| Tôi tin | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 234.23 - Đức tin |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Phần một: Tin và tuyên xưng đức tin | 5 |
| Đức tin và thế giới hôm nay | 5 |
| Công bố đức tin của các tông đồ | 14 |
| Tôi tin một Thiên Chúa duy nhất | 19 |
| Đấng Tạo Thành trời đất, vũ trụ hữu hình và vô hình | 28 |
| Tôi tin Đức Giê-su Ki-tô là Chúa, Con Một duy nhất của Thiên Chúa | 42 |
| và đã làm Người. | 49 |
| Người đã chịu đóng đinh vào thập giá vì chúng ta | 57 |
| Chúa Cha. | 66 |
| Người sẽ trở lại trong vinh quang, để phán xét kẻ sống và kẻ chết | 75 |
| Tôi tin kính Đức Chúa Thánh Thần là Thiên Chúa, và là Đấng ban sự sống | 86 |
| Tôi tin vào Hội thánh | 98 |
| Tôi tin vào một Giáo hội duy nhất | 111 |
| Tôi tin vào Giáo hội thánh thiện | 117 |
| Tôi tin vào Giáo hội công giáo | 123 |
| Tôi tin vào Giáo hội tông truyền | 126 |
| Tôi trông đợi kẻ chết sống lại và sự sống đời sau. Amen. | 132 |
| Phần hai: Chúc tụng Thiên Chúa | 145 |
| Cầu nguyện mở rộng tâm hồn | 146 |
| Lời cầu và các dấu chỉ của Thiên Chúa | 155 |
| Tái sinh bởi bí tích rửa tội | 165 |
| Bí tích thêm sức | 178 |
| Bí tích Thánh Thể | 187 |
| A. Nghi thức đầu lễ | 194 |
| B. Công bố Lời Chúa | 196 |
| C. Tiệc thánh của Thiên Chúa | 197 |
| D. Kết thúc thánh lễ | 207 |
| Bí tích hòa giải | 208 |
| Bí tích xức dầu bệnh nhân | 223 |
| Cử hành lễ nghi an táng | 234 |
| Bí tích hôn phối | 236 |
| Tận hiến cho Thiên Chúa trong đời sống độc thân | 249 |
| Bí tích truyền chức thánh | 255 |
| Niên lịch phụng vụ | 267 |
| Phần ba: Sống phúc âm | 279 |
| Hành động với đức tin Ki-tô hữu à lương tâm con người | 280 |
| Sống đức tin trong thế giới hôm nay | 280 |
| Sự thánh thiện Ki-tô giáo | 284 |
| Luân lý Ki-tô giáo | 287 |
| Các giới răn bắt nguồn từ cuộc sống | 290 |
| Các giới răn là ấn tín của giao ước với Thiên Chúa | 292 |
| Chúa Giê-su giải thích lề luật | 296 |
| Đi theo con đường của tám mới phúc thật | 298 |
| Giáo dục lương tâm của mình trong cộng đồng Giáo hội | 301 |
| Thống hối và ý thức về tội lỗi | 306 |
| Tội và hòa giải | 312 |
| Mười điều răn trong truyền thống công giáo | 315 |
| Mười điều răn trong cựu ước | 317 |
| Mười điều răn trong giáo lý Công giáo | 319 |
| 1. Ta là Thiên Chúa đã giải phóng con, con không được thờ chúa nào khác | 321 |
| 2. Thiên Chúa là thánh: Con đừng kêu tên Người vô cớ | 328 |
| 3. Mỗi Chúa nhật , chúng ta hãy cử hành lễ phục sinh của Chúa | 332 |
| 4. đã truyền dạy | 337 |
| 5. Con chớ giết người: Hãy tôn trọng sự sống con người | 343 |
| 6. Con chớ ngoại tình và làm điều tà dâm: hãy trung thành yêu mến | 354 |
| 7. của người | 367 |
| 8. Hãy tôn trọng chân lý: nói dối, nói xảo con phải tránh xa, hãy nói tốt về tha nhân | 381 |
| 9. Ước muốn yêu mến của con phải hoàn toàn trong sạch | 392 |
| những gì con có | 400 |
| Để tiến đến đời sống sung mãn | 405 |
| Thiên Chúa Cha thấy cả những gì giấu kín trong lòng, Người sẽ trả công cho con | 407 |
| Hãy sống thánh thiện như Cha các con ở trên trời là Đấng Thánh Thiện | 408 |
| Kinh nguyện và giải thích các danh từ chuyên môn | 421 |
| Kinh tin | 422 |
| Kinh trông cậy | 422 |
| Kinh yêu mến | 423 |
| Kinh thống hối | 424 |
| Lời nguyện buổi sáng | 424 |
| Lời nguyện buổi tối | 425 |
| Kinh truyền tin | 426 |
| Kinh lạy nữ vương | 427 |
| Lời nguyện trước bữa ơn | 428 |
| Lời nguyện sau bữa ăn | 429 |
| Lời nguyện của người Ki-tô hữu | 429 |
| Lời nguyện trước khi tham dự thánh lễ | 431 |
| Lời nguyện trước khi rước lễ | 432 |
| Lời nguyện sau khi rước lễ | 433 |
| Kinh linh hồn Chúa Giê-su | 434 |
| Lời nguyện trước Thánh Thể | 435 |
| Lời nguyện trước khi xưng tội | 436 |
| Lời nguyện sau khi xưng tội | 437 |
| Lời nguyện thống hối | 438 |
| Lời nguyện rước lễ lần đầu | 439 |
| Lời nguyện ngày chịu phép thêm sức | 440 |
| Lời nguyện xin ơn Chúa Thánh Thần | 441 |
| Lời nguyện cầu cho Giáo hội | 442 |
| Lời cầu nguyện cho quê hương | 444 |
| Lời nguyện xin đức Trinh Nữ Maria | 444 |
| Lời nguyện xin thánh Giuse | 446 |
| Kinh các thánh tử đạo Việt Nam | 447 |
| Giải thích danh từ chuyên môn. | 449 |