| Hướng dẫn mục vụ gia đình | |
| Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Dụ |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-D |
| DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời Đức Giáo Hoàng | 9 |
| Lược đồ | 16 |
| DẪN NHẬP | 21 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 26 |
| CHƯƠNG I: "TIN MỪNG HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH" | |
| Những biến đổi hiện nay | 28 |
| Loan báo, cử hành và phục vụ " Tin Mừng Hôn Nhân và Gia Đình" | 32 |
| Hôn Nhân | 33 |
| Gia Đình | 37 |
| Những chỉ dẫn mục vụ gia đình | 40 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 43 |
| CHƯƠNG II: ĐƯỢC MỜI GỌI ĐẾN VỚI TÌNH YÊU | |
| Sự sống: ơn gọi đến với tình yêu | 48 |
| Hôn nhân và Trinh Khiết | 49 |
| Tính dục | 50 |
| Khiết tịnh | 51 |
| Giáo dục ơn gọi | 52 |
| Hành trình giáo lý | 53 |
| Giáo dục tính dục | 55 |
| Giáo dục chung nam nữ | 57 |
| Giáo dục đức khiết tịnh | 58 |
| Để suy niệm và Cầu nguyện | 62 |
| CHƯƠNG III: ĐÍNH HÔN, THỜI CỦA ÂN SỦNG | |
| Những thay đổi hiện nay | 66 |
| A. THỜI KỲ ĐÍNH HÔN | 68 |
| Thời tăng trưởng, của trách nhiệm và của ân sủng | 68 |
| Chăm sóc mục vụ cho người đính hôn | 70 |
| Đối với những đôi bạn nhạy bén và được chuẩn bị hơn | 74 |
| B. CHUẨN BỊ ĐẶC BIỆT VÀ TỨC THỜI | |
| Các đặc điểm, mục đích, hình thức | 75 |
| Hành trình chuẩn bị hôn nhân | 78 |
| Trách nhiệm của các giáo xứ | 78 |
| Nội dung | 80 |
| Đường lối, phương pháp và thời gian | 81 |
| Tính cách bắt buộc | 84 |
| Gặp gỡ với Cha sở | 84 |
| Những quyết định khác | 87 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 88 |
| CHƯƠNG IV: CỬ HÀNH HÔN PHỐI | |
| Cử hành: thực tại loan báo Tin Mừng và Giáo Hội | 92 |
| Những điều cần lưu ý | 93 |
| Cử hành trong Thánh lễ chúa nhật hoặc lễ trọng | 95 |
| Cử hành trong thánh lễ | 96 |
| Cử hành bên ngoài | 97 |
| Nơi của hành | 99 |
| Hôn nhân của người đã được rửa tội mà không tin | 101 |
| Hôn nhân hỗn hợp | 103 |
| Hôn nhân khác đạo | 104 |
| Hôn nhân vị thành niên | 105 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 106 |
| CHƯƠNG V: MỤC VỤ GIÚP CHO SỰ TĂNG TRƯỞNG CỦA ĐÔI BẠN VÀ GIA ĐINH | 111 |
| Mục đích và đặc điểm | 112 |
| Một trách nhiệm chung | 114 |
| A. MỤC VỤ CHO CÁC ĐÔI BẠN VÀ GIA ĐÌNH TRẺ | 116 |
| Hoàn cảnh của các đôi bạn trẻ | 116 |
| Tiếp đón, đồng hành và giúp đỡ | 117 |
| Những sáng kiến đặc biệt | 119 |
| Mục vụ phép rửa | 121 |
| B. SAU NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA HÔN NHÂN | 123 |
| Để có được một sự phục vụ đích thực cho sự sống | 123 |
| Hỗ trợ bổn phận giáo dục | 124 |
| Cho sự tăng trưởng về linh đạo hôn nhân và gia đình | 126 |
| C. NHỮNG HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT | 127 |
| Các đôi bạn son sẻ | 127 |
| Con cái hư hỏng | 128 |
| Các gia đình có người ốm đau và khuyết tật | 130 |
| Các gia đình di dân | 131 |
| Những đôi vợ chồng già yếu và neo đơn | 132 |
| Tình trạng gòa bụa | 134 |
| D. NHỮNG SÁNG KIẾN ĐẶC BIỆT | 136 |
| Các nhóm gia đình | 136 |
| Các Hiệp Hội và Phong Trào gia đình | 137 |
| Lễ gia đình và kỷ niệm ngày thành hôn | 138 |
| Những sáng kiến trong lãnh vực xã họi và chính trị | 140 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 141 |
| CHƯƠNG VI: SỨ MẠNG CỦA GIA ĐÌNH TRONG GIÁO HỘI VÀ TRONG XÃ HỘI | 143 |
| A. THAM GIA VÀ ĐỜI SỐNG VÀ SỨ MẠNG CỦA GIÁO HỘI | |
| Nền tảng | 145 |
| Cách thế | 146 |
| Nội dung | 146 |
| Sứ mạng loan báo Tin Mừng của gia đình | 147 |
| Cộng đoàn được loan báo Tin Mừng bằng việc lắng nghe Lời Chúa | 148 |
| Cộng đoàn loan báo Tin Mừng | 149 |
| Giáo dục Kitô Giáo cho con cái | 151 |
| Chiều kích truyền giáo | 153 |
| Nhiệm vụ trư tế của gia đình | 155 |
| Nền tảng bí tích | 155 |
| Cầu nguyện trong gia đình | 156 |
| Những hình thức cầu nguyện khác | 158 |
| Gia đình phục vụ con người | 159 |
| Gia đình, loan báo và làm chứng đứ ái | 160 |
| Nhận con nuôi và con bảo trợ | 162 |
| Gia đình và người già cả | 162 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 164 |
| B. THAM SỰ VÀO VIỆC PHÁT TIỂN CỦA XÃ HỘI | 167 |
| Nền tảng của việc tham dự | 167 |
| Ý thức về chiều kích xã hội của mình | 169 |
| Tình yêu | 169 |
| Việc truyền sinh | 171 |
| Công trình giáo dục | 174 |
| Những hình thức kiên đới | 178 |
| Những hình thức can thiệp xã hội và chính trị | 179 |
| Trường học | 182 |
| Nơi làm việc | 183 |
| Truyền trông xã hội | 184 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 184 |
| CHƯƠNG VII: MỤC VỤ ĐỐI VỚI CÁC GIA ĐINH TRONG HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN HOẶC TRÁI QUI TẮC | 189 |
| Hoàn cảnh | 190 |
| A. NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN | 191 |
| Đức ái trong sự thật | 192 |
| Rõ ràng trong các nguyên tắc | 193 |
| Tiếp đón và nhân từ | 195 |
| Các trường hợp tiêu hôn | 197 |
| B. NHỮNG HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT | 198 |
| Ly thân | 198 |
| Ly dị không tái hôn | 200 |
| Ly dị tái hôn | 202 |
| Chỉ làm lễ cưới theo phép đời | 208 |
| Sống chung | 212 |
| Vấn đề con cái | 215 |
| An táng theo phép đạo | 217 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 219 |
| CHƯƠNG VIII: CÁC CƠ CẤU VÀ TÁC VIÊN CỦA MỤC VỤ GIA ĐÌNH | 221 |
| A. CÁC CƠ CẤU MỤC VỤ GIA ĐÌNH | 222 |
| Trách nhiệm của Giáo hội địa phương | 223 |
| Trong các giáo phận | 223 |
| Trên bình diện giáo xứ và giáo hạt | 225 |
| Trong các vùng giáo tỉnh | 227 |
| Trên bình diện quốc gia | 228 |
| Các phòng tư vấn gia đình | 230 |
| Các trung tâm giáo dục về phương pháp tự nhiên | 235 |
| Các trung tâm hỗ trợ và bảo vệ sự sống | 236 |
| B. TÁC VIÊN MỤC VỤ GIA ĐÌNH | 237 |
| Các Giám mục | 237 |
| Các Linh mục và phó tế | 238 |
| Các vợ chồng và gia đình | 239 |
| Các tu sĩ nam nữ và những thành viên tu hội đời | 240 |
| Những tín hữu giáo dân | 241 |
| Người nữ | 242 |
| Các giáo dân chuyên môn | 243 |
| Việc huấn luyện cho các tác viên | 243 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 245 |
| KẾT LUẬN | 247 |
| Để suy niệm và cầu nguyện | 249 |