| Cẩm nang sinh hoạt đạo đức gia đình | |
| Tác giả: | Lm. Đan Vinh |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐA-V |
| DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| PHẦN THỨ NHẤT: GIA ĐÌNH TÍN HỮU | |
| Lời nói đầu | 11 |
| CHƯƠNG I: GIA ĐÌNH TÍN HỮU LÀ GÌ? | 15 |
| I. Một cộng đoàn yêu thương | 15 |
| II. Một Hội thánh tại gia | 17 |
| III. Một cộng đoàn sống và chia sẻ Tin Mừng | 18 |
| CHƯƠNG II: GIA ĐÌNH VÀ ĐẠO HIẾU | 21 |
| I. Đức tin và đạo hiếu | 21 |
| II. Bổn phận con cái với cha mẹ | 22 |
| III. Quan hệ họ hàng hai bên | 27 |
| CHƯƠNG III: NHỮNG NGÀY LỄ GIA ĐÌNH | 29 |
| I. Các nghi lễ Gia tiên | 29 |
| II. Giờ kinh Giao thừa | 30 |
| III. Những nghi thức trong dịp cưới hỏi | 30 |
| CHƯƠNG IV: GIA ĐÌNH VỚI VIỆC THỜ PHƯỢNG | 31 |
| I. Về việc tôn thờ ảnh tượng | 31 |
| II. Về việc thiết lập bàn thờ Chúa | 34 |
| CHƯƠNG V: GIA ĐÌNH VÀ LỜI CHÚA | 42 |
| I. Lời Chúa là Lời yêu thương | 42 |
| II. Lời Chúa trong gia đình | 49 |
| III. Một số Lời Chúa trong giờ kinh tối | 53 |
| CHƯƠNG VI: GiỜ KINH TỐI GIA ĐÌNH | 59 |
| CHƯƠNG VII: GIA ĐÌNH VÀ GIÁO XỨ | 64 |
| I. Giáo xứ là một Hội thánh thu nhỏ | 64 |
| II. Bổn phận và quyền lợi của gia đình trong giáo xứ | 66 |
| III. Mục vụ ơn thiên triệu | 68 |
| CHƯƠNG VIII: MỘT SỐ THỦ TỤC TRONG GIÁO XỨ | 71 |
| I. Thủ tục gia nhập giáo xứ | 71 |
| II. Lập sổ gia đình công giáo | 72 |
| III. Thủ tục xin chịu các bí tích | 73 |
| IV. Thủ tục xin cử hành bí tích Hôn phối | 73 |
| CHƯƠNG IX: THỦ TỤC ĐẠO ĐỜI CỦA BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 74 |
| CHƯƠNG X: MỤC VỤ BỆNH NHÂN VÀ AN TÁNG | 86 |
| I. Khi bệnh nhân gần chết | 86 |
| II. Việc an táng người quá cố | 87 |
| PHẦN THỨ HAI: TƯ LIỆU VÀ LỄ NGHI | |
| CHƯƠNG I: GIỜ KINH GIA ĐÌNH | 91 |
| I. Chuỗi Mân côi: Vui - Sáng - Thương - Mừng | 91 |
| II. Các kinh đọc thường đọc | 100 |
| III. Các bài hát thường dùng | 108 |
| IV. Tôn vương Thánh Tâm Chúa | 129 |
| V. Đường Thánh Giá gia đình | 139 |
| VI. Giờ kinh lúc giao thừa | 145 |
| CHƯƠNG II: NGHI THỨC RỬA TỘI | 148 |
| I. Nghi thức Bí tích Thánh Tẩy trẻ em | 148 |
| II. Nghi thức Khai tâm Kitô giáo cho người lớn | 156 |
| CHƯƠNG III: BT HÒA GIẢI VÀ NT TUYÊN TÍN | 163 |
| I. Bí tích Hòa Giải (Giải tội) | 163 |
| II. Nghi thức tuyên tín - Rước lễ trọng thể (Bao đồng) | 169 |
| CHƯƠNG IV: CÁC NGHI THỨC LÀM PHÉP | 172 |
| I. Làm phép Nước Thánh | 172 |
| II. Nghi thức làm phép Tượng Ảnh | 174 |
| III. Nghi thức làm phép nhà | 175 |
| CHƯƠNG V: NGHI THỨC HÔN NHÂN | 179 |
| I. Nghi thức cử hành Hôn nhân trong Nhà Thờ | 179 |
| II. Các Bài đọc trong Thánh lễ Hôn phối | 196 |
| III. Nghi lễ đính hôn | 201 |
| IV. Nghi lễ đón cô dâu về nhà chồng | 204 |
| CHƯƠNG VI: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 209 |
| I. Nghi thức thông thường | 209 |
| II. Ban Bí tích Thêm Sức trong khi nguy tử | 213 |
| III. Nghi thức cho bệnh nhân Rước Lễ | 214 |
| IV. Chăm sóc bệnh nhân và giúp chết lành | 216 |
| CHƯƠNG VII: AN TÁNG | 221 |
| I. Nghi thức nhập quan | 221 |
| II. Nghi thức phát tang | 224 |
| III. Viếng xác | 227 |
| IV. Thánh Lễ tại gia | 231 |
| V. Động quan và di quan | 234 |
| VI. Hạ huyệt | 236 |
| VII. Hỏa táng | 241 |
| VIII. Tiếp nhận di cốt về gia đình | 245 |
| IX. Lễ Giỗ | 248 |
| PHỤ LỤC | 251 |