Tìm hiểu Hôn nhân trong Giáo luật, trong luật Hôn nhân và gia đình năm 2000
Tác giả: Lm. Fx. Tân Yên
Ký hiệu tác giả: TA-Y
DDC: 262.946 - Học hỏi bộ Giáo luật 1983
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0003252
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2000
Khổ sách: 21
Số trang: 190
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0004943
Nhà xuất bản: Phương Đông
Năm xuất bản: 2000
Khổ sách: 21
Số trang: 194
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 1
Những chữ viết tắt 4
MỤC 1: THỂ CHẾ VÀ MỤC ĐÍCH HÔN NHÂN 5
I. Về phần Giáo Hội 5
1. Giáo Luật 5
2. Giải thích 6
a. Hôn nhân là định chế của luật tự nhiên 6
b. Tổ ấm yêu thương và sống chung trọn đời 7
c. Giao ước hôn nhân, khế ước hôn nhân 8
d. Mục đích của hôn nhân 9
e. Bí tích hôn nhân 10
II. Về phần nhà nước 12
1. Luật pháp 12
2. Giải thích 13
a. Thể chế hôn nhân 13
b. Mục đích của hôn nhân 14
III. Quan niệm về gia đình ` 17
MỤC 2: TUỔI KẾT HÔN 21
I. Về phần Giáo Hội 21
1. Giáo Hội 21
2. Giải thích 22
a. Khuyên các chur chăn 23
b. Lệnh phải xin phép đấng bản quyền 23
II. Về phần nhà nước 24
1. Pháp luật 24
2. Giải thích 24
2.1. Tuổi kết hôn 25
2.2. Tảo hôn 26
III. Luật đạo và luật đời 26
Mục 3: CẤM KẾT HÔN TRONG NHỮNG ĐỜI HỌ GẦN 28
I. Về phần Giáo Hội 28
A. Về Huyết tộc 28
B. Về Thích Tộc 29
C. Về Pháp tộc 30
2. Giải thích 30
2.1. Cách tính đời huyết tộc theo bộ Giáo Luật 30
a. Giữa những người kết hôn trực hệ 30
b. giữa những người có huyết tộc bàng hệ 31
c. Ngăn trở huyết tộc không thêm số 32
2.2 Cách tính đời thích tộc 32
2.3 Cách tính đời theo pháp tộc 33
II. Về phần nhà nước 35
1. Pháp luật 36
2. Giải thích 36
2.1. Các tính đời huyết tộc theo LHNGĐ 36
2.2. Cách tính đời theo Huyết tộc 38
2.3. Cách tính đời theo Pháp tộc 39
III. So sánh luật đời luật đạo 39
a. Về huyết tộc 39
b. Về thích tộc 40
c. Về Pháp tộc 41
MỤC 4: HÔN HỆ 42
I. Về phần Giáo Hội 42
1. Bộ Giáo Luật 42
2. Giải thích 43
II. Về phần nhà nước 44
1. Pháp Luật 44
2. Giải thích 45
MỤC 5: NGĂN TRỞ "TỘI ÁC" TRONG HÔN NHÂN 51
I. Về phần Giáo Hội 51
1. Bộ Giáo luật 51
2. Giải thích 52
II. Về Phần nhà nước 54
1. Pháp luật 54
2. Giải thích 55
III. Mắc ngăn trở tội ác 56
MỤC 6: NGĂN TRỞ BẤT LỰC 58
I. Về Phần Giáo Hội 58
1. Giáo Luật 58
2. Giải thích 59
II. Về Phần nhầ nước 67
1. Pháp luật 67
2. Giải thích 68
III. Luật đời và luật đạo 69
MỤC 7: HÔN NHÂN NHƯ THỨC 70
I. Về Phần Giáo Hội 70
1. Giáo Luật 70
2. Giải thích 70
II. Về Phần Nhà Nước 73
1. Pháp Luật 73
2. giải thích 74
III. Luật đạo luật đời 75
MỤC 8: TÔN GIÁO 76
I. Phần Giáo Hội 76
1. Giáo Luật 77
2. Giải thích 80
a. Người Công Giáo kết hôn với người không rửa tội 80
b. Người Công Giáo kết hôn với người rửa tội 81
II. Về phần nhà nước 83
1. Pháp Luật 83
2. Giải thích 85
III. Luật đạo luật đời 86
MỤC 9: LỄ KẾT HÔN, ĐÂNG KÝ KẾT HÔN 92
I. Về phần Giáo Hội 93
1. Giáo luật 89
2. Giải thích 92
a. Lễ kết hôn bình thường 96
b. Lễ kết hôn ngoại thường 98
II. Về Phần nhà nước 100
1. Pháp luật 100
2. Giải thích 103
III. Luật đạo và luật đời 104
MỤC 9: SỰ ƯNG THUẬN TRONG HÔN NHÂN 105
I. Phần Giáo hội 106
1. Giáo luật 106
2. Giải thích 109
a. Sự ưng thuận trong hôn nhân 109
b. Có ưng thuận thật 113
3. Lầm lẫn về người 114
4. Bị lừa về phẩm tính 118
5. Lầm lẫn về tính đơn nhất, vĩnh hôn 120
II. Về phần nhà nước 121
1. Pháp luật 121
2. GIải thích 122
a. Kết hôn có giá trị trước pháp luật 122
b. Người mất năng lực hành vinh dân sự 124
III. Luật đạo luật đời 125
MỤC 10: ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH 126
I. Về phần Giáo hội 126
1. Giáo luật 128
2. Giải thích 129
II. Về phần nhà nước 131
III. Luật đạo luật đời 138
MỤC 11: LY HÔN VÀ LY THÂN 140
PHỤ TRƯƠNG 160