Giáo luật về hôn nhân | |
Tác giả: | Lm. Barnaba Trần Đình Phục |
Ký hiệu tác giả: |
TR-P |
DDC: | 262.946 - Học hỏi bộ Giáo luật 1983 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời ngỏ | 5 |
Bảng chữ viết tắt | 7 |
Mở đầu | 9 |
Chương I: NHỮNG KHÁI NIỆM NỀN TẢNG HÔN NHÂN TRONG GIÁO HỘI | |
I. Định nghĩa | 20 |
A. Giao ước được ký kết qua việc trao đổi sự ưng thuận | 22 |
1. Giao ước | 23 |
2. Khế ước | 24 |
B. Hôn nhân trong cuộc sống vợ chồng | 26 |
1. Một cộng đồng chung sống suốt đời | 26 |
2. Một định chế | 27 |
C. Khế ước hôn nhân và Bí tích hôn phối | 28 |
1. Bí tích và đức tin | 28 |
2. Hôn nhân là một Bí tích | 31 |
3. Vấn nạn: Phải chăng mọi hôn nhân giữa những người đã được Rửa tội đều là Bí tích? | 40 |
II. Mục đích của hôn nhân | 56 |
A. Những thuật ngữ | 57 |
1. Thuật ngữ cũ | 57 |
a. Thiện ích con cái | 58 |
b. Thiện ích chung thủy | 59 |
c. Thiện ích Bí tích | 60 |
2. Thuật ngữ trong các Bộ Giáo luật | 61 |
a. Bộ Giáo luật 1917 | 61 |
b. Bộ Giáo luật 1983 | 61 |
B. Thiện ích của vợ chồng | 62 |
1. Tình trạng hôn nhân (đ. 1134) | 63 |
2. Quyền lợi và nghĩa vụ của vợ chồng và cha mẹ | 63 |
3. Hiệu quả của những thiện ích vợ chồng | 64 |
c. Thiện ích của việc sinh sản và giáo dục con cái | 65 |
III. Những đặc tính chính yếu của hôn nhân | 66 |
A. Đặc tính đơn nhất | 67 |
B. Đặc tính bất khả phân ly | 68 |
1. Bất khả phân ly nội tại | 69 |
2. Bất khả phân ly ngoại tại | 69 |
Chương II: SỰ ƯNG THUẬN HÔN NHÂN | |
I. Lịch sử hình thành hôn nhân | 72 |
A. Những thế kỷ đầu | 72 |
1. Hôn nhân trong cộng đồng Babylon | 72 |
2. Hôn nhân trong cộng đồng Do Thái | 73 |
3. Hôn nhân trong cộng đồng Hy Lạp | 74 |
4. Hôn nhân của người Đức | 74 |
5. Hôn nhân trong cộng đồng người Rôma | 75 |
B. Khởi đầu từ thế kỷ thứ XII | 76 |
1. Gratien | 76 |
2. Pieưe Lombard | 77 |
3. Tổng hợp hai lý thuyết trên | 78 |
II. Phẩm tính của sự ưng thuận hôn nhân | 79 |
A. Một hành vi tích cực của ý chí | 80 |
1. Khả năng phân định | 80 |
2. Khả năng phân định những yếu tố quan trọng của hôn nhân | 81 |
3. Tự do bên trong | 81 |
B. Những phẩm tính khác của sự ưng thuụn hôn nhân | 82 |
1. Một hành vi cá nhân | 82 |
2. Một hành vi song phương | 82 |
3. Một hành vi nơi chốn | 83 |
4. Một hành vi hiệu quả | 84 |
III. Không có khả năng trao ban sự ưng thuận hôn nhân | 86 |
A. Không sử dụng đủ trí khôn | 86 |
B. Thiếu óc phán đoán | 87 |
C. Không có khả năng đảm nhận những bổn phận chính yếu của hỏn nhân | 89 |
IV. Những hà tỳ ưng thuận hôn nhân | 96 |
A. Sự vô tri (đ.1096) | 96 |
B. Lầm lẫn (đ.1097) | 97 |
1. Định nghĩa | 97 |
2. Hệ thống hai cách lầm lẫn | 98 |
a. Lầm lẫn sự kiện (đ.1097) | 98 |
b. Lầm lẫn về luật (đ. 1099) | 100 |
c. Lường gạt (đ. 1098) | 101 |
D. Tưởng rằng vô hiệu hôn nhân (đ. 1100) | 102 |
E. Loại trừ / Giả vờ (đ. 1101 §2) | 103 |
1. Khái niệm loại trừ (1101) | 103 |
a. Giả vờ hoàn toàn | 106 |
b. Giả vờ một phần | 107 |
2. Những hình thức loại trừ khác nhau | 107 |
a. Loại trừ thiện ích con cái | 107 |
b. Loại trừ thiện ích chung thủy vợ chồng | 108 |
c. Loại trừ thiện ích của Bí tích | 110 |
d. Loại trừ thiện ích của đôi bạn | 111 |
e. Loại trừ phẩm tính của Bí tích hôn nhân | 113 |
F. Điều kiện (đ. 1102) | 113 |
1. Định nghĩa | 114 |
2. Quy định của điều 1102 | 114 |
G. Sợ hãi và bạo lực (đ. 1103) | 115 |
1. Định nghĩa | 117 |
a. Bạo lực | 117 |
b. Sợ hãi | 118 |
2. Điều kiện | 119 |
a. Sự sợ hãi phải nghiêm trọng | 119 |
b. Sự sợ hãi phải xuất phát từ bên ngoài | 119 |
c. Sự sợ hãi phải là nguyên nhân của sự ưng thuận | 120 |
d. Sự sợ hãi có thể là chính đáng hoặc bất công | 120 |
e. Mặc dầu không cố tình gây nên | 120 |
Chương III: NHỮNG NGĂN TRỞ HÔN NHÂN | |
I. Những ngăn trở nói chung | 122 |
A. Những ngăn trở tiêu hôn và những cam chỉ | 122 |
1. Những ngăn trở tiêu hôn | 122 |
a. Định nghĩa | 122 |
b. Những loại ngăn trở khác nhau | 123 |
2. Những cấm chỉ | 125 |
a. Định nghĩa | 125 |
b. Những loại cấm chỉ khác nhau | 126 |
B. Thẩm quyền đặt ra những ngăn trở và những cấm chỉ | 127 |
C. Các thẩm quyền miễn chuẩn những ngăn trở | 128 |
1. Tòa thánh | 129 |
2. Đấng Bản Quyền địa phương | 130 |
3. Những người khác có quyồn miễn chuẩn | 131 |
II. Những ngăn trở tiêu hôn nói riêng | 133 |
A. Tuổi (đ.1083 §1) | 133 |
B. Bất lực (đ. 1084) | 135 |
1. Ngăn trở bất lực | 135 |
2. Bất lực của đàn ông | 136 |
3. Bất lực của phụ nữ | 137 |
C. Dây hôn phối trước (đ.1085) | 137 |
D. Ngăn trở khác đạo (đ. 1086 §1) | 139 |
E. Ngăn trở chức thánh (đ. 1087) | 144 |
1. Trước khi chịu chức Phó tế hoặc Linh mục | 145 |
2. Sau khi chịu chức | 146 |
3. Phó tế kết hôn trở thành người góa | 147 |
F. Lời khấn dòng (đ.1088) | 147 |
G. Bắt cóc (đ.1089) | 149 |
H. Tội ác (1090) | 151 |
I. Họ máu (đ. 1091) | 154 |
1. Hàng | 155 |
2. Bậc | 155 |
3. Cách tính | 156 |
4. Miễn chuẩn | 156 |
J. Họ kết bạn (đ. 1092) | 157 |
K. Công hạnh (đ.1093) | 158 |
L. Pháp tộc (đ.1094) | 158 |
Chương IV: HÌNH THỨC GIÁO LUẬT | |
I. Nguồn gốc | 162 |
A. Từ thế kỷ thứ I đến Công đồng Trentô | 162 |
1. Tại Tây phương | 162 |
2. Tại Đông phương | 164 |
B. Từ Công đồng Trentô | 165 |
1. Công đồng Trentô | 165 |
2. Từ Công đồng Trentô | 166 |
II. Chuẩn bị hôn nhân | 168 |
A. Chuẩn bị xa | 168 |
B. Chuẩn bị gần | 169 |
C. Chuẩn bị tức thời | 171 |
III. Hình thức pháp lý của hôn nhân theo Giáo luật | 172 |
A. Hình thức pháp lý thông thường | 172 |
1. Thừa tác viên | 173 |
2. Vị chứng hôn hoặc nhân chứng có năng quyền | 173 |
a. Các Giáo sĩ | 174 |
b. Giáo dân | 176 |
c. Các nhân chứng | 177 |
B. Hình thức ngoại thường (đ. 1116) | 177 |
C. Những trường hợp đặc biệt | 188 |
1. Hôn nhân hỗn hợp và hôn nhân khác đạo | 188 |
2. Cử hành hôn nhân qua đại diện | 180 |
3. Cử hành hôn nhân bí mật | 181 |
4. Thiếu hình thức Giáo luật | 182 |
D. Giáo hội bù trừ | 183 |
IV. Cử hành phụng vụ hôn phối | 185 |
A. Thời gian và nơi cử hành hôn nhân | 186 |
1. Thời gian | 186 |
2. Nơi chốn | 188 |
a. Hôn phối của những người Công giáo hoặc giữa một bên là Công giáo và một bên được Rửa tội không Công giáo | 188 |
b. Hôn phối giữa một bên Công giáo và một bên không được Rửa tội | 188 |
B. Nghi lễ hôn phối và hội nhập văn hóa | 189 |
V. Ghi sổ hôn phối | 191 |
A. Hôn nhân được cử hành theo hình thức thông thường | 191 |
B. Hôn nhân được cử hành theo hình thức đặc biệt | 191 |
C. Hôn nhân miễn hình thức Giáo luật | 192 |
D. Họp thức hóa, giải gỡ hôn nhân, công bố hôn nhân vô hiệu | 192 |
Chương V: NGHI LỄ GIA TIÊN CỦA ĐÔI HÔN PHỐI THEO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM | |
I. Đức tin vào Việt Nam vào thế kỷ thứ XVI | 195 |
A. Các nhà truyền giáo dòng Đa Minh | 195 |
B. Các nhà truyền giáo dòng Tên | 197 |
C. Các Linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris | 202 |
II. Những bản văn chỉ dẫn việc thờ kính ông bà tổ tiên | 209 |
A. Huấn thị Plane Compertum esí, 08/12/1939 | 209 |
B. Thông cáo của Hội đồng Giám mục Việt Nam | 213 |
C. Quyết nghị của HĐGM miền Nam Việt Nam | 219 |
III. Giáo hội Việt Nam và nghi lễ tổ tiên | 221 |
A. Những khó khăn khi thực hành từ thế kỷ XVII đến XVIII | 222 |
B. Việc áp dụng Huấn thị Plane compertum est | 226 |
C. Đôi hôn phối cử hành nghi lỗ gia tiên | 230 |
Chương VI: ĐỒNG TÍNH VÀ HÔN NHÂN ĐỒNG TÍNH | |
I. Thuật ngữ liên quan đến đồng tính | 243 |
II. Hôn nhân đồng tính luyến ái | 245 |
A. Pháp luật Việt Nam có cho phép kết hôn đồng giới không? | 245 |
B. Lập trường Giáo hội Công giáo | 246 |
C. Nền tảng Kinh Thánh và Truyền Thống Giáo hội | 249 |
III. Hôn nhân đồng tính: luật tự nhiên hay thiên luật? | 250 |
IV. Hướng dẫn mục vụ cho người đồng tính | 253 |
A. Những cách thức mục vụ | 253 |
B. Người chuyển giới có vai trò nào trong Giáo hội | 256 |
C. Có được phép chúc lành cho các kết hợp của những người đồng tính? | 260 |
1. Nghi vấn được gửi đến ĐGH Phanxicô | 260 |
2. Tuyên ngôn Fiducia Suppỉicans | 264 |
Chương VII: CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÔN PHỐI VÀ HÔN NHÂN VÔ HIỆU | |
I. Qui định về thủ tục hôn phối áp dụng cho toàn Giáo hội tại Việt Nam | 271 |
A. Năng quyền chứng hôn và ủy quyền chứng hôn | 271 |
B. Quyền chứng hôn và nhiệm vụ chứng hôn của cha sở | 272 |
C. Nhiệm vụ thiết lập hồ sơ, điều tra, rao báo | 273 |
D. Giới thiệu kết hôn | 274 |
E. “Điều tra sơ khởi” đối với người ngoài Công giáo | 275 |
F. Trường họp kết hôn với người ngoại quốc | 275 |
G. Rao hôn phối | 276 |
H. Giáo lý hôn nhân | 278 |
I. Giáo lý dự tòng | 279 |
J. Thẩm quyền miễn chuẩn - cấm kết hôn | 280 |
K. Theo đạo Công giáo sau kết hôn | 281 |
L. Ghi sổ - Sổ sách | 282 |
II. Hướng dẫn thủ tục hồ sơ hôn nhân vô hiệu | 284 |
A. Cơ sở Giáo luật | 284 |
B. Chuẩn bị hồ sơ | 287 |
C. Nghiên cứu hồ sơ | 290 |
D. Kết thúc hồ sơ | 293 |
E. Đặc ân đức tin | 293 |
Kết luận | 299 |
Tài liệu tham khảo | 305 |
Nguồn Giáo luật | 305 |
Các tác phẩm | 312 |
Các bài viết | 320 |
Websites | 325 |