| Luân lý thần học | |
| Phụ đề: | Theo chiều hướng của Công đồng Vaticano II và Giáo lý Giáo hội Công giáo 1992 |
| Tác giả: | Lm. Mark, C.M.C |
| Ký hiệu tác giả: |
MAR |
| DDC: | 241 - Thần học Luân lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Bảng chữ viết tắt | 13 |
| Lời nói đầu | 15 |
| 1. Mục đich và đích tối chung LL thần học | 17 |
| - Bản chất luân lý thần học | 17 |
| - Đích tối chung LLTH | 18 |
| 2. Nền tảng luân lý thần học | 21 |
| - Nề tảng trong Cựu Ước | 21 |
| - Nền tảng trong Tân Ước | 22 |
| - Nguyên tắc hướng dẫn trong LLTH | 23 |
| - Giá trị giáo huấn của Giáo Hội | 24 |
| 3. Luật Luân lý | 27 |
| - Ý niệm luật luân lý | 27 |
| - Cách thi hành luật | 29 |
| - Cách giải thích luật | 31 |
| - Chấm dứt giữ luật | 33 |
| 4. Hành Vi Nhân Linh | 35 |
| - Hành vi sinh hai hiệu quả | 37 |
| - Quy trách hành vi đáng tiếc | 37 |
| - Hành vi đòi ý muốn tha nhân | 38 |
| - Hành vi luân lý | 38 |
| - Hành vi siêu nhiên | 40 |
| - Những yếu tố cản trở hành vi nhân linh | 41 |
| - Khiếm thức | 41 |
| - Sai lầm | 42 |
| - Đãng trí | 42 |
| - Dục vọng | 43 |
| - Đam mê | 43 |
| - Cưỡng bách | 44 |
| - Sợ hãi | 44 |
| - Thói quen | 45 |
| - Tính nết | 46 |
| - Tuổi | 46 |
| - Di truyền | 46 |
| - Bệnh thần kinh | 46 |
| - Loạn thần kinh | 46 |
| - Xã hội, hoàn cảnh | 46 |
| 5. Lương tâm con người | 49 |
| - Ý niệm lương tâm | 49 |
| - Lương tâm đúng, chắc | 50 |
| - Lương tâm sai | 51 |
| - Lương tâm bối rối | 52 |
| - Lương tâm lưỡng lự | 54 |
| - Lương tâm phóng túng | 54 |
| - Lương tâm chai đá | 55 |
| - Lương tâm giả hình | 55 |
| - Hành động khi nghi ngờ | 55 |
| - Huấn luyện lương tâm | 58 |
| 6. Các môn phái luân lý | 61 |
| - Phái cứng ngắc | 61 |
| - Phái phóng túng | 61 |
| - Phái hữu lý hơn | 62 |
| - Phái đồng hữu lý | 62 |
| - Phái hữu lý | 62 |
| 7. Tội lỗi | 65 |
| - Tội theo quan niệm Vatican | 65 |
| - Bản chất của tội | 66 |
| - Phân loại tội | 67 |
| - Điều kiện thành tội nặng nhẹ | 68 |
| - Tiêu chuẩn phân biệt tội nặng nhẹ | 69 |
| - Tội phạm và tội bỏ | 71 |
| - Bảy mối tội đầu | 71 |
| - Tội phạm Thánh Thần | 72 |
| 8. Thờ phượng một Chúa | 73 |
| - Ý niệm việc tôn thờ | 73 |
| - Đức thờ phượng | 73 |
| - Ba đức đối thần | 74 |
| * Đức tin | 74 |
| - Các bổn phận đức tin | 75 |
| - Hiểu biết đức tin | 75 |
| - Tuyên xưng đức tin | 75 |
| - Chối đức tin | 77 |
| - Truyền bá đức tin | 77 |
| - Giữ đức tin | 78 |
| - Cổ võ hợp nhất đức tin | 78 |
| - Tội phạm đức tin | 79 |
| * Đức Cậy | 80 |
| - Tội phạm đức cậy | 80 |
| * Đức Mến | 81 |
| - Đặc tính của đức mến | 83 |
| - Tội phạm đức mến | 83 |
| - Cầu nguyện | 84 |
| - Dâng lễ Misa | 84 |
| - Các lời khấn - hứa | 84 |
| - Tội phạm đức thờ phượng | 87 |
| - Thờ Chúa giả dối | 87 |
| - Thờ cách giả dối | 87 |
| - Dị đoan | 87 |
| - Kiêng dối trá | 88 |
| - Bói toán | 88 |
| - Chiêm tinh | 89 |
| - Đoán số mệnh | 89 |
| - Gọi hồn | 89 |
| - Phù thủy ảo thuật | 90 |
| - Tôn trọng người đã hiến dâng | 91 |
| - Mại thánh | 91 |
| - Tôn kính ảnh tượng | 92 |
| 9. Tôn Kính Danh Chúa | 93 |
| - Tôn kính Đức Mẹ và các Thánh | 94 |
| - Tội phạm lời thề | 95 |
| 10. Thánh hóa Chúa nhật, lễ buộc | 97 |
| - Trọng tính buộc dự lễ Chúa nhật | 98 |
| - Điều kiện dự lễ tử tế | 98 |
| - Miễn dự lễ Chúa nhật lễ buộc | 98 |
| - Nghỉ ngơi ngày Chúa nhật | 100 |
| 11. Thảo kính cha mẹ | 103 |
| - Bổn phận và quyền lợi cha mẹ | 103 |
| - Bổn phận con cái | 104 |
| - Bổn phận đối với quốc gia | 105 |
| - Bổn phận đối với Giáo hội | 108 |
| 12. Tôn trọng mạng sống | 109 |
| - Tự vệ chính đáng | 110 |
| - Tội cố sát | 111 |
| - Phá thai | 112 |
| - Khi nào thai được phú hồn | 114 |
| - Bào thai thành hình | 114 |
| - Làm chết êm | 116 |
| - Tự sát | 117 |
| - Tôn trọng sức khỏe | 119 |
| - Thực phẩm | 119 |
| - Y phục | 120 |
| - Giải trí, thể thao | 120 |
| - Những chất kích thích | 121 |
| - Giải thích, trị liệu | 122 |
| - Trị liệu thường, khác thường | 122 |
| - Cộng tác mổ xẻ trái phép | 122 |
| - Giải phẫu ghép cơ thể | 125 |
| - Buộc buồng trứng, thắt ống dẫn tinh | 125 |
| - Giải phẫu thai khó sinh | 126 |
| - Bổn phận kéo dài mạng sống | 126 |
| - Đón nhận đau khổ và chết | 127 |
| - Tôn trọng linh hồn tha nhân | 228 |
| - Gương xấu | 130 |
| - Tội quyến dụ | 130 |
| - Cộng tác vào việc tội | 131 |
| - Khuyên phạm tội nhẹ hơn | 133 |
| 13. Đức trong sạch, phái tính, hôn nhân | 135 |
| - Ơn gọi gọi Khiết tịnh | 136 |
| - Những tội phạm khiết tịnh | 136 |
| - Thủ dâm, thông dâm | 139 |
| - Khiêu dâm | 139 |
| - Mãi dâm | 143 |
| - Đồng tính luyến ái | 144 |
| - Tình yêu vợ chồng | 145 |
| - Hồng ân con cái | 148 |
| - Điều hòa sinh sản | 148 |
| - Ngừa thai vĩnh viễn | 151 |
| - Gieo tinh nhân tạo | 153 |
| - Những vi phạm hôn nhân | 154 |
| - Ngoại tình | 154 |
| - Ly dị | 156 |
| - Ly thân | 156 |
| - Đặc ân Phaolô | 156 |
| - Đặc ân Phêrô | 156 |
| - Loạn luân | 157 |
| - Những hình thức lệch lạc | 157 |
| - Tự do chung sống | 158 |
| 14. Chớ lấy, chớ muốn lấy của người | 159 |
| - Quyền tư hữu | 159 |
| - Hai lý thuyết | 160 |
| - Những cách thủ đắc tài sản | 161 |
| - Việc làm và phụ thêm | 161 |
| - Nghiệp đoàn, đình công | 162 |
| - Chiếm hữu | 162 |
| - Khế ước | 164 |
| - Di chúc | 165 |
| - Thời hiệu | 166 |
| - Xâm phạm quyền tư hữu | 167 |
| - Tác hại bất công | 168 |
| - Gian lận | 169 |
| - Cho vay nặng lãi và tiền lời | 169 |
| - Trộm cắp | 170 |
| - Lấy trộm không mắc tội | 171 |
| - Lấy bù cách kín đáo | 172 |
| - Bồi hoàn thiệt hại | 172 |
| - Bồi hoàn của bất công | 175 |
| - Bồi hoàn trốn thuế | 174 |
| - Bồi hoàn tổn hại bất công | 175 |
| - Bồi hoàn vì cộng tác có lỗi | 176 |
| - Cách nhận bồi hoàn | 177 |
| - Cách tha bồi hoàn | 177 |
| 15. Tôn trọng sự thật và danh giá tha nhân | 179 |
| - Những xâm phạm sự thật | 180 |
| - Làm chứng gian và thề gian | 180 |
| - Nói dối | 180 |
| - Nói lối | 181 |
| - Nói giấu | 182 |
| - Lời thề | 183 |
| - Lời hứa | 184 |
| - Bí mật | 185 |
| - Danh dự | 186 |
| - Nhục mạ | 188 |
| - Nói xấu và vu khống | 188 |
| 16. Thống hối, cải thiện | 191 |
| - Bản chất thống hối | 192 |
| - Điều kiện thống hối | 192 |
| - Hiệu quả thống hối | 193 |
| - Ăn chay, kiêng thịt | 193 |
| - Lời kêu gọi nên thánh | 195 |
| Bài đọc thêm | |
| 1. Giao hợp không con | 197 |
| 2. Từ lòng mẹ tới lòng đất | 201 |
| 3. Giáo hội về chết êm | 209 |
| 4. Khi nào con người chết thật | 213 |
| 5. Thừa tác viên Bí tích xá giải | 217 |
| 6. Nguyên tắc Luân lý trong Veritatis Splendor | 225 |
| - Tìm vấn đề theo mẫu tự ABC | 233 |