Hướng dẫn mục vụ hôn nhân theo Giáo luật và Thần học | |
Tác giả: | Lm. Barnaba Trần Đình Phục |
Ký hiệu tác giả: |
TR-P |
DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT | 5 |
LỜI GIỚI THIỆU | 7 |
MỞ ĐẦU | 11 |
Chương 1: NỀN TẢNG VÀ TINH THẦN CỦA GIÁO LUẬT | 15 |
I. Giáo huấn của các Đức Giáo Hoàng về Giáo luật và mục vụ | 16 |
A. ĐGH Phaolô VI: Tự bản chất, Giáo luật là mục vụ | 16 |
B. ĐGH Gioan Phaolô II: Hiệp thông và sự thật | 27 |
C. ĐGH Phanxicô: Công chính, sự thật và nhân từ | 34 |
II. Suy tư về Giáo Hội học của Công Đồng Vatican II | 42 |
III.Tương quan giữa Thẩn học và Giáo luật | 48 |
Chương 2: NHỮNG KHÁI NIỆM NỀN TẢNG HÔN NHÂN TRONG GIÁO HỘI | 55 |
I. Khái niệm và ý nghĩa về hôn nhân | 55 |
II. Định nghĩa hôn nhân | 58 |
A. Giao ước được ký kết qua việc trao đổi sự ưng thuận | 58 |
1. Giao ước | 58 |
2. Khế ước | 59 |
B. Hôn nhân trong cuộc sống vợ chổng | 61 |
1. Một cộng đồng chung sống suốt đời | 61 |
2. Một định chế | 62 |
C. Khế ước hôn nhân và Bí tích hôn phối | 62 |
1. Bí tích và đức tin | 62 |
2. Hôn nhân là một Bí tích | 0.65 |
Chương 3: CHUẨN BỊ HÔN NHÂN | 75 |
I. Những bản văn quan trọng | 76 |
A. Hiến chế mục vụ về Giáo Hội Gaudium et spes, số 52 | 76 |
B. Hiến chế về phụng vụ Sacrosanctum concilium, số 19 | 76 |
C. Bộ Giáo Luật 1983 (CIC/83) | 77 |
D. Tông huấn Familiaris consortio, số 66 | 80 |
E. Ủy Ban Giáo Hoàng về Gia đình, số 35 | 84 |
F. Sách Giáo lý Hội Thánh Công Giáo, số 1632 | 85 |
G. Sách Nghi Lễ Rôma | 86 |
II. Chuẩn bị thiêng liêng | 90 |
A. Chuẩn bị xa | 90 |
B. Chuẩn bị gần | 90 |
C. Chuẩn bị liền trước cử hành Bí tích | 92 |
III. Chuẩn bị hành chánh | 93 |
A. Điều tra hôn phối | 93 |
1. Luật điểu tra | 93 |
2. Các tín hữu được mời gọi điều tra | 94 |
3. Nội dung việc điểu tra | 94 |
B. Phê chuẩn của Đấng Bản quyền | 95 |
1. Ai là Đấng Bản Quyền? | 95 |
2. Trường hợp nào phải xin phép Đấng Bản Quyền? | 98 |
C. Cộng đoàn trong tinh thần của nhà lập pháp | 114 |
D. Hồ sơ Hôn phối | 116 |
IV. Những trường hợp hôn nhân đặc biệt | 117 |
A. Cử hành hôn phối cấp bách | 117 |
B. Hợp thức hóa và điểu trị tận căn | 118 |
1. Hợp thức hóa đơn giản hay cử hành mới | 120 |
2. Chữa trị tận căn | 125 |
C. Các mẫu đơn, chứng nhận và văn thư thường dùng | 128 |
1. Giấy chứng nhận Rửa tội nhiều ngôn ngữ | 128 |
2. Giấy chứng nhận Thêm sức nhiều ngôn ngữ | 132 |
3. Chứng nhận Rửa tội và Thêm sức | 136 |
4. Chứng nhận Hôn phối | 138 |
5. Giấy xin điều tra và rao hôn phối | 144 |
6. Bản khai trước khi kết hôn | 146 |
7. Văn thư ủy nhiệm năng quyền chứng hôn | 151 |
8. Đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo | 153 |
9. Mẫu đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo và thể thức Giáo luật | 157 |
10. Đơn xin điểu trị tận căn do có ngăn trở tiêu hôn | 159 |
11. Đơn xin điều trị tận căn với miễn chuẩn ngăn trở tiêu hôn và hình thức Giáo luật | 161 |
Chương 4: NGƯỜI DỰ TÒNG HƯỚNG ĐẾN HÔN NHÂN CÔNG GIÁO | 165 |
I. Lịch sử và nguồn gốc của thời kỳ dự tòng | 167 |
A. Những thế kỷ đầu Kitô giáo | 167 |
B. Duyệt lại căn tính của người dự tòng theo CĐ Vatican II | 168 |
II. Căn tính của người dự tòng | 173 |
A. Sáp nhập vào Giáo Hội nhờ lòng muốn, đức tin và hành vi phụng vụ | 173 |
B. Hiệu quả của dây liên kết đặc biệt với Giáo hội | 177 |
III. Những vấn đề mục vụ và việc giải thích thần học | 178 |
A. Hội đồng Giám mục Pháp và người dự tòng | 178 |
B. Có thể giải thích thần học về người dự tòng? | 181 |
C. Mầu đơn xin lãnh nhận các Bí tích Khai Tâm Kitô giáo | 184 |
Chương 5: TÒA ÁN HÔN PHỐI | 187 |
I. Cơ cấu tòa án trong Giáo Hội | 189 |
A. Tổ chức tòa án: Cấp một, cấp hai và Tông tòa | 189 |
1. Tòa án cấp một | 189 |
2. Tòa án cấp hai | 192 |
3. Các tòa án Tông tòa | 193 |
B. Nhân sự trong một tòa án hôn phối | 195 |
1. Tòa án xét xử thông thường (đ.1673 §3) | 195 |
2. Tòa án theo Tông thư Mitis Iudex Dominus Jesus | 201 |
C. Những lý do tiêu hôn | 203 |
1. Những ngăn trở kết hôn | 205 |
2. Những hà tỳ trong sự ưng thuận kết hôn | 205 |
3. Thiếu hình thức Giáo luật | 207 |
II. Hổ sơ nguyên đơn xin công bố hôn nhân vô hiệu | 207 |
A. Những loại giấy tờ cần thiết trong bộ hồ sơ | 207 |
B. Bản tường trình hôn phối | 208 |
1. Thông tin cá nhân của nguyên đơn và bị đơn | 208 |
2. Thời gian quen biết nhau | 208 |
3. Thời gian đính hôn và chuẩn bị làm đám cưới | 209 |
4. Liên quan đến đời sống chung | 209 |
5. Đổ vỡ | 209 |
6. Vô hiệu hôn nhân | 209 |
7. Sau khi đổ vỡ | 210 |
8. Tình trạng sống hiện nay | 210 |
9. Những người làm chứng | 210 |
10. Cuối bản tường trình | 210 |
C. Mẫu đơn xin công bố hôn nhân vô hiệu | 211 |
III. Thủ tục tố tụng hôn nhân thông thường | 214 |
A. Giới thiệu án lý | 214 |
1. Ai có thể khởi xướng vụ án vô hiệu hôn nhân? | 214 |
2. Đơn thỉnh cầu | 215 |
B. Thẩm cứu vụ án | 216 |
1. Thu thập những chứng cớ | 217 |
2. Giai đoạn kết thúc thẩm cứu | 218 |
C. Công bố án từ | 218 |
1. Bản án | 218 |
2. Kháng án | 219 |
D. Thi hành án | 220 |
Chương 6: THÁO GỠ DÂY HÔN PHỐI KHÔNG BÍ TÍCH NHỜ ĐẶC ÂN ĐỨC TIN (PHAOLÔ VÀ PHÊRÔ) | 221 |
I. Đặc ân thánh Phaolô (đ. 1143-1147) | 223 |
A. Nền tảng của đặc ân thánh Phaolô | 223 |
1. Điều kiện | 225 |
2. Áp dụng đặc ân và tháo gỡ hôn nhân trước | 226 |
3. Mẫu đơn xin miễn chuẩn thẩm vấn | 228 |
B. Năng quyền của Giáo Hội về việc tháo gỡ hôn nhân | 230 |
II. Đặc ân thánh Phêrô | 230 |
1. Mở rộng đặc ân thánh Phaolô | 230 |
2. Đặc ân thánh Phêrô | 233 |
Chương 7: LY THÂN LY DỊ KHÔNG TÁI HÔN LY DỊ TÁI HÔN | 245 |
I. Người Công Giáo và vấn đề ly dị | 247 |
A. Giáo Huấn của Giáo Hội bảo vộ đời sổng vợ chổng | 248 |
B. Sứ mệnh của đôi vợ chồng | 249 |
II. Ly thân nhưng dây hôn phối vẫn còn | 251 |
A. Những nguyên nhân cho phép ly thân | 252 |
1. Ngoại tình | 252 |
2. Cư xử xúc phạm đến phối ngẫu | 254 |
B. Ly thân trong Giáo Hội và ly dị tòa án đời | 254 |
1. Kitô hữu được phép ly dị giống như luật dân sự? | 254 |
2. Kitô hữu ly dị ở tòa án dân sự có bị phạt vạ? | 256 |
3. Hiệu quả của việc ly thân | 259 |
4. Thủ tục xin ly thân | 259 |
III. Ly dị tái hôn | 260 |
A. Hướng đến các Bí tích | 261 |
1. Bí tích Truyền Chức Thánh | 262 |
2. Bí tích Hòa Giải và Bí tích Thánh Thể | 262 |
B. Hôn nhân thứ hai của những người ly dị | 273 |
C. Chỗ đứng của những người ly dị tái hôn trong Giáo Hội | 274 |
KẾT LUẬN | 279 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 281 |
Nguồn Giáo Luật | 281 |
Tác phẩm | 284 |
Bài viết về Giáo luật | 287 |
Websites và tài liệu kỹ thuật số | 290 |