| Tìm hiểu giáo luật về hôn nhân | |
| Tác giả: | Lm. Anphong Nguyễn Công Vinh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
| DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 11 |
| PHẦN I: HÔN NHÂN BỀN VỮNG VÀ HẠNH PHÚC | |
| 1. Hôn nhân và Luật Giáo hội | 15 |
| 2. Những phẩm tính cốt yếu của hôn nhân Công giáo | 21 |
| 3. Ý nghĩa sự ưng thuận trong hôn nhân | 28 |
| 4. Để việc kết hôn được hữu hiệu | 36 |
| 5. Sự bất lực nữ trong hôn nhân | 45 |
| 6. Thể thức kết hôn theo giáo luật | 51 |
| 7. Nghi thức phụng vụ và việc cử hành hôn phối | 57 |
| 8. Ảnh hưởng bên ngoài và sự ưng thuận hôn nhân | 59 |
| 9. Khi nào thì lời cam kết hôn nhân có hiệu lực ? | 64 |
| 10. Việc tuyên bố hôn phối không hiệu lực | 73 |
| 11. Hôn nhân hỗn hợp và khác tôn giáo | 81 |
| 12. Bỏ đạo công khai là gì? | 88 |
| 13. Giải quyết hôn phối không bí tích | 92 |
| 14. Sơ lược tổ chức Tòa án Hôn phối | 99 |
| 15. Thủ tục thông thường trong việc xét xử hôn phối | 103 |
| 16. Thủ tục dựa trên tài liệu | 109 |
| 17. Cử hành hôn phối và việc thích nghi | 110 |
| MỘT SỐ PHIÊN TÒA VỀ HÔN NHÂN DO CÁC THẨM PHÁN NỔI TIẾNG XÉT XỬ ĐƯỢC COI NHƯ TIÊU BIỂU | |
| 18. Luyến ái đồng giới | 120 |
| 19. Bị áp lực và sợ hãi | 131 |
| 20. Thiếu khả năng sử dụng đầy đủ lý trí | 139 |
| 21. Thiếu khả năng đảm nhận trách nhiệm hôn nhân | 142 |
| 22. Loại bỏ những phẩm tính của hôn nhân | 145 |
| 23. Bất lực nữ: chứng lãnh cảm | 148 |
| PHẦN II: THẮC MẮC CỤ THỂ VỀ HÔN NHÂN | |
| 1. Sống chung trước Hôn nhân | 153 |
| 2. Không thể làm giấy kết hôn dân sự | 158 |
| 3. Kết hôn theo Giáo luật nhưng không đăng ký kết hôn dân luật | 159 |
| 4. Khám sức khỏe trước khi kết hôn | 161 |
| 5. Thủ tục rao Hôn phối | 164 |
| 6. Quy định về Giáo lý chuẩn bị kết hôn | 167 |
| 7. Thủ tục đính hôn | 170 |
| 8. Lỡ có thai, có buộc phải tiến hành phép cưới | 173 |
| 9. Phép giao là gì? | 176 |
| 10. Hôn thú giả để xuất ngoại và hôn nhân theo Giáo luật | 178 |
| 11. Điều kiện kết hôn với Việt kiều, ngoại kiều | 180 |
| 12. Đặt điều kiện cho việc kết hôn | 183 |
| 13. Loại trừ trong hôn nhân | 186 |
| 14. Lầm lẫn khi kết hôn | 189 |
| 15. Có được ly dị khi bị bạo hành? | 194 |
| 16. Có được ly hôn ở Tòa án dân sự? | 199 |
| 17. Ăn cưới trước lễ cưới | 202 |
| 18. Có thể phá phôi thai? | 210 |
| 19. Chuẩn đoán tiền sinh? | 214 |
| 20. Cha giải tội có thể cho phép ngừa thai? | 217 |
| 21. Có được phá thai khi bị hãm hiếp? | 221 |
| 22. Phá thai ưu sinh | 226 |
| 23. Vạ tuyệt thông cho việc phá thai | 229 |
| 24. Hiếm muộn và việc thụ thai nhân tạo | 234 |
| 25. Mang thai và đẻ mướn | 240 |
| 26. Đồng giới luyến ái và việc tháo giải hôn phối | 242 |
| 27. Ly dị tái hôn và việc đón nhận Thánh Thể | 245 |
| 28. Thủ tục nhận con nuôi | 252 |
| 29. Người đỡ đầu rửa tội, nhân chứng hôn phối | 254 |
| 30. Nhờ ý học giúp chết êm dịu | 256 |
| Thư mục | 259 |