Hôn nhân Kitô giáo | |
Tác giả: | Lm. Phaolô Nguyễn Bình Tĩnh |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
Dịch giả: | Lm. Phêrô Mai Văn Hùng, OP |
DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Nhập đề | 8 |
a. Quan niệm hôn nhân trước thế kỷ XIX | 8 |
a. Bước biến chuyển vào thế kỷ XIX | 11 |
c. Quan niệm hiện tại về hôn nhâ | 17 |
d. Dự kiến các bài về hôn nhân và gia đình | 21 |
Bài I: THIÊN CHÚA NGHĨ THẾ NÀO VỀ HÔN NHÂN GIA ĐÌNH | 22 |
CỰC ƯỚC | |
I. Đời đôi bạn theo tập tục dân Chúa xưa | 22 |
a. Kết hôn để sinh con | 23 |
b. Kết hôn vì yêu nhau | 25 |
c. Hôn nhân một vợ, một chồng | 27 |
d. Ở với nhau mãn đời | 27 |
II. Hôn nhân theo pháp chết luật Môsê | 28 |
a. Bất khả phân ly | 28 |
b. Phải một vợ một chồng | 28 |
c. Quí trọng con cái | 29 |
d. Tình nghĩa vợ chống thế nào? | 29 |
III. Thiên Chúa thanh hiến hôn nhân tự nhiên | 30 |
a. Vợ chồng yêu nhau là đúng ý Chúa | 31 |
b. Tình nghĩa vợ chống là biểu tượng giữa tình yêu Thiên Chúa và lời người | 34 |
c. Chính tình Chúa đối với loài người là mẫu gương cho đôi bạn | 37 |
TÂN ƯỚC | 40 |
I. Chúa Kitô nghĩ về hôn nhân | 40 |
a. Xét chung | 40 |
b. Vấn đề ly dị | 42 |
II. Thánh Phaolô nghĩ gì về hôn nhân gia đình | 49 |
a. Quyền kết hôn | 49 |
b. Quyền lợi và bổn phận của đôi bạn | 49 |
c. Bất khả phân ly | 50 |
d. Hôn nhân nửa đạo, nửa lương | 50 |
e. Hôn nhân hình ảnh kết hợp giữa Chúa Kitô và hội thánh | 51 |
g. Gai đình tín hữu | 53 |
Bài II: CÁC GIÁO PHỤ VÀ HÔN NHÂN | 55 |
I. Ba nhận định tổng quát | 55 |
II. Giá trị và mục đích của hôn nhân | 57 |
a. Hai thế kỷ đầu | 57 |
b. Thế kỷ III | 57 |
c. Thế kỷ IV | 60 |
d. Thánh Augustinô | 62 |
III. Hôn nhân phải bất khả phân ly | 64 |
a. Ba thế kỷ đầu | 64 |
b. Thế kỷ thứ IV và thứ V | 65 |
c. Thế kỷ VI | 66 |
IV. Hôn nhân phải một vợ một chồng | 68 |
V. Có được tái hôn không? | 68 |
VI. Hôn nhân Kitô giáo là một bí tích | 69 |
Bài III: GIÁO HUẤN CỦA GIÁO HỘI | 71 |
I. Giáo huấn thuộc kinh viện | 71 |
a. Cái gì làm cho hôn nhân thành sự | 72 |
b. Đâu là mục đích của hôn nhân | 73 |
c. Hôn nhân Kitô giáo là một bí tích | 75 |
II. Công đồng Trentô với hôn nhân | 77 |
a. Lập trường của phong trào cải cách | 77 |
b. Giáo lý của Công đồng Trentô | 78 |
III. Công đồng Vatican với hôn nhân | 80 |
a. Đâu là chủ đích của các văn kiện về hôn nhân | 80 |
b. Nội dung văn kiện | 81 |
Bài IV: TỔNG LUẬN VỀ ĐỜI HÔN NHÂN | 89 |
I. Những thuật ngữ cần thiết | 89 |
a. Xét về ngôn ngữ | 89 |
b.Xét về thực tại | 90 |
c. Giáo về giáo luật | 91 |
II. Nam nữ, họa ảnh giống Thiên Chúa | 92 |
a. Nam nữ trong chương trình cứu rỗi | 92 |
b. Để trưởng thành trong bậc vợ chồng | 94 |
c. Tội lỗi đức trong sạch | 97 |
III. Tình nghĩa vợ chồng | 100 |
a. Yêu là gì? | 100 |
b. Yêu vừa thuộc tâm linh vừa thuộc thể xác | 102 |
IV. Những luận điểm cơ bản về hôn nhân | 103 |
a. 5 luận điểm về hôn nhân tự nhiên | 103 |
b. 3 luận điểm về hôn nhân Kitô giáo | 113 |
Bài V: HẬU QUẢ VỀ HÔN NHÂN | 118 |
I. Dây loan 118 | 118 |
a. Là gì? | 118 |
b. Hậu quả thế nào? | 119 |
II. Mấy nguyên tắc giáo luật về dây loan | 119 |
a. Lấy nhau rồi khồn bao giờ được bỏ nhau | 119 |
b. Đặc ân thánh Phaolô - Hôn nhân giữa hai người đã chịu rửa tội | 120 |
III. Vấn đề ly dị | 125 |
a. Cơ sở lý luận ủng hộ | 125 |
b. Hậu quả | 128 |
c. Người Công giáo với luật lý dị trong nước và thực tế đời sống họ như thế nào? | 130 |
Bìa VI: MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA HÔN NHÂN | 135 |
I. Kết hôn vì yêu nhau hay để sinh con? | 135 |
Công đồng Vatican II giải quyết thế nào? | 138 |
II. Phương hướng giải quyết vấn đề | 141 |
a. Xét theo phạm vi sinh học và sản khoa | 141 |
b. Xét theo thực tại của đời đôi bạn | 142 |
Bài VII: ĐIỀU HÒA SINH SẢN | 148 |
I. Chủ trương của nhà nước Việt Nam | 148 |
a. Văn kiện chỉ đạo | 148 |
b. Chủ trương cụ thể của nhà nước | 149 |
c. Những biện pháp ứng dụng | 151 |
II. Giáo hội nghĩ gì về sinh đẻ có kế hoạch? | 152 |
a. Ít văn kiện quan trọng | 152 |
b. Một số nguyên tắc luôn lý về vấn đề | 155 |
c. Ba biện pháp thực hiện | 157 |
Bài VIII: CHUẨN MỰC HÔN NHÂN | 165 |
I. Cần có chuẩn mực hôn nhân | 165 |
II. Đàn ông đàn bà khác nhau và khác nhau thế nào? | 167 |
a. Về thể xác | 168 |
b. Cách xử dụng sinh lực | 169 |
c. Cảm giác và biểu lộ | 170 |
d. Cảm xúc thế nào | 171 |
e. Tình cảm ra sao | 171 |
g. Cách ứng trước sự việc và tha nhân | 173 |
h. Suy nghĩ và nhận thức thế nào? | 174 |
l. Cách lý luận | 175 |
k. Quán xuyến gia đình và công việc | 176 |
III. Chàng nàng yêu nhau | 176 |
a. Yêu là gì? | 177 |
. Yêu phải thế nào? | 179 |
. Để mãi mãi yêu nhàu | 184 |
d. ý nghĩa biểu tượng của tình yêu vợ chồng | 185 |
IV. Tại sao có con | 186 |
a. Cơ sở khoa học | 186 |
b. Nhận ký chín tháng của thai nhi trong bụng mẹ | 189 |
V. Pháp luật về hôn nhân | 193 |
a. Luật nước CHXHCHVN | 193 |
b. Giáo hội và nghi lễ thành hôn- các loại ngăn trở hôn nhân | 200 |
VI. Những tiêu chuần chọn bạn trăm năm | 200 |
a. TIêu chuẩn nhân bản | 200 |
b. Tiêu chuẩn siêu nhiên | 201 |
c. Theo thánh Phaolô | 201 |
d. Theo ca dao tục ngữ và Kinh thánh | 202 |
VII. Tuần trăng mật | 205 |
VIII. Sứ mệnh gia đình Công giáo | 207 |
IX. Thánh gia, gương mẫu mọi gia đình Công giáo | 208 |
X. Lịch đại quan cảu đôi bạn sắp cưới | 210 |
Bài IX: BẬC ĐỘC THÂN TẬN HIẾN VÀ BẬC VỢ CHỒNG | 212 |
I. bậc nào cũng là ơn Chúa gọi | 212 |
II. Bậc kết hôn và bậc độc thân tận hiến | 213 |
III. Bậc đồng trinh | 216 |
Chú thích | 219 |
Mục lục | 236 |