| Luân lý cơ bản | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Đức Quang |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-Q |
| DDC: | 241 - Thần học Luân lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| CHƯƠNG I - TÌM KIẾM MỘT ĐỊNH NGHĨA VỂ THẦN HỌC LUÂN LÝ | 3 |
| I. Những khái niệm và định nghĩa khác nhau về thần học luân lý | 3 |
| 1. Định nghĩa thứ nhất | 4 |
| 2. Định nghĩà thứ hai | 5 |
| 3. Định nghĩa thứ ba | 6 |
| 4. Định nghĩa thứ tư | 7 |
| 5. Những khuynh hướng hiện nay | 8 |
| II. Đề nghị một định nghĩa về thẩn học luân lý và giải thích | 9 |
| 1. Định nghĩa về thẩn học luân lý | 9 |
| 2. Giải thích | 9 |
| CHƯƠNG II - NHỮNG NÉT ĐẶC TRƯNG TRONG LUÂN LÝ KITÔ GIÁO | 14 |
| I. Luân lý Kitô giáo là luân lý hạnh phúc | 14 |
| 1. Theo bản tính tự nhiên, con nguĩri mong muốn hạnh phúc | 14 |
| 2. Con người là một hũu thể có những nhu cầu và khát vọng | 14 |
| 3. Hạnh phúc cùa con ngubi là sự hoàn thành chính bản thân mình | 15 |
| 4. Những mối phúc thật đối diện với nỗi thống khổ của con người | 16 |
| 5. Sự từ bỏ trong các mối phúc | 17 |
| 6. Hai mút độ hạnh phúc | 17 |
| II. Luân lý Kitô giáo là nền luân lý về tinh yêu | 19 |
| 1. Thiên Chúa là tình yêu | 19 |
| 2. Con người được dựng nên để yêu mến | 20 |
| 3. Con ngừời đưạc dựng nên để yêu mến Thiên Chúa | 20 |
| 4. Tình yêu đối với Thiên Chúa được thử thách trong | 21 |
| III. Luân lý Kitô giáo là nền luân lý phục vụ con người | 21 |
| 1. Con người là một tinh thân nhập thể | 22 |
| 2. Sự tự do được coi như việc khẳng định bản thân | 24 |
| 3. Chúc năng giải thoát của luân lý Kitô giáo | 25 |
| CHƯƠNG III - CÓ MỘT NỀN LUÂN LÝ KTTÔ GIÁO HAY KHÔNG | 26 |
| I. Vấn để trong bối cảnh văn hóa - lịch sử hiện đại | 27 |
| 1. Tiến trình tục hóa | 27 |
| 2. Những vấn đề thần học | 29 |
| 3. Lập trường Giáo hội | 31 |
| II. Những câu trả lời chính cho vấn dể | 32 |
| 1. Tuần lễ Giới Trẻ trí thức công giáo Pháp lần thứ 28 (từ 2-8/3/1966) | 32 |
| 2. F. Bõckle: Tình yêu là điểm trung tâm của nét đặc trưng Ki-tô giáo | 34 |
| 3. A Jousten: Nền luân lý tôn giáo và nền luân lý về Đức Ái | 35 |
| 4. J.M. Aubert: Tư tường cùa Thánh Tôma và Đức tin | 37 |
| 5. R. Simon: Chúc năng xây dựng và phê bình của luân lý Kitô giáo | 39 |
| 6. J. Fuchs: Tính chất ý hướng Kitô gỉáo | 41 |
| 7. Charles E. Curran: Nền luân lý "Kinh nghiêm cùa con người" | 44 |
| III. Thử đưa phân tích phê binh và đưa ra giải pháp | 47 |
| 1. Làm sáng tỏ các khái niệm | 48 |
| 2. Đề nghị một giải đáp cho vấn đề | 50 |
| CHƯƠNG IV - ĐỨC GIÊSU VÀ CÁCH SỐNG LUÂN LÝ | 61 |
| I. Giao Ước | 63 |
| II. Nước Thiên Chúa | 64 |
| III. Sự sám hối | 65 |
| IV. Việc Làm môn đệ | 66 |
| V. Lề luật | 68 |
| VI. Tình yêu | 70 |
| VII. Các mối phúc | 73 |
| VIII. Cánh chung | 74 |
| CHƯƠNG V - VÀI NÉT ĐẠI CƯƠNG VỀ VIỆC HÌNH THÀNH LỊCH SỬ MÔN THẦN HỌC LUÂN LÝ | 79 |
| I. Lòng trung tín mang tính sáng tạo của Giáo hội thời sơ khai | 79 |
| II. Thời các thánh Giáo phụ | 80 |
| 1. Thánh Justinb (+161) | 80 |
| 2. Thánh Clêmentê thành Alexandria (+214) | 81 |
| 3. Origène (184-254)… | 82 |
| 4. Thánh Basiliô (330-379) | 83 |
| 6. Thánh Ambrôsiô (339-397). | 84 |
| 7. Thánh Augustinô (354-430) | 84 |
| 8. Thánh Grêgoriô Cả (+604) | 86 |
| III. Thời đại sao chép | 87 |
| IV. Kỷ nguyên thẩn học sáng tạo và cuộc canh tân | 87 |
| 1. Thẩn học Kinh viện. | 87 |
| 2. Thánh Tôma Aquinô | 88 |
| V. Thời đại đổ vỡ | 91 |
| 1. Thuyết Duy danh (Nominalisme) | 91 |
| 2. Tin Lành (Protestantisme) | 92 |
| VI. Sự phục hưng của học thuyết thánh Tôma ở thế kỷ XVI và những thẩn học gia luân lý nổi tiếng của dòng Tên | 94 |
| VII. Thời đại của những bộ tổng luận dành cho các vị giải tội và sự ra đời của những sách thiết luật luân lý (Institutions morales) | 95 |
| VIII. Cuộc khủng hoảng trong hai thế kỷ XVII - XVIII và thánh Anphong Liguori | 98 |
| IX. Thế kỷ XIX với trào lưu hiện đại | 100 |
| 1. Jean Michel Sailer (1751-1832) | 100 |
| 2. JB. Hirscher (1788-1865) | 101 |
| 3. Một số tác giả thuộc trường phái này | 102 |
| 4. FX. Linsenmann (1835-1898) | 102 |
| X. Thế kỷ XIX với cuộc canh tân trường phái Thomisme, di sản của thánh Anphong và những sách thiết luật luân lý | 103 |
| XI. Có cần phải canh tân luân lý? Thử nghiệm của TiIImann | 104 |
| 1. Trước tiên có những tác giả thử nghiệm | 104 |
| 2. Nhưng phải nhắc đến F. Tìllmann | 104 |
| 3. Théodore Steinbuchel (1888-1949) | 105 |
| 4. Sau cùng là Bernard Haring Cssr | 105 |
| XII. Những hướng mở của Công đồng Vaticanô II | 105 |
| 1. Những đổi mới cùa Công đồng về môn Luân Lý | 106 |
| 2. Còn một vài điểm còn được tranh cãi, chưa nhất trí hoàn toàn với nhau về những vấn đề được nêu ra trong Công đồng | 107 |
| XIII. Khuôn mặt mới của thần học luân lý theo sách Giáo lý của Giáo hội Công giáo | 107 |
| 1. Một kiểu mẫu mới trong cách trình bày | 108 |
| 2. Các Chuyên gia. | 109 |
| 3. Thần học luân lý tổng quát theo sách Giáo lý đó là "Cuộc sống trong Đức Kitô" | 109 |
| CHƯƠNG VI - BỐI CẢNH THẦN HỌC LUÂN LÝ HIỆN NAY | 112 |
| I. Hậu cảnh lịch sử: Từ thời Công đông Trentô đến Vaticanô II | 112 |
| II. Sự canh tân thần học luân lý | 115 |
| III. Những phương pháp giúp có được quyết định luân lý | 129 |
| CHƯƠNG VII - CON NGƯỜI | 131 |
| I. Con người là hình ảnh Thiên Chúa | 132 |
| II. Con người đợc xem xét cách thích đáng | 135 |
| III. Tiêu chuẩn nhân vị | 141 |
| IV. Kết luận | 142 |
| CHƯƠNG VIII - HÀNH VI NHÂN LINH | 143 |
| I. Hành vi nhân linh là gì? | 143 |
| II. Phân loại hành vi nhân linh | 144 |
| III. Những nguyên nhân ảnh hưởng tới hành vi nhân linh | 149 |
| IV. Tính luân lý của hành vi nhân linh | 163 |
| V. Tri thức khái niệm và tri thức đánh giá | 197 |
| CHƯƠNG IX - LƯƠNG TÂM | 205 |
| I. Quan điểm Kinh thánh về lương tâm | 206 |
| II. Những ý niệm về lương tâm | 213 |
| III. Những lập trường thần học về lương tâm như một khả năng thiêng liêng | 216 |
| IV. Vấn đề phát triền và đào tạo lương tâm | 226 |
| V. Những hình thức hay tình trạng của lương tâm | 229 |
| VI. Những chủ trương luân lý liên quan đến việc hồ nghi trong thần học Công giáo | 245 |
| VII. Lương tâm luân lý ngày nay và quyền được tự do lương tâm | 254 |
| VIII. Tương quan giữa lương tâm Ki tô giáo và huấn quyền | 258 |
| CHƯƠNG X - LUẬT LUÂN LÝ | 274 |
| I. Ý niệm luật luân lý | 275 |
| II. Luật tự nhiên | 276 |
| III. Luật mạc khải trong Cựu ước và Tân ước | 311 |
| IV. Nhân luật | 327 |
| V. Luân lý hoàn cảnh | 339 |
| CHƯƠNG XI - TỘI LỖI | 350 |
| I. Mạc khải trong Kinh thánh liên quan đến tội lỗi | 350 |
| II. Giáo thuyết về tội lỗi của anh em ly khai | 354 |
| III. Những ý niệm liên quan đến tội lỗi theo Công đồng Vaticano II | 352 |
| IV. Những ý niệm nêu trên đưa đến đôi điều về bản chất của tội lỗi | 364 |
| V. Tội lỗi gây thiệt hại cho chính bản thân và ý thức về tình trạng tội lỗi | 368 |
| VI. Tội nguy tử và tội nhẹ | 370 |
| VII. Phân loại tội lỗi | 376 |
| VIII. Các mối tội đầu (hay còn gọi là các tội gốc) | 379 |
| IX. Các nguồn sinh ta tội | 386 |
| X. Trách nhiệm đối với tội và sự cộng tác cách tội lỗi | 393 |
| XI. Sự phân biệt tỗi lỗi theo loại luân lý và theo số | 400 |