí tích Thêm sức | 427 |
| Mục IV.Bí lích Thánh Thể | 433 |
| Mục V. Bí tích Thống hối | 442 |
| Mục VI. Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 454 |
| Mục VII. Bí tích Truyền chức thánh | 465 |
| Mục VIII. Bí tích Hôn phối | 479 |
| Chương 20: Cánh chung | 495 |
| I. Sự phục sinh thân xác | 496 |
| II. Sự phán xét chung | 502 |
| III. Canh tân vũ trụ | 503 |
| Kết luận | 505 |